intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao - Bài 7: Câu lệnh . lặp TN TL TN TL TN TL TN TL - Bài TH5: Bài thực hành: Sử dụng lệnh lặp For...do Số câu: 1 1 1 1/2 Số câu:3.5 Số điểm: 0.5đ 1.0đ 0.5đ 1.0đ Số điểm: 3.0đ Tỉ lệ: 30% - Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước. TN TL TN TL TN TN TL - Bài TH6: Sử dụng lệnh lặp While...do Số câu: 2 1/2 : 1 Số câu: 3.5 Số điểm: 1.0đ 1.0đ 1.0đ Số điểm: 3.0đ Tỉ lệ:30% - Bài 9: Làm việc với dãy số TN TL TN TL TN TL TN TL TN - Bài TH7: Xử lí dãy số trong chương trình Số câu: 3 1 1 Số câu: 5 Số điểm: 1.5đ 0.5đ 2.0đ Số điểm: 4.0đ Tỉ lệ:40% Số câu: 6 1 2 1 1 1 Số câu: 12 Số điểm: 3.0đ 1.0đ 2.0đ 1.0đ 2.0đ 1.0đ Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HOC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Bài 7: Câu lệnh - Nhận biết hoạt động lặp với một số lần nhất định và biết 1TN, 1TN,1TL lặp trước. 1/2TL Bài thực hành 5: - Cú pháp câu lệnh lặp For...do. Sử dụng câu lệnh - Câu lệnh ghép. lặp For…do - Số lần thực hiện câu lệnh trong câu lệnh lặp For...do. - Biến đếm trong câu lệnh lặp For...do. - Viết được chương trình có sử dụng lệnh lặp for...do. - Sử dụng được câu lệnh ghép. - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng lệnh lặp for...do. Bài 8: Lặp với số - Nhận biết hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. lần chưa biết - Cú pháp câu lệnh lặp While...do. trước - Nhận biết được điều kiện trong câu lệnh lặp While...do Câu lệnh Bài thực hành 6: thường là phép so sánh. lặp Sử dụng lệnh lặp - Hiểu hoạt động của câu lệnh While…do 2TN 1/2TL 1TL While…do - Xác định số lần thực hiện trong câu lệnh While..do - Hiểu câu lệnh lặp while...do trong chương trình. - Rèn luyện kĩ năng về khai báo, sử dụng biến. - Rèn luyện khả năng đọc chương trình. Bài 9. Làm việc - Biết được khái niệm mảng một chiều. với dãy số - Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của Bài thực hành 7: mảng. Xử lí dãy số trong 3TN 1TN 1TL - Hiểu thuật toán tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất của một dãy số. chương trình - Hiểu và viết được chương trình với thuật toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy số, tính tổng dãy số.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Tổng 6TN,1TL 2TN,1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Điểm: Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: …… MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề 01 I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: A. While do ; B. If then ; C. For := to do ; D. Repeat Until ; Câu 2. Em hãy cho biết số lần lặp của các câu lệnh sau: For i:=2 to 25 do write(i); A. 23 B. 24 C. 22 D. 18 Câu 3. Câu lệnh lặp while ...do có dạng đúng là: A. X:=10; while X
  5. Câu 8. Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a: array[1 .. n] of real; C. Var a: array[1 .. 100] of real; B. Var a: array[1 : n] of Integer; D. Var a: array[1 … 100] of real; II. Tự luận (6.0 điểm) Câu 9.(1.0 điểm) Nêu cú pháp câu lệnh lặp While ... do. Giải thích các thành phần trong cú pháp. Câu 10.(2.0 điểm). Hãy tìm hiểu các câu lệnh sau đây và cho biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện mấy vòng lặp và cho kết quả bằng bao nhiêu? a. A := 3; For i := 1 to 4 do A := A + 2; b. B := 3; For i := 3 to 5 do B := B * 2; a. C := 1; while C < 11 do C := C + 3; b. D := 1; n := 0; While D < 9 do Begin n := n + 1; D := D + n end; Câu 11.(1.0 điểm). Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. Gạch chân vị trí lỗi. Thực hiện sửa lỗi đoạn chương trình trên. Uses crt .............................................................. Var i,n:integer; S:real; .............................................................. Begin; .............................................................. Write(‘Nhap n: ‘); readln(n); .............................................................. S:=0; .............................................................. While i
  6. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Điểm: Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: …… MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề 02 I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: A. If then ; B. For := to do ; C. While do ; D. Repeat Until ; Câu 2. Em hãy cho biết số lần lặp của các câu lệnh sau: For i:=3 to 20 do write(i); A. 23 B. 24 C. 22 D. 18 Câu 3. Câu lệnh lặp while ...do có dạng đúng là: A. X:=10; while X:=15 do X:=X+2; B. X:=10; while X+15 do X:=X+2; C. X:=10; while X-15 do X:=X+2; D. X:=10; while X
  8. Câu 8. Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a: array[1 .. n] of real; C. Var a: array[1 : n] of Integer; B. Var a: array[1 .. 100] of real; D. Var a: array[1 … 100] of real; II. Tự luận (6.0 điểm) Câu 9.(1.0 điểm) Nêu cú pháp câu lệnh lặp For ... do. Giải thích các thành phần trong cú pháp. Câu 10.(2.0 điểm). Hãy tìm hiểu các câu lệnh sau đây và cho biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện mấy vòng lặp và cho kết quả bằng bao nhiêu? a. A := 2; For i := 1 to 4 do A := A * 2; b. B := 2; For i := 3 to 5 do B := B + 2; a. C := 0; while C < 10 do C := C + 3; b. D := 0; n := 0; While D < 8 do Begin n := n + 1; D := D + n end; Câu 11.(1.0 điểm). Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. Gạch chân vị trí lỗi. Thực hiện sửa lỗi đoạn chương trình trên. Uses crt .............................................................. Var i,n:integer; S:real; .............................................................. Begin .............................................................. Write(‘Nhap n: ‘); readln(n); .............................................................. S:=0; .............................................................. While i
  9. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  10. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) 001 002 1 A C 2 B D 3 A D 4 B C 5 D B 6 D B 7 B C 8 C B PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TỰ LUẬN(6.0 điểm) Mã đề 01: Câu Đáp án Thang điểm 9 Nêu cú pháp câu lệnh lặp While … do - Cú pháp: While do ; 0.5đ - Trong đó: + Từ khóa: While, do + Điều kiện thường là một phép so sánh + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép. 0.5đ 10 Gợi ý làm bài: a) Giải thích và kết luận 4 vòng lặp, A =11 0.5đ b) Giải thích và kết luận 3 vòng lặp, B =24 0.5đ c) Giải thích và kết luận 4 vòng lặp, C=13 0.5đ d) Giải thích và kết luận 4 vòng lặp, A =11 0.5đ 11 Sửa lỗi ....................................
  11. Uses crt .................................. Var i,n:integer; S:real; .................................... Begin; →Begin Write(‘Nhap n: ‘); readln(n); .................................... S:=0; .................................... While i
  12. For := to do < câu lệnh>; 0.5 đ - Trong đó: + Từ khóa: For, to, do + Biến đếm là biến kiểu nguyên + Giá trị đầu, giá trị cuối là kiểu nguyên 0.5 đ 0.5đ + Câu lệnh được lặp nhiều lần + Số vòng lặp = giá trị cuối - giá trị đầu +1 10 Gợi ý làm bài: a) Giải thích và kết luận 4 vòng lặp, A =32 0.5đ b) Giải thích và kết luận 3 vòng lặp, B =8 0.5đ c) Giải thích và kết luận 4 vòng lặp, C=12 0.5đ d) Giải thích và kết luận 4 vòng lặp, A =10 0.5đ 11 Sửa lỗi .................................... Uses crt .................................. Var i,n:integer; S:real; .................................... Begin .................................... Write(‘Nhap n: ‘); readln(n); → S := S+1/(1*(1+2); 0.5đ S:=0; ..................................... While i
  13. Begin Write(‘A[‘, i , ‘]=’); Readln(A[i]); 0.5đ End; Min:= A[1]; For i:=2 to N do If A[i] < Min then Min:= A[i];đ Write (‘Gia tri nho nhat:’, Min); 0.5đ Readln End. 0.5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2