Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn % điểm chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 7. 2.66 Câu lệnh 3 1 0.5 1 26.6% lặp Chủ đề 2 Bài 8. 4: Câu Lặp với lệnh lặp 2.33 số lần 3 0.5 1 23.3% chưa biết trước. 3 Chủ đề Bài 9. 5: Làm Làm việc 5.0 3 1 2 1 0.5 0.5 việc với với dãy 50% dãy số số Tổng 9 1 3 1 3 0.5 0.5 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Chủ đề 4: Câu Bài 7. Câu lệnh Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) 3 (TN) lệnh lặp lặp - Biết được số lần 0.5(TL) Bài 8. Lặp với lặp của câu lệnh 3 (TN) 0.5(TL) 1 (TN) số lần chưa biết For...do được tính trước. như thế nào? - Biết được cú pháp của vòng lặp xác định For..do và số lần không biết trước while..do - Cho được ví dụ về hoạt động lặp với số lần biết trước, chưa biết 1 trước. Thông hiểu - Xác định được việc sử dụng cặp từ khóa begin… end; trong câu lênh lặp. - Phân biết được sự giống và khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. - Xác định số vòng lặp từ thuật
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức toán cho trước. Vận dụng Xác định được kết quả trong đoạn chương trình có câu lệnh lặp for....do và while ... do. Vận dụng cao: Sử dụng vòng lặp White…do để giải bài toán. 2 Chủ đề 5: Làm Nhận biết 3 (TN) 2 (TN) 1 (TN) 0.5(TL) việc với dãy số Nêu được cú pháp 1 (TL) 0.5(TL) và cho được ví dụ Bài 9. Làm việc trong trong khai với dãy số báo biến mảng Thông hiểu - Biết sử dụng vòng lặp trong khai báo biến mảng - Biết được cách khai báo biến mảng - Nắm được câu lệnh khai báo biến mảng Vận dụng Vận dụng kiến thức viết được các lệnh khai báo, lệnh nhập độ dài của N và nhập
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức được các phần tử của mảng bàn phím vào chương trình - Vận dụng cao Vận dụng kiến thức viết được lệnh so sánh và in ra màn hình số lớn nhất trong dãy số đó Tổng 9 TN+ 1TL 3 TN + 1TL 3TN + 0.5TL 0.5 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào? A. Giá trị đầu – giá trị cuối.B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1. C. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1.D. Giá trị cuối – giá trị đầu. Câu 2. Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng? A. Var Chieucao: array[1..20] of string;. B. Var Chieucao: array[1:20] of integer;. C. Var Chieucao: array[1..20] of real;. D. Var Chieucao: array[1…20] of char. Câu 3. Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì sẽ như thế nào? A. Tiếp tục vòng lặp. B. Vòng lặp vô tận. C. Lặp 10 lần. D. Thoát khỏi vòng lặp. Câu 4. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 5. Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối thuộc kiểu gì? A. Số nguyên. B. Số thực. C. Kí tự. D. Xâu kí tự. Câu 6. Trong câu lệnh For ... do… sau từ khóa “do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong A. Begin...readln;. B. Begin...and;. C. End...Begin;.D. Begin... end;. Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai? A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên. B. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. C. Chỉ số đầu chỉ số cuối. D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối. Câu 8. Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây đúng?
- A. For := down to do ;. B. For := to do ;. C. For := to do ;. D. For = to do ;. Câu 9. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết. B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi. C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc. D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu. Câu 10. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A.18. B. 22. C. 21. D. 20. Câu 11. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây a:=10; while a>10 do write(A); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a. B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a. C. Trên màn hình xuất hiện một số 10. D. Trên màn hình không xuất hiện gì. Câu 12. Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu? S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2; write(’S=’, S); A. S = 6. B. S = 8. C. S = 10. D. S = 12. Câu 13. Cú pháp của Câu lệnh lặp với số lần chưa xác định có dạng A. while do ;. B. while do ;. C. for := to do ;. D. for := to do ;. Câu 14. Trong vòng lặp for := to do ; thì , có kiểu dữ liệu là A. chỉ có thể là giá trị kiểu số nguyên. B. chỉ có thể là giá trị kiểu số thực. C. chỉ có thể là giá trị kiểu chuỗi.
- D. có thể là giá trị kiểu số nguyên hoặc số thực. Câu 15. Cách khai báo biến mảng nào trong Pascal sau đây đúng? A. x: array[1...100] of integer;. B. x: array[1..100] of integer;. C. x: array[1..n] of integer; . D. x: array[1:n] of integer;. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal. Câu 17. (1.0 điểm) Thế nào là dữ liệu kiểu mảng? Cho ví dụ. Câu 18. (2.0 điểm) Hãy viết chương trình nhập N số nguyên và ghi ra màn hình số lớn nhất trong dãy số đó. Biết rằng, N là số được nhập vào từ bàn phím. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0.33 điểm. (Ba câu đúng ghi 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A C A D D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D D B A A B II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu hỏi Đáp án Giống nhau: Đều là câu lệnh lặp Khác nhau: Câu lệnh lặp với số lần biết Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trước Câu 16 (2.0 đ)
- - Chỉ thị cho máy tính thực hiện - Chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh hay một nhóm lệnh với một lệnh hay một nhóm lệnh với số số lần đã xác định từ trước. Có lần chưa được xác định trước. Có cú pháp: cú pháp: For < biến đếm>:= < giá trị while do < câu đầu> to do ; lệnh>; - Có thể kiểm tra một giá trị của - Điều kiện là giá trị của một một số thực hoặc cũng có thể là biến đếm có giá trị nguyên đã đạt một giá trị khác được giá trị lớn nhất hay chưa - Nếu điều kiện thỏa mãn thì câu - Câu lệnh được thực hiện ít nhất lệnh mới được thực hiện vì thế có một lần sau đó kiểm tra điều kiện thế không có vòng lặp nào hoặc có thể lặp vô tận Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp xếp thứ tự được thực hiện bằng cách gán mỗi ph Câu 17 (1.0 đ) VD: chieu_cao:array [1..50] of real; Câu 18 Program tim_so_lon_nhat; (2.0 đ) var i, n, Max: integer; A: array[1..50] of integer;
- Begin write(’Nhap so n = ’); readln(n); begin for i:=1 to n do begin write('Nhap so thu ',i,':'); readln(A[i]) end; Max:=a[1]; for i:=2 to n do If Max
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn