Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - TIN HỌC 9 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài trình chiếu 2 2 7 Số điểm 0,5 0,5 1,75 Tỉ lệ % 5% 5% 17,5% Định dạng trang chiếu 2 2 2 Số điểm 0,5 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% Màu sắc trên trang chiếu 2 2 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 1 4,25 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 42,5% Thêm hình ảnh vào trang 3 3 1 2 chiếu Số điểm 0,75 0,75 1 3 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 10% 30% Tạo các hiệu ứng động 3 3 2 Số điểm 0,75 0,75 2 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 5% Thông tin đa phương tiện 3 Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 7,5% Làm quen với phần mềm tạo ảnh 1 động Số điểm 0,25 Tỉ lệ % 2,5% Tổng số câu 16 12 2 1 16 T. số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 1
- UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TIN HỌC – Lớp 9 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 04 tháng 05 năm 2024 Mã đề: 002 Thời gian làm bài: 45 phút ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------- I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Có thể sử dụng bài trình chiếu để: A. Giảng dạy B. Giải trí C. Quảng cáo D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 2: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím: A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4 Câu 3: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản C. Hiệu ứng động D. Cả 3 yếu tố trên Câu 4: Mỗi trang chiếu thường có: A. Tiêu đề trang và nội dung trang chiếu B. Đầu trang và thân trang C. Đầu trang và chân trang D. Câu B, C đúng Câu 5: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống lớp dưới, ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh. Sau đó chọn: A. Bring Forward B. Send to Back C. Bring to Front D. Send Backward Câu 6: Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng: A. Trực quan hơn B. Sinh động và hấp dẫn hơn C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 7: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ: A. Càng nhiều càng tốt B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng C. Mức độ vừa phải D. Không nên tạo hiệu ứng động Câu 8: Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện: A. Phần mềm đồ họa B. Phần mềm trình chiếu C. Phần mềm trò chơi D. Phần mềm xử lý ảnh Câu 9: Muốn xóa một slide hiện thời khỏi bài giảng điện tử, người thiết kế phải A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. Chọn Edit -> Delete Slide. D. Nhấn chuột phải trên Slide muốn xóa và chọn Delete slide. Câu 10: Cách mở mẫu bố trí (slide layout): A. Home layout B. Format New Slide… 2
- C. Format Slide layout… D. Tools Slide layout… Câu 11: Lưu bài trình chiếu: A. View Save B. File Save C. Format Save D. Tools Save Câu 12: Để áp dụng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây? A. Apply B. Apply to All C. Apply to Selected D. Apply to Selected all Câu 13: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào? A. Insert Text box B. Format Font C. Insert Picture from file… D. Edit Select All Câu 14: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Dùng để tạo các bài trình chiếu. B. Dùng để tạo các hình vẽ. C. Dùng để soạn thảo các trang văn bản. D. Dùng để tạo các trang tính và thực hiện các tính toán Câu 15: Để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện : A. Vào menu Format Backgroud.. B. Vào menu Edit Backgroud... C. Vào menu Insert Backgroud... D. Vào menu View Backgroud... Câu 16: Đang trình chiếu một bài Powerpoint, muốn dừng trình chiếu ta nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 17: Màu nền của trang chiếu có thể là: A. Một màu có sẵn B.Một màu đơn sắc bất kì. C.Một tệp hình ảnh. D.Một trong các lựa chọn trên Câu 18: Phần mềm nào sau đây có chức năng tạo ảnh động? A. kompozer B. Microsoft PowerPoint. C.M icrosoft Paint. D. Benenton Movie GIF. Câu 19: Để Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn A. Chọn thẻ Animation B. Slide Show – Setup Show C. View – Custom Animation D. Slide Show – Slide Transition Câu 20: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)? A. Insert Slide Design… B. View Slide Design… C. Chọn thẻ Design… D. Tools Slide Design Câu 21: Để chọn hiệu ứng biến mất cho đối tượng, em chọn nhóm hiệu ứng A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit Câu 22: Màu nền ngầm định của các trang chiếu là màu: A. Đen B. Trắng C. Xanh D. Đỏ Câu 23: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện. A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word 3
- B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh hoạ. C. Một ca khúc được ghi âm và lưu trong máy tính. D. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính Câu 24: Thêm một trang chiếu mới : A. Insert New Slide B. Insert Slide Numbers C. Insert Picture D. Insert Table Câu 25: Chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng lệnh: A. Insert Text box B. Insert Picture from file C. Format Font D. Edit Select All. Câu 26: Đặt hiệu ứng chuyển trang: A. Slide Show View Show B. Slide Show Animation Schemes C. Chọn thẻ Transition D. Slide Show Hide Slide Câu27: Để chọn hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng, em chọn nhóm hiệu ứng A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit Câu 28: Để chọn hiệu ứng nổi bật (hay nhấn mạnh) cho đối tượng, em chọn nhóm hiệu ứng A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày các bước tạo một bài trình chiếu? Câu 2. (1.0 điểm) Trình bày các bước tạo màu nền cho trang chiếu? Câu 3. (1.0 điểm) Trình bày các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu? ------------------------------------ HẾT------------------------------------ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Cù Lao Dung
3 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn