Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: .......................................................................... MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Lớp: 8 /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A A . TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và điền vào bảng sau: Câu 1: Chọn khai báo hợp lệ? A. Var a: array[1 .. n] of real; C. Var a: array[1 : n] of Integer; B. Var a: array[1 .. 100] of real; D. Var a: array[1 … 100] of real; Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp A. biết trước số lần lặp B. chưa biết trước số lần lặp MÃ ĐỀ A C. biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là
- Câu 1/ Viết chương trình nhập một số nguyên dương N, rồi in ra màn hình tất cả các ước số chẵn của nó. (1đ) Câu 2/ Viết chương trình nhập vào một dãy số, tối đa gồm 100 số. In ra màn hình tổng của dãy số vừa nhập. (2đ) Câu 3/ Cho đoạn chương trình sau, kiểm tra nếu dòng nào có lỗi hoặc thiếu thì đánh chữ “ S” hoặc ghi “thiếu” rồi sửa lại để được một chương trình hoàn chỉnh. (2đ) Program tinh_tich; (1) Var i P: Integer; (2) Begin (3) i: =1; (4) P = 1; (5) While i
- …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: .......................................................................... MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Lớp: 8 /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B A . TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và điền vào bảng sau: Câu 1: Câu lệnh sau đúng hay sai? For i:= 5 to 3 do writeln(‘So thu nhat’); A. Đúng B. Sai. Vì thiếu câu lệnh C. Sai. Vì thiếu biến đếm D. Sai. Vì giá trị đầu > giá trị cuối. Câu 2: Cho khai báo sau: Var : array[ 1..10] of real; sai là do? A. Thiếu từ khóa B. Thiếu tên mảng C. Thiếu kiểu dữ liệu D. Thiếu số phần tử trong mảng. Câu 3: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có câu lệnh để thể hiện MÃ ĐỀ A A. cấu trúc lặp B. Cấu trúc ảo C. cấu trúc câu D. cấu trúc hoạt động. Câu 4: Cách khai báo biến mảng trong Pascal sau đây – cách khai báo nào đúng? A. Var A: Array[10.5..13] of integer; B. Var A: Array[1..10] of integer; C. Var A: Array[1 : 10] of integer; D. Var A: Array[5..10.5] of real; Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. X: = 10; While X= 10 do X= X+ 5; B. X: = 10; While X:= 10 do X= X+ 5; C. X: = 10; While X= 10 do X:= X+ 5; D. X: = 10 While X= 10 do X= X+ 5; Câu 6: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước là A. If ... then B. For...downto...do C. For...to...do D. While...Do Câu 7: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? B. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 8: Khi khai báo một mảng. Số phần tử của mảng là A. vô hạn B. có giới hạn C. có n phần tử D. có 1000 phần tử. Câu 9: Khi viết câu lệnh lặp for..do…thì? A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối B. Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. Không cần giá trị đầu và giá trị cuối. Câu 10: Dòng lệnh for i:=1 to 5 do writeln('bbb') sẽ đưa ra màn hình mấy hàng chứa kí tự bbb? A. 4 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 11: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. B. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp. C. Vì câu lệnh có nhiều điều kiện. D. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lai nhiều lần. Câu 12: Câu lệnh nào phù hợp? A. While (x:=x mod 2) do s:= s+1; B. While (x mod 2) do s:= s+1; C. While (x mod 2=0) ;do s:= s+1; D. While (x mod 2=0) do s:=s+1; Câu 13: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là A. cùng chung một kiểu dữ liệu B. có giá trị hoàn toàn giống nhau D. các phần tử của mảng đều có kiểu nguyên D. các phần tử của mảng đều có kiểu thực Câu 14: Chọn khai báo hợp lệ A. Var a: array[1 .. n] of real; B. Var a: array[1 : n] of Integer; C. Var a: array[1 .. 100] of real; D. Var a: array[1 … 100] of real; Câu 15: Vòng lặp while ..do là vòng lặp
- A. biết trước số lần lặp B. chưa biết trước số lần lặp C. biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là
- …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………….. …………………………………………………… …. …………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Chọn câu trả lời đúng và ghi vào bảng. Mỗi câu đúng 0.33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. án B B D D B A B C A D D B B D A B. TỰ LUẬN: (5đ). Câu 1: (1 điểm) Câu 2: (2điểm) - Khai báo đúng (0,25đ). - Khai báo đúng (0,5đ). - Nhập được số nguyên dương N (0,25đ). - Nhập được độ dài của dãy số (0,25đ). - Chạy vòng lặp For…To…Do (0,25đ). - Chạy vòng lặp For…To…Do (0,25đ). - Tìm được ước số chẵn của số và kết thúc - Nhập giá trị của từng phần tử trong dãy số chương trình. (0,25đ) (0,25đ). program uocsochan; - Chạy vòng lặp For…To…Do (0,25đ). var n, i: integer; - Tìm tổng và kết thúc chương trình. (0,5đ). Begin program chuongtrinh; writeln('nhap so nguyen duong n:'); Var i, n, T: integer; readln(n); A: Array [1..100] of integer; for i:=1 to n do begin if (n mod i=0) and (i mod 2=0)then writeln('nhap do dai cua day so n='); writeln(i:8); readln(n); Readln; writeln('nhap so phan tu cua day so:'); End. for i:= 1 to n do begin writeln('nhap gia tri phan tu',i,'cua mang A[',i,']='); readln(A[i]); end; T:=0; For i:= 1 to n do T:=T+A[i]; Writeln(‘ tong cua day so la’, T); Readln; End. Câu 3: (2đ) Mỗi lỗi sửa sai được 0,5đ Lỗi Sửa lại - Lỗi 1: Var i P: Integer; Var i , P: Integer; - Lỗi 2: P = 1; P: = 1; - Lỗi 3: thiếu end; sau khi tính tích End;
- - Lỗi 4: End End.
- TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Chọn câu trả lời đúng và ghi vào bảng. Mỗi câu đúng 0.33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. án D B A B C D D B B D A D A C B B. TỰ LUẬN: (5đ). Câu 1: (2đ) Mỗi lỗi sửa sai được 0,5đ Lỗi Sửa lại - Lỗi 1: Var i = P: Integer; Var i , P: Integer; - Lỗi 2: i= 1; i: = 1; - Lỗi 3: thiếu begin sau do (dùng lệnh ghép) begin - Lỗi 4: thiếu xuất biến tích Writeln(‘ Tich cac so tu nhien la:’,P); Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (2điểm) - Khai báo đúng (0,25đ). - Khai báo đúng (0,5đ). - Nhập được số nguyên dương N (0,25đ). - Nhập được độ dài của dãy số (0,25đ). - Chạy vòng lặp For…To…Do (0,25đ). - Chạy vòng lặp For…To…Do (0,25đ). - Tìm được tổng các số dương và kết thúc - Nhập giá trị của từng phần tử trong dãy số chương trình. (0,25đ) (0,25đ). program tongsoduong; - Chạy vòng lặp For…To…Do (0,25đ). var n, i, S: integer; - Tìm tích và kết thúc chương trình. (0,5đ). Begin program chuongtrinh; writeln('nhap so nguyen duong n:'); Var i, n, S: integer; readln(n); A: Array [1..50] of integer; for i:=1 to n do begin S:=0; writeln('nhap do dai cua day so n='); if i>0 then S:=S+i; readln(n); writeln(S); writeln('nhap so phan tu cua day so:'); Readln; for i:= 1 to n do End. begin writeln('nhap gia tri phan tu',i,'cua mang A[',i,']='); readln(A[i]); end; S:= 0; For i:=1 to n do S:=S* A[i]; Writeln(‘ tich cua day so la’, S); Readln; End.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn