![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 HS…………………… Môn: TIN HỌC – LỚP 8 ….. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp .../……… .Trường THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng: A. for i:=0 to 10; do x:=x+10; B. for i:=0 to 10 do x:=x+10; C. for i:=10 to 1 do x:=x+10; D. for i =10 to 1 do x:=x+10; Câu 2: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[10..75] of integer; A. 65 B. 66 C. 75 D. 80 Câu 3: Cho đoạn chương trình: j:= 20; for i:=0 to 5 do j:= j - 2; Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 4: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh: x:=3; While x := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. For < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; C. For < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; D. For < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 6: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 20 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? A. For i:=1 to 20 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 20 do Writeln(A[i]); C. Dùng 20 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai. Câu 7: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do là A. cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B. chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. C. cùng kiểu với các biến trong câu lệnh. D. không cần phải xác định kiểu dữ liệu. Câu 8: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
- A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do. B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >. C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then. D. Kiểm tra < câu lệnh >. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Dữ liệu kiểu mảng là gì? Nêu cụ thể cú pháp khai báo biến mảng? Câu 2: (2.0 điểm) Trình bày các bước hoạt động và vẽ sơ đồ khối câu lệnh While..do? Câu 3: (1.0 điểm) Tìm xem chương trình sau có lỗi không. Nếu có sai thì chỉ ra chỗ sai và sửa lại cho đúng. Program chuong_trinh; uses crt; var i,n,a:=integer begin clrscr; a=1; for i=1 to a do a=a*i; writeln('n=',a); readln end Câu 4: (1.0 điểm) Viết chương trình nhập vào một mảng M gồm N số nguyên. Hãy thực hiện in ra màn hình số lớn nhất và số nhỏ nhất trong mảng M. BÀI LÀM .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Tin học – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A D C A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm Câu 1: - Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, 0.5 điểm 2.0 điểm mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. - Cú pháp khai báo mảng: Tên mảng: array[.. ] of ; 0.5 điểm Trong đó: - Tên mảng: là một tên (tuân theo quy tắc đặt tên của Pascal) 0.25 điểm 0.25 điểm - Array, of: là từ khóa. - Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên 0.25 điểm thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối
- - Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. 0.25 điểm * Hoạt động câu lệnh While…do: B1. Kiểm tra điều kiện 0.5 điểm B2. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. Nếu 0.5 điểm điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và thực hiện lệnh lặp kết thúc. Câu 2: * Sơ đồ khối: 2.0 điểm 1.0 điểm * Sửa lỗi chương trình: Lệnh 1: var i,n,a:=integer => sửa lại: var i,n,a: integer; 0.25 điểm Câu 3: 0.25 điểm Lệnh 2: a=1; => sửa lại: a:=1; 1.0 điểm 0.25 điểm Lệnh 3: for i=1 to a do a=a*i; => sửa lại: for i:=1 to a do a:=a*i; Lệnh 4: end => sửa lại: end. 0.25 điểm Chương trình: var i, n, min, max: integer; a:array[1..100] of integer; begin 0.25 điểm writeln('nhap n:'); readln(n); writeln('nhap cac phan tu cua day:'); for i:=1 to n do 0.25 điểm begin write('a[',i,']:'); readln(a[i]); Câu 4: end; 1.0 điểm max:=a[1]; min:=a[1]; for i:=2 to n do 0.25 điểm begin if maxa[i] then min:=a[i]; end; writeln('so lon nhat trong day la:',max); 0.25 điểm writeln('so nho nhat trong day la:',min); readln; end.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1243 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
457 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
307 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
516 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
969 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
292 |
9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
130 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
75 |
8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
84 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
191 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
57 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
91 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
42 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
258 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
71 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
57 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
229 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)