intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 7 (Theo hình thức trắc nghiệm 50% - Tự luận 50% - 4:3:2:1) Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1. 1 1 Thiết bị 0,5 điểm 0,5 điểm vào ra Bài 2. Chủ đề 1: 1 1 Phần mềm Máy tính 0,5 điểm 0,5 điểm 1 máy tính và cộng Bài 3. đồng Quản lý 1 1 dữ liệu 0,5 điểm 0,5 điểm trong máy tính Bài 4. Chủ đề 2: Mạng xã Tổ chức hội và một 2 dữ liệu, số kênh 1 1 tìm kiếm trao đổi 0,5 điểm 0,5 điểm và trao đổi thông tin thông tin trên Internet 3 Chủ đề 3: 1 1 Đạo đức, Bài 5. Ứng 0,5 điểm 0,5 điểm
  2. pháp luật xử trên và văn hóa mạng trong môi trướng số Bài 6. Làm quen 3 1 4 với phần 1,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm mềm bảng tính Bài 7. Tính toán 1 1 2 Chủ đề 4: tự động 0,5 điểm 1,5 điểm 2 điểm 4 Ứng dụng trên bảng Tin học tính Bài 8. Công cụ 1.a 1.b 2 hỗ trợ tính 1 điểm 1 điểm 2 điểm toán Bài 9. 1 1 2 Trình bày 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm bảng tính 15 Tổng 8 2 2 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1: Máy Bài 1. Thiết bị Nhận biết 1 tính và cộng vào ra Biết được chức đồng năng của thiết bị vào – ra trong
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Bài 2. Phần mềm Nhận biết máy tính Phân biệt được hệ điều hành với 1 phần mềm ứng dụng. Bài 3. Quản lý Nhận biết dữ liệu trong Biết được tệp máy tính chương trình cũng là dữ liệu, 1 có thể được lưu trữ trong máy tính. Bài 4. Mạng xã Nhận biết hội và một số - Nêu được một kênh trao đổi số chức năng cơ thông tin trên bản của mạng xã Internet hội. Nhận biết Chủ đề 2: Tổ được một số 2 chức dữ liệu, tìm website là mạng 1 kiếm và trao đổi xã hội. thông tin - Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. 3 Chủ đề 3: Đạo Nhận biết 1 đức, pháp luật và Bài 5. Ứng xử - Biết được tác văn hóa trong trên mạng hại của bệnh môi trướng số nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh.
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết trong quá trình ứng xử trên mạng. 4 Chủ đề 4: Ứng Nhận biết dụng Tin học - Biết được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu - Thực hiện được một số thao tác Bài 6. Làm quen đơn giản: chọn với phần mềm phông chữ, căn 3 1 bảng tính chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột. -Thao tác thành thạo với việc nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu và định dạng dữ liệu. Bài 7. Tính toán Thông hiểu 2 tự động trên -Nhận biết được bảng tính một số kiểu dữ liệu trên bảng tính. - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng -Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, Bài 8. Công cụ AVERAGE, 1 1 hỗ trợ tính toán COUNT… Vận dụng cao -Thao tác thành tạo với các hàm trong bảng tính: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT… Bài 9. Trình bày Thông hiểu 1 1 bảng tính -Biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. Vận dụng -Biết và thực hiện được một số chức năng định
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. Tổng 15 8 4 2 1
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 7/......SBD:............. Môn: Tin học 7 Phòng thi số:............ Thời gian: 35 phút I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. Câu 2: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? A. Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính. B. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Ï2ownload sang thư mục Fonfs. C. Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính. D. Thay đổi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial. Câu 3: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .docx. B. .txt. C. .exe. D. .pptx. Câu 4: Chọn phương án ghép sai. Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Hễ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 5: Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình. B. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian. C. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến. Câu 6: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 7: Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không? A. Có thể. B. Không thể. Câu 8: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. C. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. D. Có thể là hình bất kì. Câu 9: Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột.
  8. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. Câu 10: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp. B. Tính toán. C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: a) Em hãy nêu thao tác sao chép ô tính? (1 điểm) b) (0,5 điểm) Sử dụng các kí hiệu trong phần mềm bảng tính chuyển biểu thức toán học sang Excel? (1423 – 125):4x124 Câu 2: Em hãy nêu thao tác gộp các ô? (0,5 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  9. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 7/......SBD:............ Môn: Tin học 7 Phòng thi số:............ Thời gian: 35 phút I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 2: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Sửa định dạng của bảng trong tệp văn bản. B. Sửa nội dung của sơ đề tư duy. C. Sửa ngày giờ của máy tính. D. Sửa hiệu ứng của tệp trình chiếu. Câu 3: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn. B. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn. C. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều. D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn. Câu 4: Chọn phương án ghép sai. Nhược điểm của mạng xã hội là: A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng. D. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến. Câu 5: Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình. B. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến. C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến để tiết kiệm thời gian. Câu 6: Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu? A. m + n. B. m x n. C. 2(m + n). D. 2(m x n). Câu 7: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. C. Căn giữa. B. Căn phải. D. Căn đều hai bên. Câu 8: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải.
  10. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 9: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. C. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. D. Có thể là hình bất kì. Câu 10: Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải. D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng. II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: a) Em hãy nêu thao tác sao chép ô tính? (1 điểm) b) (0,5 điểm) Sử dụng các kí hiệu trong phần mềm bảng tính chuyển biểu thức toán học sang Excel? (104232 – 10253):7x1240 Câu 2: Em hãy nêu thao tác gộp các ô? (0,5 điểm) Bài làm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  11. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ III- PHẦN THỰC HÀNH (3 điểm) Cho bảng dữ liệu sau: a) Gõ nội dung và định dạng đúng bảng trên (1 điểm) b) Sử dụng hàm đã học tính các ô có dấu hỏi (2 điểm)
  12. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 35 phút Không tính thời gian phát đề I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án B D C C B C B B A B II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1.a Để sao chép ô tính em thực hiện như sau: 1 Bước1: Chọn ô tính cần sao chép Bước 2: Nhấn tổ hợp phím ctrl + C Bước 3: Chọn ô tính cần sao chép đến Bước 4: Nhấn tổ hợp phím ctrl + V Câu 1.b 0,5 =(14^23 – 12^5)/4*124 Câu 2 Để gộp các ô em thực hiện như sau: Bước 1: Chọn các ô tính cần gộp Bước 2: Vào dải lệnh Home, chọn nhóm lệnh Alignment, chọn lệnh Merge & Center
  13. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 35 phút Không tính thời gian phát đề I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án D A B A C B B A B D II- PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1.a Để sao chép ô tính em thực hiện như sau: 1 Bước1: Chọn ô tính cần sao chép Bước 2: Nhấn tổ hợp phím ctrl + C Bước 3: Chọn ô tính cần sao chép đến Bước 4: Nhấn tổ hợp phím ctrl + V Câu 1.b =(104^232 – 102^35)/7*1240 0,5 Câu 2 Để gộp các ô em thực hiện như sau: 0,5 Bước 1: Chọn các ô tính cần gộp Bước 2: Vào dải lệnh Home, chọn nhóm lệnh Alignment, chọn lệnh Merge & Center
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2