Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 5
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 9a: Tạo đầu trang, 10% 2 chân trang 1.0 điểm cho văn bản Chủ đề 4: Bài 10a: Soạn thảo Định dạng văn bản 20% nâng cao 1 và trình 2.0 điểm cho trang chiếu chiếu nâng cao Bài 11a: Sử dụng bản mẫu 20% 2 1 tạo bài 2.0 điểm trình chiếu 2 Chủ đề 5: Bài 12: Giải Từ thuật 20% quyết vấn toán đến 1 1 1 2.0 điểm đề với sự chương trợ giúp trình của máy Bài 13: 15% tính Biểu diễn 1 1 1.5 điểm dữ liệu Bài 14: 2 1 15%
- Cấu trúc 1.5điểm điều khiển Bài 15: Gỡ lỗi 3 Chủ đề 6: Bài 16: Hướng Tin học nghiệp với nghề với Tin nghiệp học 8 câu 2 câu 1 câu 2câu 1câu 14câu Tổng 4.0 điểm 1điểm 2 điểm 2 điểm 1.0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 4: Nhận biết Soạn thảo văn Soạn thảo văn - Biết khái 1 TL bản và trình bản và phần niệm đánh số 2 TN chiếu nâng cao trang, đầu trang mềm trình và chân trang. chiếu nâng cao Thông hiểu - Hiểu cách sử dụng, đánh số 1 TL trang, đầu trang và chân trang - Nắm được các thao tác định dạng nâng cao 2TN cho trang chiếu - Hiểu những
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức đặc trưng của bản mẫu (template) và các thao tác áp dụng bản mẫu vào trình chiếu - Hiểu được cách trình bày văn bản trên trang chiếu cho hợp lý Vận dụng – Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). 2 Chủ đề 5: Giải Nhận biết 2 TN 2 TN quyết vấn đề Lập trình trực – Biết được 1TL với sự trợ giúp quan cách khởi động của máy tính chạy chương trình và mô tả 1TN thuật toán - Nhận biết được các cấu 1 TL trúc điều khiển - Phân biệt 1 TN được các loại lỗi trong lập trình
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Thông hiểu – Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. - Hiểu được các dạng của cấu trúc điều khiển, cấu trúc lặp - Hiểu được ý nghĩa của các lỗi khi lập trình Vận dụng – Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan Vận dụng cao – Hoàn chỉnh 1 chương trình và hiểu ý nghĩa của nó. 3 Chủ đề 6: Nhận biết Hướng nghiệp Tin học với – Nêu được với Tin học một số nghề
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. – Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. ngành nghề Thông hiểu – Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh họa. 8TN 2TN Tổng 1TL 1TL 2TL Họ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024 tên ............................................. MÔN: TIN LỚP 8 .....
- Lớp 8/ ......... Phòng thi ............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô Đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Số trang trong văn bản được đánh tự động thường được đặt ở đâu? A. Đầu trang hoặc chân trang. B. Chân trang C. Giữa trang văn bản. D. Đầu trang Câu 2: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu? A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Chương trình là các kênh được thực hiện sẵn. B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C. Chương trình là dãy các sơ đồ khối. D. Chương trình là chuỗi các câu lệnh chưa được thực hiện. Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Scratch để chạy chương trình và xem kết quả ta chọn nút nào? A. B. C. D. Câu 5: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản. A. riêng biệt B. kết hợp C. đối xứng D. bổ sung Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. Hai dạng. B. Ba dạng. C. Bốn dạng. D. Năm dạng. Câu 7: Cấu trúc lặp có các dạng là: A. Lặp với số lần định trước. B. Lặp có điều kiện kết thúc.
- C. Lặp vô hạn. D. Lặp với số lần định trước, lặp vô hạn, lặp có điều kiện kết thúc. Câu 8: Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là gì? A. Sample B. Form C. Pattern D. Template Câu 9: Trong lập trình, biến được dùng để? A. Lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình B. Lưu trữ giá trị không thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình C. Lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong khi thực hiện phép toán D. Lưu trữ giá trị không thể thay đổi trong khi thực hiện phép toán Câu 10: Khi các bước của thuật toán được mô tả theo thứ tự thì các lệnh thể hiện các bước đó được tuân theo như thế nào? A. Lùi về nhau B. Quay ngược nhau C. Xen kẽ nhau D. Tuần tự kế tiếp nhau B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nêu một số lợi ích khi sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu. Câu 2. (1.0 điểm) Cho bài toán tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài cạnh đáy và đường cao tương ứng a. Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán. b. Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán. Câu 3: (1.0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối thực hiện thuật toán vẽ hình tam giác đều. Câu 4: (2.0 điểm) Em hãy trình bày các bước để thêm chân trang vào bài trình chiếu? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Họ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2023-2024 tên ............................................. MÔN: TIN LỚP 8 .....
- Lớp 8/ ......... Phòng thi ............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô Đề 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản. A. riêng biệt B. kết hợp C. đối xứng D. bổ sung Câu 2: Cấu trúc lặp có các dạng là: A. Lặp với số lần định trước. B. Lặp có điều kiện kết thúc. C. Lặp vô hạn . D. Lặp với số lần định trước, lặp vô hạn, lặp có điều kiện kết thúc. Câu 3: Số trang trong văn bản được đánh tự động thường được đặt ở đâu? A. Đầu trang hoặc chân trang. B. Chân trang C. Giữa trang văn bản. D. Đầu trang Câu 4: Để thực hiện một bước trong bản mô tả có thể dùng một lệnh đơn giản của phần mềm gì? A. Save B. Insert C. Scratch D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 5: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A. Hai dạng. B. Ba dạng. C. Bốn dạng. D. Năm dạng. Câu 6: Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là gì? A. Sample B. Form C. Pattern D. Template Câu 7: Khi các bước của thuật toán được mô tả theo thứ tự thì các lệnh thể hiện các bước đó được tuân theo như thế nào? A. Lùi về nhau B. Quay ngược nhau C. Xen kẽ nhau D. Tuần tự kế tiếp nhau Câu 8: Tệp bản mẫu của phần mềm trình chiếu có phần mở rộng là gì? A. .pptx B. .pptm C. .ppsx D. .potx Câu 9: Chương trình là :
- A. Sơ đồ khối mô tả một thuật toán B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự D. Ngôn ngữ lập trình Câu 10: Lệnh thuộc nhóm lệnh nào trong Scatch: A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Nêu một số lợi ích khi sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu. Câu 2. (1.0 điểm) Cho bài toán tính diện tích hình tròn khi biết bán kính hình tròn a. Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán. b. Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán. Câu 3: (1.0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối thực hiện thuật toán vẽ hình vuông. Câu 4: (2.0 điểm) Em hãy trình bày các bước để thêm đầu trang vào bài trình chiếu? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học – Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề I. LÝ THUYẾT: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ 1 A D B C A A D D A D ĐỀ 2 A D A C A D D D B D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Lợi ích khi sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu. 1,0 điểm - Bản mẫu chứa bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền... và cả nội dung. Đúng mỗi - Bản mẫu giúp bài trình chiếu có giao diện thống nhất, chuyên nghiệp mà ý được không tốn thời gian. 0,25đ - Bản mẫu giúp gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu. - Có thể chỉnh sửa, chia sẻ và tái sử dụng bản mẫu.
- Câu 2 a. Đầu vào: cạnh đáy, chiều cao, 0,5 điểm Đề 1 Đầu ra: Diện tích tam giác b. Hằng số: ½ 0,5 điểm Biến kiểu số: Cạnh đáy, chiều cao (hs có thể khai báo thêm biến diện tích vẫn đạt điểm tối đa) Biểu thức kiểu số: ½ X Cạnh đáy X chiều cao Câu 2 a. Đầu vào: bán kính 0,5 điểm Đề 2 Đầu ra: Diện tích hình tròn b. Hằng số: 3.14 0,5 điểm Biến kiểu số: bán kính (có thể khai báo thêm biến diện tích vẫn đạt điểm tối đa) Biểu thức kiểu số: 3.14 X bán kính X bán kính Câu 3 vẽ đúng sơ đồ khối thực hiện thuật toán vẽ hình tam giác đều 1.0 điểm Đề 1
- Câu 3 vẽ đúng sơ đồ khối thực hiện thuật toán vẽ hình vuông 1.0 điểm Đề 2 Câu 4 Em hãy trình bày các bước để thêm chân trang vào bài trình chiếu? 2.0 điểm Đề 1 - Nháy chuột chọn Insert. (đúng 3 ý - Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh Header and Footer. được 1 - Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Slide. điểm) - Nháy chuột vào ô đứng trước mục Footer để đánh dấu chọn. - Nhập nội dung muốn xuất hiện ở chân trang vào ô bên dưới mục Footer. - Nháy chuột chọn Apply to All để thêm chân trang vào tất cả các trang trong bài trình chiếu. Câu 4 Em hãy trình bày các bước để thêm đầu trang vào bài trình chiếu? 2.0 điểm Đề 2 - Nháy chuột chọn Insert. (đúng 3 ý - Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh Header and Footer. được 1 - Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Notes and Handout. điểm) - Nháy chuột vào ô đứng trước mục Header để đánh dấu chọn. - Nhập nội dung muốn xuất hiện ở chân trang vào ô bên dưới mục Header. - Nháy chuột chọn Apply to All để thêm đầu trang vào tất cả các trang trong bài trình chiếu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn