Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tổng hợp toàn bộ kiến thức về lịch sử phát triển của máy tính, những thay đổi mà máy tính tạo ra trong cuộc sống của con người, khái niệm về thông tin trong môi trường số, những nguồn tin đáng tin cậy, các biểu hiện vi phạm khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số, những quy định về đạo đức, văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số, ôn lại về chương trình bảng tính, khái niệm về các địa chỉ, cách sắp sếp và lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính… 2. Năng lực - Năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, năng lực diễn đạt. 3. Phẩm chất - Đánh giá thái độ nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
- II. MA TRẬN ĐỀ KT HKII LỚP 8 Cấp độ Vận Tổng Nhận Thông dụng biết hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 4. Đạo đức C3,4, và văn hóa trong C1,2 C6 5,7 sử dụng công 0.5đ 0.25đ nghệ kỹ thuật số 1đ Số câu 2 1 4 7 Số điểm 0.5đ 0.25đ 1đ 1.75đ Bài 5. Sử dụng C9,10 C13, bảng tính giải C8 C1 ,11,12 14 quyết bài toán 0.25đ 3đ thực tế 1đ 0.5đ Số câu 1 1 4 2 8 Số điểm 0.25đ 3đ 1đ 0.5đ 4.75đ 15, Bài 6. Sắp xếp C2 16 và lọc dữ liệu 3đ 0.5đ Số câu 1 2 3 Số điểm 3đ 0.5đ 3.5đ Tổng Số câu 2 1 2 1 8 4 18 Tổng Số điểm 0.5đ 3đ 0.5đ 3đ 2đ 1đ 10đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP: 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao 1 Chủ đề 11. Lược Nhận sử máy biết: MÁY Nhận biết TÍNH VÀ tính lịch sử ra CỘNG đời và ĐỒNG phát triển của máy tính Thông hiểu: Hiểu được quá trình phát triển của máy tính trải qua mấy giai 2 1 1 0 đoạn Vận dụng thấp: Vận dụng vào thực tế để biết là máy tính đã thay đổi và ảnh hưởng đến đời sống con người như thế nào 2 Chủ để 2: 2. Thông Thông 0 5 2 4 Tổ chức tin trong hiểu: lưu trữ, môi Hiểu tìm kiếm trường số được
- và trao khái đổi thông niệm và tin cách tổ chức của thông tin số, sự phát triển mạnh mẽ và dễ dàng nhân bản của thông tin số Vận dụng thấp: Vận dụng được các tổ chức của thông tin trong môi trường số là như thế nào Vận dụng cao: Vận dụng được việc áp dụng thông tin số trong cuộc sống hiện nay 3 Chủ đề 3: 4. Đạo Nhận 4 1 0 0 Đạo đức, đức, biết: pháp luật pháp luật Nhận
- và văn và văn biết được hóa trong hóa trong những môi môi biểu hiện trường số trường số vi phạm khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số Thông hiểu: Thông hiểu được những quy định về đạo đức, văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số Tổng 4TN 2TL 6TN 2TN 4TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. -
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động? A. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô B. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến D. Vì chương trình bảng tính có thể thay con người tự làm việc Câu 2. Đâu là địa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính? A. Địa chỉ tương đối, địa chỉ hỗn hợp B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp Câu 3. Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm gì? A. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức C. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức D. Giống với cả địa chỉ hỗn hợp và địa chỉ tương đối Câu 4. Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tuyệt đối và tương đối Câu 5. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. # B. $ C. @ D. % Câu 6. Đâu là địa chỉ tuyệt đối trong các địa chỉ sau? A. $F$4 B. F$4$ C. F4 D. F$4 Câu 7. Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau? A. A$2 B. $A2 C. $A$2 D. A2 Câu 8. Đâu là địa chỉ hỗn hợp trong các địa chỉ sau? A. $B$1 B. B1 C. B$1 D. B$1$ Câu 9. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là gì? A. B. C. D. Câu 10. Bước đầu tiên khi sắp xếp dữ liệu theo một cột dữ liệu là A. Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort B. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu C. Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu D. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu
- Câu 11. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là 1. Chọn thẻ Data 2. Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc 3. Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc 4. Chọn lệnh Filter 5. Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc 6. Nháy OK A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6 B. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6 C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6 Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng thời gian B. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng số C. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn bản D. Dữ liệu được sắp xếp chỉ ở dạng văn bản và số Câu 13. Lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không làm gì cả Câu 14. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh số liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu D. Minh họa dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu Câu 15. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ hình đường gấp khúc C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền. Câu 16. Để vẽ biểu đồ cột ta chọn lệnh nào? A. Insert Pie or Doughnut Chart B. Insert Colum or Bar Chart C. Insert Scatter or Bubble Chart D. Insert Picture or Bubble Chart II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như thế nào? (3 điểm) Câu 2. Em hãy trình bày thao tác đánh số thứ tự ở đầu trang và chân trang (3 điểm) --------HẾT--------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm gì? A. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức C. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức D. Giống với cả địa chỉ hỗn hợp và địa chỉ tương đối Câu 2. Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tuyệt đối và tương đối Câu 3. Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động? A. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô B. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến D. Vì chương trình bảng tính có thể thay con người tự làm việc Câu 4. Đâu là địa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính? A. Địa chỉ tương đối, địa chỉ hỗn hợp B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp Câu 5. Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau? A. A$2 B. $A2 C. $A$2 D. A2 Câu 6. Đâu là địa chỉ hỗn hợp trong các địa chỉ sau? A. $B$1 B. B1 C. B$1 D. B$1$ Câu 7. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. # B. $ C. @ D. % Câu 8. Đâu là địa chỉ tuyệt đối trong các địa chỉ sau? A. $F$4 B. F$4$ C. F4 D. F$4 Câu 9. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là 1. Chọn thẻ Data 2. Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc 3. Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc 4. Chọn lệnh Filter 5. Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc 6. Nháy OK A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6 B. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6
- C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6 Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng thời gian B. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng số C. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn bản D. Dữ liệu được sắp xếp chỉ ở dạng văn bản và số Câu 11. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là gì? A. B. C. D. Câu 12. Bước đầu tiên khi sắp xếp dữ liệu theo một cột dữ liệu là A. Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort B. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu C. Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu D. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu Câu 13. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ hình đường gấp khúc C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền. Câu 14. Để vẽ biểu đồ cột ta chọn lệnh nào? A. Insert Pie or Doughnut Chart B. Insert Colum or Bar Chart C. Insert Scatter or Bubble Chart D. Insert Picture or Bubble Chart Câu 15. Lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không làm gì cả Câu 16. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh số liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu D. Minh họa dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như thế nào? (3 điểm) Câu 2. Em hãy trình bày thao tác đánh số thứ tự ở đầu trang và chân trang (3 điểm) --------HẾT--------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. # B. $ C. @ D. % Câu 2. Đâu là địa chỉ tuyệt đối trong các địa chỉ sau? A. $F$4 B. F$4$ C. F4 D. F$4 Câu 3. Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau? A. A$2 B. $A2 C. $A$2 D. A2 Câu 4. Đâu là địa chỉ hỗn hợp trong các địa chỉ sau? A. $B$1 B. B1 C. B$1 D. B$1$ Câu 5. Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động? A. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô B. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến D. Vì chương trình bảng tính có thể thay con người tự làm việc Câu 6. Đâu là địa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính? A. Địa chỉ tương đối, địa chỉ hỗn hợp B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp Câu 7. Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm gì? A. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức C. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức D. Giống với cả địa chỉ hỗn hợp và địa chỉ tương đối Câu 8. Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tuyệt đối và tương đối Câu 9. Lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không làm gì cả
- Câu 10. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh số liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu D. Minh họa dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu Câu 11. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ hình đường gấp khúc C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền. Câu 12. Để vẽ biểu đồ cột ta chọn lệnh nào? A. Insert Pie or Doughnut Chart B. Insert Colum or Bar Chart C. Insert Scatter or Bubble Chart D. Insert Picture or Bubble Chart Câu 13. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là gì? A. B. C. D. Câu 14. Bước đầu tiên khi sắp xếp dữ liệu theo một cột dữ liệu là A. Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort B. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu C. Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu D. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu Câu 15. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là 1. Chọn thẻ Data 2. Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc 3. Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc 4. Chọn lệnh Filter 5. Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc 6. Nháy OK A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6 B. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6 C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6 Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng thời gian B. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng số C. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn bản D. Dữ liệu được sắp xếp chỉ ở dạng văn bản và số II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như thế nào? (3 điểm) Câu 2. Em hãy trình bày thao tác đánh số thứ tự ở đầu trang và chân trang (3 điểm) --------HẾT--------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là gì? A. B. C. D. Câu 2. Bước đầu tiên khi sắp xếp dữ liệu theo một cột dữ liệu là A. Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort B. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu C. Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu D. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu Câu 3. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là 1. Chọn thẻ Data 2. Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc 3. Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc 4. Chọn lệnh Filter 5. Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc 6. Nháy OK A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6 B. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6 C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6 Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng thời gian B. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng số C. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn bản D. Dữ liệu được sắp xếp chỉ ở dạng văn bản và số Câu 5. Lọc dữ liệu để làm gì? A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D. Không làm gì cả Câu 6. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh số liệu C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu D. Minh họa dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu Câu 7. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ hình đường gấp khúc C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền.
