intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU Môn: Tin học 7 TRINH Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu đúng và ghi đáp án đúng (A, B, C, D) vào phần bài làm. Câu 1: Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng làm cho bài trình chiếu thêm hấp dẫn, lôi cuốn. C. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là tính toán tự động. D. Phần mềm trình chiếu có sẵn các mẫu bố trí nội dung trang chiếu. Câu 3. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự là thuật toán tìm kiếm tối ưu nhất. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự. C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu tìm kiếm từ vị trí chính giữa danh sách. D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm kiếm từ vị trí bất kì trong danh sách. Hãy chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp ( phần mềm trình chiếu, tiêu đề trang, mẫu bố trí, trang tiêu đề) để điền vào chỗ trống (…) cho câu 5 và câu 6 Câu 5. Bài trình chiếu thường có trang đầu tiên là ………. Câu 6. Các phần mềm trình chiếu có sẵn các …………nội dung trang chiếu để thuận tiện cho người sử dụng.
  2. Hãy ghép nối mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B A B 7. Định dạng văn bản trong trang chiếu a) nội dung chính của trang chiếu. 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhêu b) tương tự như định dạng trong soạn bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh thảo văn bản. sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] 9. Định dạng làm nổi bật c) 5 10. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: d) So sánh và đổi chỗ. e) 3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 12. (2,0 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau: Câu 13. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. (Học sinh khuyết tật không làm câu 12,13)
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU Môn: Tin học 7 TRINH Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu đúng và ghi đáp án đúng (A, B, C, D) vào phần bài làm. Câu 1: Chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu là A. tạo bài trình chiếu. B. trình chiếu. C. chèn hình ảnh. D. tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó. Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng làm cho bài trình chiếu them hấp dẫn, lôi cuốn. C. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép soạn thảo văn bản. D. Phần mềm trình chiếu có sẵn các mẫu bố trí nội dung trang chiếu. Câu 3. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã sắp xếp. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự là thuật toán tìm kiếm tối ưu nhất. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện trên danh sách bất kì. C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu tìm kiếm từ vị trí đầu tiên. D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu tìm kiếm từ vị trí đầu tiên. Hãy chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp ( phần mềm trình chiếu, tiêu đề trang, mẫu bố trí, trang tiêu đề) để điền vào chỗ trống (…) cho câu 5 và câu 6 Câu 5. ………. làm nổi bật nội dung cần trình bày trong trang và được đặt trên đầu các trang nội dung.
  4. Câu 6. Các ………………..,, có sẵn các mẫu bố trí nội dung trang chiếu để thuận tiện cho người sử dụng. Hãy ghép nối mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B A B 7. Không nên dung quá nhiều phông chữ a) cô đọng. 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhêu b) cho văn bản trên một trang chiếu. bước lặp để thông báo không tìm thấy số 14 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] 9. Nội dung trên mỗi trang chiếu c) 5 10. Chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn d) để bài toán dễ giải quyết hơn. e) 3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Liệt kê các bước mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 12. (2,0 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Trúc” trong danh sách như hình sau: Câu 13. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. (Học sinh khuyết tật không làm câu 12,13)
  5. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRINH Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) (Đề A) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D B Câu 5 trang tiêu đề Câu 6. mẫu bố trí Câu 7 -b Câu 8 -e Câu 9 -a Câu 10-d II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Điểm trong ngoặc tô đỏ là mức đánh giá dành cho học sinh khuyết tật) Câu Nội dung Điểm Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên Bước 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. Bước 2. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần 0,25 tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì thực hiện bước (1đ) tiếp theo (Bước 3). Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh 0,5(1đ) sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2. Câu 11 Bước 4. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; 0,5(1đ) (2,0điểm) Kết thúc. KT: 5đ Bước 5. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc. 0,5(1đ) 0,25(1đ )
  6. Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm 0,75 kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và Câu 12. “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm 0,75 (2,0điểm) kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán 0,5 kết toán. Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 Câu 13. theo thuật toán nổi bọt: (1,0 điểm) Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. 0,25 Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. 0,25 Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 0,25 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 0,25 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
  7. TRINH Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) (Đề B) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C D C Câu 5. Tiêu đề trang. Câu 6. phần mềm trình chiếu Câu 7 -b Câu 8 -e Câu 9 -a Câu 10-d II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Điểm trong ngoặc tô đỏ là mức đánh giá dành cho học sinh khuyết tật) Câu Nội dung Điểm Các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên Bước 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 0,25(1đ Bước 2. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần ) tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì thực hiện bước tiếp theo (Bước 3). 0,5(1đ) Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2. Câu 11 Bước 4. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; (2,0 điểm) 0,5(1đ) Kết thúc. KT: 5đ Bước 5. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc. 0,5(1đ) 0,25(1đ )
  8. Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Trúc” và “Mai”. Vì T đứng sau M trong bảng chữ cái nên vùng tìm 0,75 kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 6 đến vị trí 9). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 7. So sánh “Trang” và Câu 12. “Trúc”. Vì “Tra” đứng trước “Tru” trong bảng chữ cái nên 0,75 (2,0điểm) vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 8 đến vị trí 9). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 8. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Trúc” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết thúc. 0,5 Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 Câu 13. theo thuật toán nổi bọt: (1,0 điểm) Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. 0,25 Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. 0,25 Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 0,25 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 0,25 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu.
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU Môn: Tin học 7 TRINH Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu đúng và ghi đáp án đúng (A, B, C, D) vào phần bài làm. Câu 1: Trong các phần mềm sau, đâu là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu. B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng làm cho bài trình chiếu them hấp dẫn, lôi cuốn. C. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là tạo hiệu ứng động. D. Phần mềm trình chiếu có sẵn các mẫu bố trí nội dung trang chiếu. Câu 3. Thuật toán sắp xếp thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự là thuật toán tìm kiếm tối ưu nhất. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự. C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu tìm kiếm từ vị trí chính giữa danh sách. D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân tìm kiếm từ vị trí bất kì trong danh sách. Hãy chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp ( phần mềm trình chiếu, trang đầu tiên, mẫu bố trí, trang tiêu đề) để điền vào chỗ trống (…) cho câu 5 và câu 6 Câu 5. Bài trình chiếu thường có ……….. là tiêu đề trang
  10. Câu 6. Các phần mềm trình chiếu có sẵn các …………nội dung trang chiếu để thuận tiện cho người sử dụng. Hãy ghép nối mỗi nội dung cột A với một nội dung phù hợp ở cột B A B 7. Định dạng văn bản trong trang chiếu a) So sánh và đổi chỗ. 8. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhêu b) 5. bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25] 9. Định dạng làm nổi bật c) 3. 10. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: d) nội dung chính của trang chiếu.. e) tương tự như định dạng trong soạn thảo văn bản . II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Hãy mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 12. (2,0 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “An” trong danh sách như hình sau: Câu 13. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. (Học sinh khuyết tật không làm câu 12,13) PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRINH
  11. Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) (Đề dự phòng) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C C B B Câu 5. trang tiêu đề . Câu 6. mẫu bố trí. Câu 7 -e Câu 8 -c Câu 9 -d Câu 10-a II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Điểm trong ngoặc tô đỏ là mức đánh giá dành cho học sinh khuyết tật) Câu Nội dung Điểm Các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên Bước 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 0,25(1đ Bước 2. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần ) tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì thực hiện bước tiếp theo (Bước 3). 0,5(1đ) Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2. Câu 11 Bước 4. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; (2,0điểm) 0,5(1đ) Kết thúc. KT: 5đ Bước 5. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc. 0,5(1đ) 0,25(1đ )
  12. Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “An” và “Mai”. Vì A đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm 0,75 kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 3. So sánh “An” và Câu 12. “Hòa”. Vì A đứng trước H trong bảng chữ cái nên vùng tìm 0,75 (2,0điểm) kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 2). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 1. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “An” là giá trị cần tìm. Thuật toán 0,5 kết thúc. Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 Câu 13. theo thuật toán nổi bọt: (1,0 điểm) Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72. 0,25 Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72. 0,25 Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72. Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 0,25 72. Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72. Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 0,25 83. Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2