intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ A MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 (Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ........................................................................... Lớp : ..................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng và trả lời vào giấy làm bài, ví dụ 1A. Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là gì? A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính. B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số. C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin. D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung. C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu. D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu. Câu 3. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu? A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm người xem mất tập trung. B. Các định dạng cần thống nhất, không nên dùng nhiều màu chữ, phông chữ trong một trang chiếu. C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng. D. Sử dụng nhiều phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú. Câu 4. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X và Ctrl + V. B. Ctrl + C và Ctrl + V. C. Ctrl + Z và Ctrl + Y. D. Ctrl + C và Ctrl + Y. Câu 5. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho A. các đối tượng trên các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu. C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các trang chiếu. Câu 6. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm A. hiệu ứng trang chiếu. B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng. C. hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng. D. hiệu ứng cho đối tượng. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần. C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp? A. Vị trí đầu. B. Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Bất kì vị trí nào. Câu 9. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong phần nào của danh sách? A. Nửa đầu. B. Bất kì. C. Nửa cuối. D. Vị trí giữa. Câu 10. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. D. Tìm tên một nước trong danh sách. Câu 11. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, vị trí giữa của dãy có giá trị là 1 5 6 7 10 11 A. 5. B. 6. C. 7. D. 10.
  2. Câu 12. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, vị trí giữa của dãy có giá trị là 1 5 6 7 10 11 15 A. 6. B. 7. C. 11. D. 10. Câu 13: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định như thế nào? A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2. B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2. D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2. Câu 14: Cho dãy số sau, thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số? 1 5 6 7 10 11 A. Chính giữa. B. Nửa trước. C. Không có số 6. D. Nửa sau. Câu 15. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng em thực hiện thao tác? A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự. B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự. C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân. D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Câu 16. Câu nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. . Câu 18: Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? A. Tìm thấy phần tử cần tìm. B. Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách. Câu 19: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 12 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 20: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước lặp để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN (2 điểm): Sử dụng danh sách bên dưới trả lời các câu hỏi sau. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ÁNH HẠ HÒA KHÁNH LY NGUYÊN OANH THU VY Câu 1. Em có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm tên KHÁNH trong danh sách trên hay không? Vì sao? Câu 2. Em thực hiện mấy lần tìm kiếm nhị phân thì tìm được tên KHÁNH trong danh sách?
  3. -----HẾT----- Họ và tên: ........................................................................... Lớp : ..................................................... UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ B MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 (Đề gồm có 2 trang) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng và trả lời vào giấy làm bài, ví dụ 1A. Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là gì? A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính. B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số. C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó. D. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu. B. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề cho biết chủ đề của bài trình chiếu. C. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung. D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu. Câu 3. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu. A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm người xem mất tập trung. B. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng. C. Các định dạng cần thống nhất, không nên dùng nhiều màu chữ, phông chữ trong một trang chiếu. D. Sử dụng nhiều phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú. Câu 4. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X và Ctrl + V. B. Ctrl + Z và Ctrl + Y. C. Ctrl + C và Ctrl + V. D. Ctrl + C và Ctrl + Y. Câu 5. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho A. các trang chiếu. B. các hình ảnh trên các trang chiếu. C. các văn bản trên các trang chiếu. D. các đối tượng trên các trang chiếu. Câu 6. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm A. hiệu ứng trang chiếu. B. hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng. C. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng. D. hiệu ứng cho đối tượng. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần. C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho. Câu 8: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp? A. Vị trí đầu. B. Vị trí cuối. C. Vị trí giữa. D. Bất kì vị trí nào. Câu 9. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong phần nào của danh sách? A. Nửa cuối. B. Bất kì. C.Nửa đầu. D. Vị trí giữa. Câu 10. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. D. Tìm tên một nước trong danh sách. Câu 11. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, vị trí giữa của dãy có giá trị là 1 5 6 7 10 11
  4. A. 5. B. 7. C. 6. D. 10. Câu 12. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, vị trí giữa của dãy có giá trị là 1 5 6 7 10 11 15 A. 6. B. 10. C. 11. D. 7. Câu 13: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định như thế nào? A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2. B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2. D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2. Câu 14: Cho dãy số sau, thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 7. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 7 nằm ở vị trí nào của dãy số? 1 5 6 7 10 11 A. Chính giữa. B. Nửa trước. C. Không có số 6. D. Nửa sau. Câu 15. Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác? A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự. B. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân. C. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự. D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân. Câu 16. Câu nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 17. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước lặp để tìm thấy “Ly” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 . Câu 18: Điều kiện dừng thuật toán tìm kiếm tuần tự là gì? A. Tìm thấy phần tử cần tìm. B. Tìm thấy phần tử cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy phần tử cần tìm và đã hết danh sách. Câu 19: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 13 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 20: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. II. TỰ LUẬN (2 điểm): Sử dụng danh sách bên dưới trả lời các câu hỏi sau. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ÁNH HẠ HÒA KHÁNH LY NGUYÊN OANH THU VY Câu 1. Em có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm tên NGUYÊN trong danh sách trên hay không? Vì sao? Câu 2. Em thực hiện mấy lần tìm kiếm nhị phân thì tìm được tên NGUYÊN trong danh sách?
