intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền” là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 8. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2020 ­ 2021 I. Mục tiêu:    1. Kiến thức: ­ Biết cú pháp và hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp For .. do và While .. do ­ Biết được dữ liệu kiểu mảng, khai báo mảng, nhập, in và truy cập các phần tử của  biến mảng. ­ Nhận biết được hoạt động lặp với số lần biết trước và chưa biết trước ­   Vận   dụng   kiến   thức   của   lệnh   lặp   For..do,   while..do   và   câu   lệnh   ghép   để   viết   chương trình.    2. Kỹ năng: ­ Rèn kỹ năng đọc và tìm hiểu ý nghĩa các câu lệnh trong chương trình ­ Viết được chương trình Pascal có sử dụng biến mảng để giải quyết bài toán đơn  giản    3. Thái độ: ­ Yêu thích môn học; ­ Say mê học hỏi, tìm tòi và sáng tạo. ­ Nghiêm túc trong quá trình làm bài 4. Định hướng phát triển năng lực cho HS: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: Trắc nghiệm. Tự luận. III. TƯ LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: a. Giáo viên: Đề kiểm tra. b. Học sinh: Ôn bài. IV. TIẾN TRÌNH: 1.  Ổn định : Ổn định lớp học, kiểm tra sĩ số. 2.  Tổ chức kiểm tra:  2.1. Kiểm tra: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phát đề. Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận trên giấy: 45  Quan sát HS. phút. II. Ma trận đề:
  2.       Cấp  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Câu lệnh  ­   Biết   được   cách   sử  ­ Hiểu hoạt động của  dụng   kiểu   dữ   liệu   khi  câu lệnh For..do lặp với số  khai báo biến ­ Số lần thực hiện câu  lần biết  ­ Cú pháp của câu lệnh  lệnh   trong   câu   lệnh  trước lặp For..do lặp For..do Số câu: 2 1 2 5 Số điểm:                1.0             1.0             1.0                           3.0 Câu lệnh  ­   Nhận   biết   hoạt   động  ­ Số lần thực hiện câu  lặp với số lần chưa biết  lệnh   trong   câu   lệnh  lặp với số  trước. lặp While..do. lần chưa  ­ Cú pháp của câu lệnh  ­ Hiểu hoạt động của  biết trước lặp While..do câu lệnh While…do Số câu: 1 1 2 4 Số điểm:                0.5             1.0            1.0                           2.5 ­ Biết truy cập vào các  ­ Biết giá trị  của biến  ­   Biết   sửa   lỗi   chương  ­   Viết   chương   trình  Làm việc  phần tử của biến mảng mảng trình. Pascal. với dãy số ­ Cú pháp khai báo biến  ­ In phần tử  của biến  ­ Đọc hiểu chương trình mảng mảng Số câu: 1 2 2 1 6 Số điểm:                0.5             1.0              2.0           1.0                           4.5 Số câu: 4TN + 2TL Số câu: 6TN Số câu: 2TL Số câu: 1TL Số câu: 10TN+5TL Tổng Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%
  3. KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2020­2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Họ và tên:…………………………………. Lớp 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)    ĐỀ A  I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh  x:=5.5; For i:=1 to 6 do x:=x+i;  thì  biến x và i được khai báo kiểu dữ liệu là A. Var x, i: integer; B. Var x,i: real;  C. Var i: integer; x: real; D. Var x: integer; i: real;  Câu 2. Biết m:=10; n:=3. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không được thực hiện? A. For i:=1 to n do ;                B. For i:=m to n do ; C. For i:=5 to m do ;              D. For i:=n to m do ; Câu 3. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+i;            Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?     A. 20 B. 14     C. 10 D. Một giá trị khác Câu 4. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?  A. Nhập vào các số nguyên cho đến khi số nhập vào bằng 0 B. Nhập vào các số nguyên cho đến khi đủ 20 số               C. Múc từng gáo nước đến khi đầy bể           D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong Câu 5. Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:     i := 5; While i>=1 do i := i – 1;     A. 1 lần  B. 2 lần     C. 6 lần D. 5 lần Câu 6. Điều kiện để dừng trong đoạn chương trình:  S:=10; While S
  4. Hãy chỉ ra đâu là biểu diễn phần tử của mảng A và giá trị tương ứng  A. A[3]=20        B. A[2]=20 C. A[10]=1     D. A[9]=5   II. Tự luận: (5.0đ) Câu 11. (2.0đ) Giải thích vì sao các câu lệnh sau sai và sửa lại cho đúng?  a/ a:=10; While a
