intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức quan trọng, luyện giải đề nhanh chóng và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẦN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC: 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 9 (CTST) Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 9A. Tổng hợp đối chiếu thu, chi 1 (C7) 0.5 điểm Chủ đề 4: Ứng dụng 5% tin học Bài 10A. Thực hành trực quan hoá 1 (C4) 1 (C6) 1.5 điểm dữ liệu và đánh giá dự án 15% 2 Bài 11. Giải quyết vấn đề 2 (C2,3) 1.0 điểm 10% Chủ đề 5: Giải quyết 3 (C1,8,9) 1 (C10) 3.5 điểm vấn đề với sự trợ giúp Bài 12. Bài toán trong Tin học 35% của máy tính Bài 13. Quy trình giao bài toán cho 1 (C5) 1 (C11) 3.5 điểm máy tính giải quyết 35% Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC: 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 9 (CTST) Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung/ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Bài 9A. Tổng hợp đối Vận dụng cao – Thực hiện được dự án sử dụng bảng tính điện tử góp phần 1(TN) Chủ đề 4: chiếu thu, chi giải quyết một bài toán liên quan đến quản lí tài chính, dân số,... Ví dụ: quản lí Ứng dụng chi tiêu của gia đình, quản lí thu chi quỹ lớp 1 Bài 10A. Thực hành trực 1(TN) 1(TN) tin học. quan hoá dữ liệu và đánh giá dự án 2 Chủ đề 5: Bài 11. Giải quyết vấn Nhận biết: – Thông qua các ví dụ về lập trình trực quan, nêu được quy trình 2(TN) Giải quyết đề con người giao bài toán cho máy tính giải quyết. vấn đề với Thông hiểu sự trợ giúp - Trình bày được quá trình giải quyết vấn đề và mô tả được giải pháp dưới của máy dạng thuật toán (hoặc bằng phương pháp liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ tính khối). - Giải thích được trong quy trình giải quyết vấn đề có những bước (những vấn đề nhỏ hơn) có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được khái niệm bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được chương trình là bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể “hiểu” và thực hiện. Vận dụng: Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả thuật toán. Bài 12. Bài toán trong Thông hiểu: 3(TN) 1(TL) Tin học • Giải thích được khái niệm bài toán trong tin học là một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: • Sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp trong mô tả thuật toán.
  3. Thông hiểu: Bài 13. Quy trình giao • Giải thích được chương trình là bản mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ 1(TN) bài toán cho máy tính 1(TH) mà máy tính có thể "hiểu" và thực hiện. giải quyết • Nêu được quy trình con người giao bài toán cho máy tính giải quyết. 8TN 1TN Tổng 1 TH 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2024-2025 Họ tên HS: …………………………… MÔN: TIN HỌC 9 (CTST) LỚP 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Bài toán tin học là gì? A. Một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện. B. Một phần mềm giải quyết vấn đề. C. Một thuật toán để giải quyết vấn đề. D. Một phương pháp phân tích dữ liệu. Câu 2: Quá trình giải quyết vấn đề thường bao gồm mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 3: Đặc điểm của nhiệm vụ có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện là A. thông tin phải số hoá được. B. quy tắc xử lí dữ liệu phải rõ ràng, cụ thể, chính xác. C. thông tin phải số hoá được hoặc có quy tắc xử lí dữ liệu rõ ràng, cụ thể, chính xác. D. thông tin phải số hoá được đồng thời có quy tắc xử lí dữ liệu rõ ràng, cụ thể, chính xác. Câu 4: Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây? A. Insert. B. View. C. Data. D. Formulas. Câu 5: Chương trình máy tính là gì? A. Một tập hợp các câu lệnh máy tính. B. Một dãy các thao tác để giải quyết một bài toán. C. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. D. Một sơ đồ khối thể hiện các bước giải quyết bài toán. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột Đúng/ Sai Nội dung Đúng/sai a. Có thể sử dụng hàm IF để đối chiếu, hỗ trợ cân đối thu, chi. Đ b. Phần mềm bảng tính không phù hợp để hỗ trợ quản lí tài chính trong gia S đình, cá nhân. Câu 7: Để trích xuất giá trị tháng từ dữ liệu kiểu ngày ta dùng hàm nào? A. =AVERAGE(range). B. =MAX(range). C. =MONTH(serial_number). D. =COUNTIF(range,criteria). Câu 8: Dữ liệu đầu ra trong bài toán tin học là gì? A. Các phép toán cần thực hiện. B. Kết quả mà máy tính cần tính toán và trả về. C. Các bước mô tả trong thuật toán. D. Các yếu tố đầu vào của bài toán. Câu 9: Mục đích chính của việc mô tả thuật toán là gì? A. Để máy tính tự động tìm ra giải pháp. B. Để chỉ dẫn cho máy tính cách thực hiện một nhiệm vụ. C. Để làm cho bài toán trở nên đơn giản hơn. D. Để kiểm tra tính đúng đắn của bài toán. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  5. Câu 10: (2,0 điểm) Nêu các yếu tố xác định một nhiệm vụ có thể là bài toán trong tin học. Nêu ví dụ minh họa. THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Câu 11: (3,0 điểm) Sử dụng phần mềm Scratch 3.0 hãy tạo chương trình tính tổng của các số chẵn trong dãy gồm N số tự nhiên đầu tiên (Với N được nhập từ bàn phím) ---------------Hết---------------
  6. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 9 (CTST) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D D A C Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Đ S C B B B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Yếu tố: - Đầu vào (Input): Một bài toán trong tin học thường có một tập 0,5 điểm hợp các đầu vào mà nó cần xử lý. Đầu vào có thể là dữ liệu, thông tin hoặc trạng thái ban đầu của bài toán. Câu 10 - Đầu ra (Output): Một bài toán tin học sẽ có một kết quả hoặc 0,5 điểm đầu ra mong đợi sau khi xử lý các đầu vào. Đầu ra có thể là kết (2,0 điểm) quả tính toán, dữ liệu được biến đổi hoặc hành động thực hiện. VD: + Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 0,5 điểm + Nêu được đầu vào của ví dụ đã cho. 0,25 điểm + Nêu được đầu ra của ví dụ đã cho. 0,25 điểm THỰC HÀNH Chương trình Thuật toán của bài toán: 1. Khởi tạo: Tạo các biến N, I, Tổng (S) Đặt I, Tổng (S) có giá trị ban 1,0 điểm đầu bằng không Nhập được n số tự nhiên 2. Điều khiển rắn: Câu 11 Sử dụng câu lệnh lặp để điều 1,0 điểm (3,0 điểm) khiển tính được Tổng chẵn (S) 3. Kiểm tra Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh tìm số chẵn để tính Tổng 1,0 điểm chẵn (S). Kết thúc. Người duyệt đề Giáo viên ra đề Phan Duy Biên Nguyễn Thị Ngọc Lý
  7. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2024-2025 Họ tên HS: …………………………… MÔN: TIN HỌC 9 (LÝ THUYẾT) LỚP 9 THỜI GIAN: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm LT Điểm TH Điểm Tổng Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Bài toán tin học là gì? A. Một nhiệm vụ có thể giao cho máy tính thực hiện. B. Một phần mềm giải quyết vấn đề. C. Một thuật toán để giải quyết vấn đề. D. Một phương pháp phân tích dữ liệu. Câu 2: Quá trình giải quyết vấn đề thường bao gồm mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 3: Đặc điểm của nhiệm vụ có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện là: A. thông tin phải số hoá được. B. quy tắc xử lí dữ liệu phải rõ ràng, cụ thể, chính xác. C. thông tin phải số hoá được hoặc có quy tắc xử lí dữ liệu rõ ràng, cụ thể, chính xác. D. thông tin phải số hoá được đồng thời có quy tắc xử lí dữ liệu rõ ràng, cụ thể, chính xác. Câu 4: Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây? A. Insert. B. View. C. Data. D. Formulas. Câu 5: Chương trình máy tính là gì? A. Một tập hợp các câu lệnh máy tính. B. Một dãy các thao tác để giải quyết một bài toán. C. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. D. Một sơ đồ khối thể hiện các bước giải quyết bài toán. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào cột Đúng/ Sai Nội dung Đúng/sai a. Có thể sử dụng hàm IF để đối chiếu, hỗ trợ cân đối thu, chi. b. Phần mềm bảng tính không phù hợp để hỗ trợ quản lí tài chính trong gia đình, cá nhân. Câu 7: Để trích xuất giá trị tháng từ dữ liệu kiểu ngày ta dùng hàm nào? A. =AVERAGE(range). B. =MAX(range). C. =MONTH(serial_number). D. =COUNTIF(range,criteria). Câu 8: Dữ liệu đầu ra trong bài toán tin học là gì? A. Các phép toán cần thực hiện. B. Kết quả mà máy tính cần tính toán và trả về. C. Các bước mô tả trong thuật toán. D. Các yếu tố đầu vào của bài toán. Câu 9: Mục đích chính của việc mô tả thuật toán là gì? A. Để máy tính tự động tìm ra giải pháp. B. Để chỉ dẫn cho máy tính cách thực hiện một nhiệm vụ. C. Để làm cho bài toán trở nên đơn giản hơn. D. Để kiểm tra tính đúng đắn của bài toán. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 10: (2,0 điểm) Nêu các yếu tố xác định một nhiệm vụ có thể là bài toán trong tin học. Nêu ví dụ minh họa. ---------------Hết---------------
  8. BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  9. ....................................................................................................................................................... PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2024-2025 Họ tên HS: …………………………… MÔN: TIN HỌC 9 (THỰC HÀNH) LỚP 9 THỜI GIAN: 15 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐiểmTH Ký tên Nhận xét của giáo viên THỰC HÀNH. (3,0 điểm) Câu 11: (3,0 điểm) Sử dụng phần mềm Scratch 3.0 hãy tạo chương trình tính tổng của các số chẵn trong dãy gồm N số tự nhiên đầu tiên (Với N được nhập từ bàn phím) ---------------Hết---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2