  5. -------------HẾT--------------
  6. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÃ ĐỀ A UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÃ ĐỀ B III. THỰC HÀNH (3 điểm). Sử dụng phần mềm trình chiếu Power Point, em hãy tạo một bài trình chiếu có tối thiểu 2 trang để giới thiệu đến bạn bè các địa điểm du lịch hấp dẫn tại Hội An. Bài trình chiều đảm bảo các yêu cầu sau: a) Mỗi trang chiếu em trình bày một địa điểm em muốn giới thiệu. Chèn tiêu đề trang, nội dung ngắn gọn, định dạng trang chiếu hài hoà, thu hút. (1 điểm) b) Chèn hình ảnh phù hợp ở mỗi trang chiếu. (1 điểm) c) Tạo hiệu ứng xuất hiện tự động lần lượt cho các đối tượng khi trình chiếu ở mỗi trang. (1 điểm). III. THỰC HÀNH (3 điểm). Sử dụng phần mềm trình chiếu Power Point, em hãy tạo một bài trình chiếu tối thiểu 2 trang chiếu để giới thiệu đến bạn bè các món ăn tại Hội An. Bài trình chiều đảm bảo các yêu cầu sau: a) Mỗi trang chiếu em trình bày một món ăn em muốn giới thiệu. Chèn tiêu đề trang, nội dung ngắn gọn, định dạng trang chiếu hài hoà, thu hút. (1 điểm). b) Chèn hình ảnh phù hợp ở mỗi trang chiếu. (1 điểm). c) Tạo hiệu ứng xuất hiện tự động cho các đối tượng khi trình chiếu ở mỗi trang. (1 điểm).
  7. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC 7 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đá D C B B A C D B A B B B C A C C C B D C p án II. TỰ LUẬN Câu 1. Có thể, vì danh sách trên đã được sắp xếp. Câu 2. Thực hiện 3 lần tìm kiếm nhị phân thì tìm được NGUYÊN III. THỰC HÀNH a) Tạo được trang chiếu, chèn tiêu đề, nội dung, thực hiện định dạng phù hợp (1 điểm) b) Chèn hình ảnh phù hợp ở mỗi trang chiếu. (1 điểm) c) Tạo hiệu ứng xuất hiện tự động cho các đối tượng khi trình chiếu ở mỗi trang. (1 điểm). ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đá C A C C D B A C C B C D C D B A A B A B p án II. TỰ LUẬN Câu 1. Có thể, vì danh sách trên đã được sắp xếp. Câu 2. Thực hiện 4 lần tìm kiếm nhị phân thì tìm được KHÁNH III. THỰC HÀNH a) Tạo được trang chiếu, chèn tiêu đề, nội dung, thực hiện định dạng phù hợp (1 điểm) b) Chèn hình ảnh phù hợp ở mỗi trang chiếu. (1 điểm) c) Tạo hiệu ứng xuất hiện tự động cho các đối tượng khi trình chiếu ở mỗi trang. (1 điểm).
  8. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ Tổng TT Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phần Chủ đề E. mềm 4.75 điểm Ứng dụng 7 2 1 trình 47.5% tin học chiếu cơ bản 2 Chủ đề F. Giải Một số quyết vấn thuật toán 5.25 điểm đề với sự sắp xếp 9 4 2 52.5% trợ giúp và tìm của máy kiếm cơ tính bản Tổng 16 4 2 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
  9. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Chủ đề E. Phần mềm Nhận biết Ứng dụng trình – Nêu được một tin học chiếu cơ bản số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một 1 cách hợp lí. 7(TN) 2(TH) 1(TH) – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. 2 Chủ đề F. Giải Một số thuật Nhận biết 9(TN) quyết vấn đề toán sắp xếp và – Nêu được ý 4(TN) với sự trợ giúp tìm kiếm cơ nghĩa của việc 2(TL) của máy tính bản chia một bài
  10. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ 16 TN 4 TN Tổng 1 TH 1TH 2 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  11. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ chung thức 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2