  5. KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2020­2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Họ và tên:…………………………………. Lớp 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)    ĐỀ B  I. Trắc nghiệm: (5.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh  x:=5.5; For i:=1 to 6 do x:=x+i;  thì  biến x và i được khai báo kiểu dữ liệu là A. Var i: integer; x: real; B. Var x: integer; i: real;  C. Var x, i: integer; D. Var x,i: real;  Câu 2. Biết m:=10; n:=3. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không được thực hiện? A. For i:=5 to m do ;              B. For i:=n to m do ; C. For i:=1 to n do ;                D. For i:=m to n do ; Câu 3. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+i;            Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?     A. 10 B. Một giá trị khác C. 20 D. 14 Câu 4. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước?  A. Múc từng gáo nước đến khi đầy bể           B. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong C. Nhập vào các số nguyên cho đến khi số nhập vào bằng 0 D. Nhập vào các số nguyên cho đến khi đủ 20 số               Câu 5. Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:     i := 5; While i>=1 do i := i – 1;     A. 6 lần B. 5 lần          C. 1 lần  D. 2 lần Câu 6. Điều kiện để dừng trong đoạn chương trình:  S:=10; While S
  6. A. Write(A[20]); B. Write(20); C. Readln(A[20]); D. Write(A(20)); Câu 9. Với câu lệnh For a:= 3 to 7 do writeln(a); Hãy cho biết câu lênh sau Do đ ̣ ược thực  ̣ ́ ầ n? hiên mây l A. 7 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 5 lần Câu 10. Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình sau: 1 2 3 4 5 A 10 12 20 8 9 Hãy chỉ ra đâu là biểu diễn phần tử của mảng A và giá trị tương ứng  A. A[10]=1     B. A[9]=5   C. A[3]=20        D. A[2]=20 II. Tự luận: (5.0đ) Câu 11. (2.0đ) Giải thích vì sao các câu lệnh sau sai và sửa lại cho đúng?  a/ a:=10; While a
  7. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ  Câu Nội dung cần kiểm tra 1 Biết được cách sử dụng kiểu dữ liệu khi khai báo biến 2 Biết cú pháp câu lệnh lặp For..do 3 Hiểu hoạt động của câu lệnh For..do 4 Nhận biết hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. 5 Hiểu số lần thực hiện câu lệnh trong câu lệnh lặp While..do. 6 Hiểu hoạt động của câu lệnh While…do 7 Biết truy cập vào các phần tử của biến mảng 8 Hiểu cách in phần tử của biến mảng ra màn hình 9 Hiểu số lần thực hiện câu lệnh trong câu lệnh lặp For..do 10 Biết giá trị của biến mảng 11a Biết cú pháp của câu lệnh lặp While..do 11b Biết cú pháp của câu lệnh lặp For..do 12a Biết sửa lỗi chương trình 12b Đọc hiểu chương trình Pascal đơn giản 13 Viết được chương chương trình Pascal đơn giản (vận dụng cao)
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 điểm  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A B D D B C B A II. Tự luận:  Câu 11.  a/ a:=10; While a5 do a:=a­1; (0.5đ) b/ x:=0; For i:=10.3 to 20 do x=x+2; ­ Giải thích: Giá trị  đầu không phải là số  nguyên và câu lệnh sau do không hợp lệ   (0.5đ) ­ Sửa lại: x:=0; For i:=10 to 20 do x:=x+2;  (0.5đ) Câu 12. a/ ­ Dòng 2: Chỉ số cuối phải là một giá trị cụ thể (0.25đ) Sửa lại: A: array[1..100] of  integer ; (0.25đ)     ­ Dòng 10: Thiếu cặp dấu ngoặc vuông [ ] (0.25đ) Sửa lại: for i:=1 to k do S:=S+A[i]; (0.25đ) b/ i 1 2 3 4 A[i] 1 4 7 2 S 1 5 12 14 Điể 0.25đ 0.25đ m Vậy S=14 (0.5đ) Câu 13. Viết chương trình hoàn chỉnh được 1.0đ, sai 1­2 lỗi trừ 0.25đ Var a:array[1..100] of Integer;        N,i:integer; 0.25 đ Begin Write(‘Nhap n=’); 0.25 đ Readln(n); For i:=1 to n do begin Write(‘nhap phan tu thu’,i); 0.25 đ Readln(a[i]);        End; For i:=1 to n do write(a[i]:4); 0.25 đ Readln End. * Lưu ý: HS viết đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 điểm  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D B B D A D C II. Tự luận:  Câu 11.  a/ a:=10; While a5 do a:=a­1; (0.5đ) b/ x:=0; For i:=10.3 to 20 do x=x+2; ­ Giải thích: Giá trị  đầu không phải là số  nguyên và câu lệnh sau do không hợp lệ   (0.5đ) ­ Sửa lại: x:=0; For i:=10 to 20 do x:=x+2;  (0.5đ) Câu 12. a/ ­ Dòng 2: Chỉ số cuối phải là một giá trị cụ thể (0.25đ) Sửa lại: A: array[1..100] of  integer ; (0.25đ)     ­ Dòng 10: Thiếu cặp dấu ngoặc vuông [ ] (0.25đ) Sửa lại: for i:=1 to k do S:=S+A[i]; (0.25đ) b/ i 1 2 3 4 A[i] 1 4 7 2 S 1 5 12 14 Điể 0.25đ 0.25đ m Vậy S=14 (0.5đ) Câu 13. Viết chương trình hoàn chỉnh được 1.0đ, sai 1­2 lỗi trừ 0.25đ Var a:array[1..100] of Integer;        N,i:integer; 0.25 đ Begin Write(‘Nhap n=’); 0.25 đ Readln(n); For i:=1 to n do begin Write(‘nhap phan tu thu’,i); 0.25 đ Readln(a[i]);
  10.        End; For i:=1 to n do write(a[i]:4); 0.25 đ Readln End. * Lưu ý: HS viết đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0