- Câu 8. Để vẽ biểu đồ cột ta chọn lệnh nào? A. Insert Pie or Doughnut Chart B. Insert Colum or Bar Chart C. Insert Scatter or Bubble Chart D. Insert Picture or Bubble Chart Câu 9. Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động? A. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô B. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến D. Vì chương trình bảng tính có thể thay con người tự làm việc Câu 10. Đâu là địa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính? A. Địa chỉ tương đối, địa chỉ hỗn hợp B. Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp Câu 11. Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm gì? A. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức C. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức D. Giống với cả địa chỉ hỗn hợp và địa chỉ tương đối Câu 12. Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tuyệt đối và tương đối Câu 13. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. # B. $ C. @ D. % Câu 13. Đâu là địa chỉ tuyệt đối trong các địa chỉ sau? A. $F$4 B. F$4$ C. F4 D. F$4 Câu 15. Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau? A. A$2 B. $A2 C. $A$2 D. A2 Câu 16. Đâu là địa chỉ hỗn hợp trong các địa chỉ sau? A. $B$1 B. B1 C. B$1 D. B$1$ II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như thế nào? (3 điểm) Câu 2. Em hãy trình bày thao tác đánh số thứ tự ở đầu trang và chân trang (3 điểm) --------HẾT--------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Đề 001 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C1 C11 C1 C1 C1 C1 C16 0 2 3 4 5 A D C B B A D C D C B A C D A B Đề 002 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C1 C11 C1 C1 C1 C1 C16 0 2 3 4 5 C B A D D C B A B A D C A B C D Đề 003 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C1 C11 C1 C1 C1 C1 C16 0 2 3 4 5 B A D C A D C B C D A B D C B A Đề 004 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C1 C11 C1 C1 C1 C1 C16 0 2 3 4 5 D C B A C D A B A D C B B A D C II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1. (3 điểm): Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như sau: B1: Khởi động phần mềm bảng tính và nhập liệu. B2: Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ B3: Trong the Insert, tại nhóm Charts, chọn dạng biểu đồ cần tạo
- + Biểu đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu. + Biểu đồ hình quạt tròn dùng để so sánh cà phần với tổng thể. + Biểu đồ đoạn thẳng thường dùng để quan sát xu hướng tăng B4: Bổ sung thông tin cho biểu đồ. Câu 2. (3 điểm) a. Tạo số thứ tự đầu trang Click chuột Insert ->click chuột vào nút mũi tên bên phải Page number -> TOP of Page: + PlainNumber 1: Đánh số trang trên cùng góc bên trái + PlainNumber 2: Đánh số trang chính giữa + PlainNumber 3: Đánh số trang trên cùng góc bên phải b. Tạo số thứ tự chân trang Click chuột Insert -> click chuột vào nút mũi tên bên phải Page number -> BOTTOM of Page: + PlainNumber 1: Đánh số trang dưới cùng góc bên trái + PlainNumber 2: Đánh số trang chính giữa + PlainNumber 3: Đánh số trang dưới cùng góc bên phải Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Sơn Tùng Phạm Lan Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn