Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 9 Mức độ Nội nhận Tổng % điểm Chương / dung / thức Chủ đề Đơn vị Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết kiến thức hiểu thấp cao STT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Bài 9: 3: Phần Định mềm dạng trình trang chiếu chiếu Bài TH6: 1 1 10 Thêm màu sắc và định dạng trang chiếu Bài 10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu 1 1 10 Bài TH7: Trình bày thông tin bằng hình ảnh Bài 11: 1 1 1 35 Tạo các hiệu ứng động Bài TH8: Hoàn thiện bài trình chiếu với
- hiệu ứng động Bài TH9: Thực hành tổng hợp Bài 12: Thông tin đa 1 1 1 1 30 phương Chương tiện 4: Đa Bài 13: 2 phương Phần tiện mềm ghi âm và xử 2 1 15 lí âm thanh audacity Tổng Tỉ lệ 30 10 10 20 10 10 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 chung Giáo viên bộ môn Trương Thị Bích Vân BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN TIN HỌC LỚP 9 STT Chương Nội dung / Mức dộ Số câu hỏi Tổng % điểm /Chủ đề Đơn vị kiến đánh giá theo mức thức độ nhận thức
- Vận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu dụng thấp cao 1 C Nhận biết: h Bài 9: Định - Định dạng văn ư dạng trang bản trên trang chiếu ơ chiếu - Tạo màu nền trên n Bài TH6: chiếu 1TN 1TN 10 g Thêm màu sắc Thông hiểu 3 và định dạng - Hiểu được định : trang chiếu dạng nội dung văn P bản trên trang chiếu h Nhận biết: ầ - Hình ảnh, âm n thanh. Đoạn phim Bài 10: Thêm m trên trang chiếu hình ảnh vào ề - Chọn nhiều trang trang chiếu m chiếu 1TN 1TN 10 Bài TH7: Trình t Vận dụng bày thông tin r - Chèn được hình bằng hình ảnh ì ảnh và các đối n tượng khác vào h trang chiếu c Bài 11: Tạo các Nhận biết: 1TL 1TL 35 h hiệu ứng động - Tác dụng các 1TN i Bài TH8: Hoàn hiệu ứng động ế thiện bài trình - Biết tạo hiệu ứng u chiếu với hiệu động, chuyển trang ứng động Thông hiểu: Bài TH9: Thực - Lưu ý khi tạo bài hành tổng hợp trình chiếu Vận dụng: - Tạo và sử dụng hiệu ứng động, chuyển trang chiếu
- hiệu quả Nhận biết: C - Thông tin đa h phương tiện là gì. ư - Các thành phần ơ của đa phương tiện n Thông hiểu: g Bài 12: Thông - Hiểu được đa 1TN 4 tin đa phương 1TN 1TL 30 phương tiện, ảnh 1TL : tiện động, phim, ảnh Đ tĩnh 2 a Vận dụng: p - Giải thích sản h phẩm đa phương ư tiện ơ Nhận biết: n Bài 13: Phần - Biết làm việc với g mềm ghi âm và tệp *.aud ti 2TN 1TN 15 xử lí âm thanh Vận dụng: ệ audacity - Chỉnh sửa âm n thanh mức đơn giản Giáo viên bộ môn Trương Thị Bích Vân KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP Năm học: 2022-2023 Lớp:…/… Môn: Tin học Khối: 9 Họ và tên:……………………………... SBD:……………. Phòng thi:………… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
- ĐỀ BÀI: (Đề kiểm tra gồm có 2 trang- Học sinh làm bài trên đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và điền vào bảng sau. Câu 1. (0.5đ) Các mẫu định dạng được hiển thị trực quan trên dải lệnh: A. Insert B. Design C. Home D. File Câu 2. (0.5đ) Trong quá trình làm việc, chỉnh lí, thiết kế với phần mềm Audacity thì làm việc với tệp âm thanh có dạng A. *.WAV B. *.MP3 C. *.AUP D. *.WMA Câu 3. (0.5đ) Trong bài trình chiếu, để chọn đồng thời nhiều trang chiếu không liên tục, ta kết hợp phím A. Shift B. Ctrl C. Enter D. Alt Câu 4. (0.5đ) Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 3-4-2-1 D. 3-2-1-4 Câu 5. (0.5đ) Đa phương tiện được hiểu chung là: A. Thông tin âm thanh và hình ảnh B. Thông tin văn bản và âm thanh C. Thông tin văn bản và hình ảnh D. Thông tin kết hợp nhiều dạng thông tin Câu 6. (0.5đ) Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta vào: A. Home B. Insert C. Animation D. Transition Câu 7. (0.5đ) Để mở tệp aup đã có trên máy tính ta thực hiện: A. File New B. File Open C. File Close D. File Save Porject Câu 8. (0.5đ) Định dạng nội dung văn bản trên trang chiếu có thể làm thay đổi A. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ B. Lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, tạo các danh sách dạng liệt kê D. Căn lề, phông chữ, tạo các danh sách dạng liệt kê Câu 9. (0.5đ)Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời B. Sản phẩm đa phương tiện là sản phẩm tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính
- C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin Câu 10. (0.5đ) Sắp xếp các thao tác sau cho đúng trình tự cắt, sao chép âm thanh 1. Đánh dấu đoạn âm thanh muốn cắt hoặc sao chép. 2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 3. Nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến. 4. Nhấn phím Ctrl + C (sao chép), hoặc Ctrl + X (Cắt). A. 1-4-3-2 B. 1-3-2-4 C. 3-4-1-2 D. 2-3-1-4 II. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1. (1đ) Nêu các thành phần của đa phương tiện? Câu 2. (2đ) Hãy nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu Câu 3. (1đ) Em có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động được hiển thị lần lượt sau một khoảng thời gian nhất định, từ trang chiếu đầu tiên đến trang chiếu cuối cùng được không? Nếu được, hãy nêu các bước thực hiện. Câu 4. (1đ) Theo em, thông tin nhận được qua công nghệ thực tế ảo có phải là đa phương tiện không? Hãy giải thích và chứng minh quan điểm của em về việc này. Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ...................................... .................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 MÔN:TIN HOC 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C B D D C B C C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Thành phần của đa phương tiện: - Văn bản 1 - Âm thanh 1 - Ảnh tĩnh, ảnh động - Phim Một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu là: - Các lỗi chính tả. - Cỡ chữ được sử dụng quá nhỏ. 2 2 - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu. - Màu nền và màu chữ khó phân biệt. - Quá nhiều hình ảnh trên một trang chiếu (nên đặt tối đa 4 hình ảnh trên 1 trang chiếu). 3 Em có thể thực hiện được. 0.5 - Bước 1: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng
- - Bước 2: Mở dải lệnh Transitions. Trong nhóm Timing em có thể chọn các tùy chọn để thiết lập thời gian cho hiệu ứng chuyển trang chiếu: 0.5 Duration: thiết lập thời gian thực hiện hiệu ứng chuyển One Mouse Click: chọn tùy chọn này thì trang chiếu tiếp theo chỉ xuất hiện khi nháy chuột lúc trình chiếu. Tùy chọn này để chủ động thời gian trình bày bài trình chiếu. After: Chọn tùy chọn này và nhập thời gian để tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian khi trình chiếu. Theo em, thông tin nhận được qua công nghệ thực tế ảo là đa phương tiện. Vì công nghệ thực tế ảo mô tả một môi trường bằng 4 máy tính, các môi trường thực tại ảo gồm hình ảnh, và một số hiệu 1 ứng giác quan như âm thanh, xúc giác,… nên nó là sự kết hợp của nhiều dạng thông tin với nhau và được thể hiện đồng thời
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn