intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN TIN HỌC 8 TT Mức Nộinhận thức độ Tổng % dung/đ Thôn Chương/c ơn vị Nhận g Vận Vận dụng hủ đề kiến biết ̉ dụng cao thưc hiêu ́ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tạo đầu trang chân 2 10% trang cho văn bản Chủ đề E. ỨNG Định dạng 1 DỤNG CỦA nâng cao 2 1 15% cho trang TIN HỌC chiếu Sử dụng các bản mẫu trong 1 1 1 30% tạo bài trình chiếu 2 Chủ đề F. Từ thuật GIẢI toán đến 1 10% chương QUYẾT trình VẤN ĐỀ Biểu diễn 1 1 1 20% VỚI SỰ dữ liệu TRỢ GIÚP Cấu trúc 1 1 15% CỦA MÁY điều khiển TÍNH
  2. 14 6 1 2 1 2 1 1 10.0 3.0 1.0 1.0 2.0 2.0 1.0 1.0 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 4 Nhận biết: Chủ đề E. Biết Đầu trang Ứng dụng tin và chân trang Tạo đầu trang là phần riêng học 2 TN chân trang cho biệt với phần Câu 1,3 văn bản văn bản. Biết thực hiện đánh số trang cho văn bản Định dạng Nhận biết: 2 TN 1 TN nâng cao cho Biết ùy chọn Câu 6,9 Câu 7 trang chiếu cập nhật ngày trình bày một cách tự động trên trang chiếu - Biết nhập
  3. thêm thông tin xuất hiện ở chân trang trong bài trình chiếu Thông hiểu: Hiểu ý nghĩa của các gam màu khi mang lại khi thể hiện màu trên trang chiếu Nhận biết: Biết biết bản mẫu khác với mẫu định dạng. Sử dụng các 1TN Biết bản mẫu là bản mẫu trong Câu 2 1 TL gì tạo bài trình 1TL Câu 11 Thông hiểu: chiếu Câu 12 Hiểu được làm sao để chèn một tệp vào bài trình chiếu 5 Vận dụng Chủ đề F. Giải thấp: Mô tả Từ thuật toán quyết vấn đề được thuật toán 1TL đến chương kiểm tra chẵn Câu 13a với sự trợ giúp lẻ bằng sơ đồ trình của máy tính khối. Nhận biết: 1TN 1TN 1 TN Biểu diễn dữ Biết tập hợp Câu 8 Câu 5 Câu 10
  4. giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scatch Thông hiểu: Hiểu được liệu phép toán so sánh thì thuộc kiểu logic Vận dụng thấp: Xác định được các biến cho bài toán Vận dụng thấp: Tính được giá trị tổng Vận dụng cao: Tạo được một 1 TN Cấu trúc điều 1 TL chương trình Câu 4 Câu 13 b khiển cho bài toán kiểm tra chẵn lẻ của một số bằng cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. Tổng 6TN 2 TN 2TN 1TL 1 TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. Trường THCS Lê Đình Dương KIỂM TRA CUỐI KỲ II ĐIỂM Họ và tên:........................................... Năm học: 2023-2024 Lớp:8/......SBD: ............Phòng.......... Môn kiểm tra: Tin học 8 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Câu 1: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản. A. riêng biệt B. kết hợp C. đối xứng D. bổ sung Câu 2:Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Templates B. Themes. C. Apply to selected slides. D. Design. Câu 3: Để thực hiện đánh số trang cho văn bản, em cần thực hiện thao tác nào? A. Home/Page Number B. Insert/Page Number C. Design/Page Number D. View/Page Number Câu 4: Sau khi thực hiện cấu trúc lặp ở hình bên, giá trị của biến vdt Tổng sẽ là bao nhiêu? A. Tổng =10 B. Tổng = 25 C. Tổng = 30 D. Tổng = 45 Câu 5: Kết quả của phép toán thuộc kiểu dữ liệu gì ? A. Kiểu logic. B. Kiểu xâu kí tự. C. Kiểu số D. Kiểu kí tự Câu 6: Tùy chọn nào giúp cập nhật ngày trình bày một cách tự động trên trang chiếu? A. Update automatically B. Fixed C. Slide Number D. Footer Câu 7: Bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội... nên dùng màu sắc nào? A. Gam màu lạnh B. Gam màu trung tính C. Gam màu nóng D. Gam màu nhạt Câu 8: Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scatch là: A. Số tự nhiên. B. Số nguyên và số thập phân.
  6. C. Số nguyên. D. Số thập phân. Câu 9: Trong bài trình chiếu muốn nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang thì em tích chọn vào ô nào ? A. Footer B.Slide number C.Update automatically D. Date and time Câu 10: Bạn Nam muốn tạo chương trình tính quãng đường đi của một chiếc ca nô dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức S = v x t . Bạn cần sử dụng các biến nào? vtd A. Sử dụng hai biến S và t để lưu giá trị quãng đường và thời gian. B. Sử dụng hai biến v và t để lưu giá trị vận tốc và thời gian. C. Sử dụng hai biến S và v để lưu giá trị quãng đường và vận tốc. D. Sử dụng ba biến S , t và v để lưu giá trị quãng đường, thời gian và vận tốc. B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM) Câu 11 (2 Điểm).th: Để thêm vào trang chiếu tiêu đề của tệp trình chiếu AnToanPhongThucHanh.pptx đường dẫn đến tệp văn bản lưu trữ các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành để có thể mở ra giới thiệu cho người nghe trong khi trình chiếu em làm thế nào? Câu 12 (1 Điểm): Em hãy cho biết bản mẫu khác với mẫu định dạng thể nào?NB Câu 13. (2 Điểm) Cho bài toán nhập vào một số nguyên n và kiểm tra n là số chẵn hay lẻ a. Em hãy mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối VDT b. Tạo chương trình scratch thực hiện thuật toán trên.VDC BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  7. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN TIN 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B D A A C B A D B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Thêm một đường dẫn đến tệp văn bản vào trang chiếu tiêu đề. 0.5đ Câu 1 Chèn vào trang chiếu một hình ảnh minh hoạ để đặt liên kết. 0.5đ Nháy chuột chọn hình ảnh minh hoạ, chọn Insert/Links/Link. (2,0 điểm) 0.5đ Trong cửa sổ Insert Hyperlink, chọn đường dẫn đến tệp văn 0.5đ bản Bản mẫu (Template) là một bản thiết kế của một hoặc một 0.5đ nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở Câu 2 rộng là .potx. Mẫu định dạng (Themes) là một tập hợp màu sắc, phông chữ 0.5đ (1,0 điểm) và hiệu ứng hình ảnh được xác định trước giúp bài trình chiếu có một giao diện thống nhất, chuyên nghiệp Câu 3 1.0 đ (2,0 điểm)
  9. 1.0đ Lưu ý: Học sinh đưa ra các đáp án khác hợp lý, đúng cho điểm tương đương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2