Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
- Họ và tên HS :.................................. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Lớp :................................. Môn: Tin học – Lớp 8 Trường TH&THCS Đại Sơn Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất, mỗi ý đúng 0.5 điểm. Câu 1. Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 2. Phát biểu nào là sai về sử dụng màu sắc trên trang chiếu? A. Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. B. Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem. C. Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã. D. Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt. Câu 3. Định nghĩa về kiểu dữ liệu? A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới. B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. C. Là một tập hợp các giá trị mà một biến thuộc kiểu đó có thể nhận. D. Đáp án khác. Câu 4. Em hãy tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải. A. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề trái. B. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề giữa. C. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải. D. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai về sử dụng cỡ chữ trên trang chiếu. A. Cỡ chữ trên trang chiếu thường từ 20pt trở lên. B. Nên sử dụng cùng cỡ chữ cho tiêu đề và nội dung của bài trình chiếu. C. Sử dụng cỡ chữ thống nhất cho các mục cùng mức phân cấp, mức phân cấp tiếp theo có cỡ chữ nhỏ hơn mức phân cấp trước đó. D. Cùng một cỡ chữ nhưng với phông chữ khác nhau thì kích thước chữ không hoàn thành như nhau. Câu 6. Biến được nhận biết thông qua? A. Kiểu dữ liệu B. Đặc điểm C. Tên của nó D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 7. Powerpoint có sẵn những bản mẫu để tạo album ảnh cho những sự kiện, nhu cầu khác nhau. Em muốn sử dụng bản mẫu để tạo album ảnh tặng người thân nhân ngày sinh nhật. Em làm thế nào để tìm được bản mẫu phù hợp? A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa “Happy Birthday”, chọn bản mẫu. Câu 8. Biểu thức là gì? A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình. C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới. B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị. D. Ngoài các biến có sẵn, người dùng phải tạo biến trước khi sử dụng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chương trình là các kênh được thực hiện sẵn. B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C. Chương trình là dãy các sơ đồ khối. D. Chương trình là chuỗi các câu lệnh chưa được thực hiện. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 11. (2.0 điểm) Biến là gì? Hằng là gì? Câu 12. (2.0 điểm) Dựa vào chương trình Scracht như hình dưới đây. Hãy mô tả thuật toán trên bằng ngôn ngữ tự nhiên? Câu 13. (1.0 điểm) Sắp xếp các đoạn lệnh sau để hoàn thành chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn khi biết bán kính R nhập từ bàn phím. (1) (2) (3) (4) Sắp xếp lại các đoạn theo đúng trật tự để có đoạn chương trình đúng và hoàn chỉnh
- BÀI LÀM : I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II.Tự luận: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 85 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn