intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học. Lớp: 8 ĐỀ KIỂM TRA TIN 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL (TL) (TL) + Cú pháp, cách thức + Thực hiện hoạt Chủ đề 1: hoạt động, cách tính động lặp. CÂU LỆNH được số lần lặp của câu + Sửa được lỗi sai LẶP lệnh lặp có số lần biết trong chương trình có trước for…to...do lệnh lặp For…to...do Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1.5 0.5 1.0 3 Tỉ lệ: 15% 5% 10% 30% + Cú pháp, cách thức + Xác định được Chủ đề 2: hoạt động, lưu đồ hoạt điều kiện làm việc và LẶP VỚI động của câu lệnh lặp có số lần chưa biết trước điều kiện dừng của SỐ LẦN while...do vòng lặp while...do CHƯA BIẾT + Thực hiện được TRƯỚC đoạn chương trình có lệnh lặp while...do Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1.5 0.5 1.0 3 Tỉ lệ: 15% 5% 10% 30% + Biết cách khai báo và + Viết chương trình Chủ đề 3: thao tác với biến mảng. nhập, xuất dãy số. LÀM VIỆC + Tính tổng, tìm VỚI DÃY max, tìm min, đếm SỐ số lẻ hoặc in số chẵn,...của dãy số. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 2.0 1.0 4.0 Tỉ lệ: 10% 20% 10% 40% 8 4 1 1 14 Tổng số 4,0 3,0 2.0 1.0 10,0 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học. Lớp: 8 Họ và tên: lớp: Thời gian: 45 phút Điểm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): điền đáp án đúng vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 6 do begin ... end; Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? A. 7 lần; B. 6 lần; C. 5 lần; D. Không lần nào Câu 3. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng? A. var c : array[1..15] of integer; C. var b : array(1..100) of real, B. var a : array[10..1] of integer; D. var d : array[-2..-5] of real; Câu 4. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 7 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến mảng A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 5; B. 4; C. 6; D. 7; Câu 5: Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước: A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết. B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi. C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc. D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu. Câu 6: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A.18 B. 22 C. 21 D. 20 Câu 7: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; while a>=10 do write(A); A. Trên màn hình xuất hiện một chữ a; B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a; C. Trên màn hình xuất hiện một số 10; D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu: S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2; A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12 Câu 9: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=5; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là: A. S = 10 B. S = 15 C. S = 20 D. S = 25
  3. Câu 10: Vòng lặp While do ; là: A. Vòng lặp chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 C. Vòng lặp biết trước số lần lặp D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là ……………………………………………………………………………………………………… b) for i= 1 to 10 writeln(‘A’); =>……………………………………………………………………………………………………… c) for i:10 do 1 to writeln(‘A’); =>……………………………………………………………………………………………………… Câu 2 (0,5 điểm): Vòng lặp sau cho kết quả x bằng bao nhiêu: x := 1; i:=1; while i
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HDC ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:Tin học. Lớp: 8 (Hướng dẫn chấm gồm 09 câu, 01 trang 10 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D C D D B C A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a) for i:= 1 to 4 do writeln(‘A’); 0,5 1 (1,5 b) for i:= 1 to 10 writeln(‘A’); 0,5 điểm) 0,5 c) for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); X=8 2 1,0 (1,0 điểm) Var k: array[1..10] of real; var j,i:integer; Câu 3: Viết chương trình nhập max,min:real; vào 1 mảng K gồm 10 phần tử begin 0.5 đ for i:=1 to 10 do bất kì. Xuất ra màn hình tổng begin 0.5 đ của số nhỏ nhất và số lớn nhất writeln(‘nhap phan tu thu ‘,i);readln(k[i]); end; 0.5 đ trong dãy số vừa nhập. Max:=k[1]; For i:=2 to 10 do 0.5 đ If maxk[j] then min:=k[j]; Write(‘so lon nhat =’,max+min); Readln; 0.5 đ end.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0