intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 11. 1TH 2,0 đ Tạo bài 4 1đ 20% trình chiếu Bài 12. Định dạng 1TH 2,0 đ đối tượng 4 Chủ đề E. 1đ 20% trên trang 4 Ứng dụng chiếu tin học Bài 13. Thực hành tổng hợp: 1TH 2,0 đ 4 Hoàn 1đ 20% thiện bài trình chiếu Chủ đề F. Bài 14. Giải Thuật toán 1,0 đ 2 2 quyết vấn tìm kiếm 10 % tuần tự. đề với sự Bài 15. trợ giúp Thuật toán 1 3,0 đ của máy 2 2 tìm kiếm 2đ 30 % tính nhị phân. Tổng 16 4 2 1 1 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ 70% 30% 100% chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Môn: TIN HỌC – Lớp 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề E. Ứng Bài 11. Tạo bài Nhận biết dụng tin học trình chiếu 4TN 1TH – Phần mềm Bài 12. Định trình chiếu, 4TN 1TH dạng đối tượng trang tiêu đề, trên trang chiếu cấu trúc phân cấp, lựa chọn
  3. TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu 4TN 1TH hình ảnh trong trình chiếu. – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. – Biết hiệu ứng đối tượng, hiệu ứng trang. Thông hiểu Định dạng trang chiếu; tạo bài trình trình
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ 2 Chương/ Chủ đề F. Giải Bài 14. Thuật Mức độ đánh 2TN 2TN TT Đơn vị kiến Chủ đề quyết vấn đề toán tìm kiếm giá Nhận biết thức tuần tự.
  5. TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Bài 15. Thuật – Nêu được ý toán tìm kiếm nghĩa của việc nhị phân. chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). với sự trợ giúp – Giải thích 2TN 2TN 1TL của máy tính được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Tổng Chủ đề Đơn vị kiến 16TN giá 4TN-1TH 1TL 1TH Tỉ lệ % thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TIN 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lý thuyết: 30 phút - Thực hành: 15 phút (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 08/05/2024 Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 3: Phần mềm trình chiếu có chức năng gì? A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lý đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó. Câu 4: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ họa. Câu 5: Nút lệnh nào sau đây dùng để tăng bậc phân cấp? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào? A. Chỉ cần phù hợp với nội dung. B. Chỉ cần hình ảnh đẹp. C. Chỉ cần có tính thẩm mĩ. D. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. Câu 7: Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Chọn Insert/Pictures. B. Chọn Insert/Online Picture. C. Sử dụng lệnh Copy và Paste. D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes. Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Thêm hình ảnh vào văn bản. C. Chọn phông chữ Times New Roman. D. Chọn chữ màu xanh. Câu 9: Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào? A. Tương đương với màu nền. B. Tương phản với màu nền. C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. D. Sử dụng một màu duy nhất. Câu 10: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để tạo hiệu ứng cho đối tượng? A. File. B. Insert. C. Transitions. D. Animations. Câu 11: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để tạo hiệu ứng chuyển trang? A. File. B. Insert. C. Transitions. D. Animations. Câu 12: Nút lệnh dùng để A. thay đổi cỡ chữ. B. xem trước hiệu ứng. C.thay đổi nền. D. thay đổi phông chữ.
  8. Câu 13: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. C. Xử lí dữ liệu. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. Câu 14: Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? A. Tìm thấy phần tử cần tìm. B. Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách. C. Hết danh sách. D. Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. Câu 15: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 9 trong danh sách [1,3,5,7,9, 28] ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 11 trong danh sách [2,4,6,8,10,12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo tìm thấy giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 17: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. B. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ. C. Tìm phần tử ở giữa danh sách. D. Tìm phần tử ở cuối danh sách. Câu 18: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy ‘Phong’ trong danh sách [ Hoa, Lan, Ly, Mai, Phong, Vi]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 21 trong danh sách [1 5 9 11 17 25] A. 3. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 20: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên. B. Vị trí cuối cùng. C. Vị trí giữa. D. Bất kì vị trí nào. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho danh sách điểm môn tin của một số học sinh lớp 7A như sau: DANH SÁCH ĐIỂM TIN CỦA HỌC SINH LỚP 7A Nguyễn Lê Thị Phan Thị Đặng Nguyễn Trịnh Lê Văn Hoàng Thanh An Dung Như Ý Lâm Hoàng Hoa Huy Mai Trúc 3.4 4.6 5.6 6.5 7.3 7.9 8.4 9.1 9.8 Em hãy liệt kê các bước tìm kiếm bạn có điểm tin 9.1 trong danh sách đã sắp xếp theo thuật toán nhị phân. Bài 2: Thực hành (3 điểm) Tạo bài trình chiếu về Đặc sản quê em gồm ít nhất 2 Slide: Slide 1: Trang tiêu đề: Đặc sản quê em Slide 2+: giới thiệu về một đặc sản quê em. - Định dạng bài trình chiếu như: Phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, màu nền phù hợp - Chèn hình ảnh vào mỗi slide cho phù hợp - Tạo hiệu ứng trên mỗi slide. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,25điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 u 6 7 8 9 Đ/A C D D A A D D B B D C B B D D A A B A C HSKT : Đúng 1 câu được 0,33 điểm, đúng 15 câu trở lên được 5 điểm. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Điểm Bước 1: Vị trí giữa: 7.3 0,5 đ 9.1 > 7.3 nên bỏ nửa trước, tìm ở nửa sau Bước 2: Vị trí giữa: 8.4 0,5 đ Bài 1 9.1 > 8.4 nên bỏ nửa trước, tìm ở nửa sau ( 2,0 đ ) Bước 3: Vị trí giữa: 9.1 0,5 đ 9.1 = 9.1  Tìm thấy số 9.1 Vậy sau 3 bước tìm kiếm tìm được bạn Hoàng Mai có số điểm 9.1 0,5 đ + Nội dung đúng chủ đề, số lượng trang chiếu đảm bảo yêu cầu. 1,0 đ Bài 2 + Định dạng trang chiếu có bố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền hài Thực 0,5 đ hòa phù hợp. hành 0,5 đ (3,0 đ) + Chèn hình ảnh phù hợp chủ đề. + Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu và chuyển đối tượng hợp lý 1,0 đ *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2