intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

178
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TP.HỒ CHÍ MINH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ( Đề có 1 trang )<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: TOÁN 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................<br /> <br />  x2  4 x  3  0<br /> <br /> Bài 1:(1.0 điểm). Giải hệ bất phương trình  3 x  2<br /> .<br /> 1<br /> <br />  2x  4<br /> <br /> Bài 2:(1.0 điểm). Tìm tham số m để hàm số f ( x)   x 2  (2m  1) x  2m  1  0 ,x   .<br /> Bài 3:(1.5 điểm). Cho cos x <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> <br />  x  2 . Tính sin x , cot x , cos  x   .<br /> với<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> Bài 4:(1.5 điểm).<br /> a) Chứng minh rằng: cot 2 x  cos 2 x  cot 2 x.cos 2 x .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) Chứng minh rằng: 4cos x.cos  x   .cos  x    cos3 x .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> Bài 5:(1.0 điểm). Giải bất phương trình<br /> <br /> 2 x2  5x  2  2  x .<br /> <br /> Bài 6:(1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng () đi qua M  2;0  và<br /> vuông góc với đường thẳng d : 3 x  2 y  5  0 .<br /> Bài 7:(1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 . Tìm tọa độ tiêu điểm, độ<br /> dài trục lớn và tâm sai của (E).<br /> Bài 8:(1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn  C  có tâm I 1; –3 và<br /> tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x  4 y  6  0 .<br /> Bài 9:(1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1;0 <br /> a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm O và (C) đi qua điểm A.<br /> b) Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) tại điểm B sao cho tam<br /> giác OAB là tam giác đều, biết rằng điểm B có tung độ là số âm .<br /> <br /> ------------Hết-------------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II KHỐI 10 MÔN TOÁN<br /> Nội dung<br />  x 2  4 x  3  0 1<br /> <br /> Bài 1:(1.0 điểm ). Giải hệ bất phương trình  3x  2<br />  1  2<br /> <br />  2x  4<br /> 1  1  x  3 /<br /> <br />  x  6<br /> x6<br />  0/  <br /> /<br /> 2x  4<br /> x  2<br /> Tập nghiệm hệ BPT S  (2;3]/<br /> <br />  2 <br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> <br /> Bài 2:(1.0 điểm ). Tìm tham số m để hàm số f ( x)   x 2  (2m  1) x  2m  1  0 ,x  <br /> a  1  0<br /> a  0(tha )<br /> f  x   0, x    <br /> /<br /> /<br /> 2<br />   0<br />  2m  1  4  2m  1  0<br /> 3<br /> 1<br />  4m 2  4 m  3  0 /    m  /<br /> 2<br /> 2<br /> Bài 3:(1.5 điểm ). Cho cos x <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> <br />  x  2 . Tính sin x,cot x,cos  x  <br /> với<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> sin 2 x  cos 2 x  1  sin x   /  sin x   / (do<br />  x  2 )<br /> 5<br /> 5<br /> 2<br /> cot x <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> cos x<br /> 4<br /> / /<br /> sin x<br /> 3<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> cos  x    cos x.cos  sin x.sin / <br /> /<br />  cos x  sin x  <br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 10<br /> 2<br /> 5 2<br /> <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Bài 4:(1.5 điểm ).<br /> a) Chứng minh rằng: cot 2 x  cos 2 x  cot 2 x.cos 2 x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) Chứng minh rằng: 4cos x.cos  x   .cos  x    cos3 x<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> a) VT  cot 2 x  cos 2 x <br /> <br /> <br /> <br /> cos 2 x 1  sin 2 x <br /> 2<br /> <br /> sin x<br /> <br /> cos 2 x<br /> cos 2 x  cos 2 x.sin 2 x<br /> 2<br /> <br /> cos<br /> x<br /> /<br /> <br /> /<br /> sin 2 x<br /> sin 2 x<br /> <br /> /  cot 2 x.cos 2 x  VP /<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> b) VT  4cos x.cos  x   .cos  x    2cos x.cos 2 x  cos x /<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br />  cos3 x  cos x  cos x  cos3 x  VP /<br /> Bài 5:(1.0 điểm ). Giải bất phương trình<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 2x2  5x  2  2  x<br /> <br /> 2  x  0<br /> 2  x  0<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x 2  5 x  2  2  x  2 x 2  5 x  2  0<br /> /  2 x 2  5 x  2  0 /<br />  2<br />  2<br /> 2<br /> x  x  2  0<br /> 2 x  5 x  2   2  x <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> x  2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br />   x   x  2 /  1  x   x  2 /<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1  x  2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Bài 6:(1.0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng () đi qua M  2;0 <br /> và vuông góc với đường thẳng d : 3 x  2 y  5  0 .<br /> Do đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d nên  có dạng : 2 x  3 y  c  0 //<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> M  2;0     c  4 /<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Phương trình đường thẳng  : 2 x  3 y  4  0 /<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Bài 7:(1.0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 . Tìm tọa độ tiêu điểm,<br /> độ dài trục lớn và tâm sai của (E).<br /> <br /> ( E ) : 9 x 2  25 y 2  225 <br /> <br /> x2 y 2<br /> <br /> 1<br /> 25 9<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ta có : a  5, b  3,c  4 /<br /> Tiêu điểm : F1  4;0  , F2  4;0  /<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> Độ dài trục lớn : 2a  10<br /> 4<br /> Tâm sai : e  /<br /> 5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Bài 8:(1.0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn  C  có tâm I 1; –3 và<br /> tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x  4 y  6  0 .<br /> Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)  R  d  I , d  /<br /> Suy ra : R  3 /<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Phương trình đường tròn (C) :  x  1   y  3  9 / /<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> Bài 9:(1.0 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1;0 <br /> a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm O và (C) đi qua điểm A<br /> b) Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) tại điểm B sao cho tam<br /> giác OAB là tam giác đều, biết rằng điểm B có tung độ là số âm .<br /> a) Do (C) đi qua điểm A nên bán kính của (C) là R  OA  1 /<br /> Phương trình đường tròn (C) : x 2  y 2  1 /<br />   60o và B   C <br /> b) Do tam giác OAB đều nên góc BOA<br /> 1<br /> 3<br />  B  ; <br />  / ( vì điểm B có tung độ là số âm )<br /> 2 <br /> 2<br /> Phương trình đường thẳng d : 3 x  y  3  0 /<br /> ------------Hết-------------<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2