MA TRÂN ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: TOÁN Lớp 10.<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THANH HÓA<br />
<br />
Trường THPT Thiệu Hóa<br />
Chủ đề<br />
Bất<br />
phương<br />
trình bậc<br />
nhất,<br />
bậc hai<br />
Pt,bpt<br />
quy về<br />
bậc<br />
nhất,<br />
bậc hai<br />
Góc<br />
lượng<br />
giác và<br />
công<br />
thức<br />
lượng<br />
giác<br />
Đường<br />
thẳng<br />
Đường<br />
tròn<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
3<br />
2<br />
<br />
0,6<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
1<br />
1<br />
<br />
2,0<br />
<br />
0,2<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1,0<br />
0,4<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,2<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
2,0<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,2<br />
<br />
Elip<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,2<br />
<br />
10<br />
<br />
3<br />
3,0<br />
5,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
0,2<br />
<br />
2<br />
2,0<br />
<br />
1<br />
<br />
2,0<br />
2<br />
<br />
0,6<br />
<br />
2<br />
2,0<br />
2,6<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
0,9<br />
<br />
23<br />
1,5<br />
1,5<br />
<br />
10,0<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THANH HÓA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
Trường THPT Thiệu Hóa<br />
<br />
Môn: TOÁN Lớp 10<br />
<br />
(Đề thi gồm 02 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 Phút<br />
<br />
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)<br />
Câu 1.Nhị thức f x 1 2 x luôn dương trong khoảng nào dưới đây?<br />
1<br />
<br />
A. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
B. ;2 <br />
<br />
Câu 2.Tìm điều kiện xác định của bất phương trình:<br />
<br />
x x<br />
2x 1 .<br />
1 x<br />
<br />
B. 0 x 1<br />
<br />
A. x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
D. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
C. 1; <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. 0 x 1<br />
<br />
D. x <br />
<br />
C. 1 x 2<br />
<br />
x 1<br />
D. <br />
x 2<br />
<br />
Câu 3.Giải bất phương trình sau: x 2 3 x 2 0 .<br />
<br />
x 1<br />
A. <br />
x 2<br />
<br />
B. 1 x 2<br />
<br />
Câu 4.Giải bất phương trình: 2 x 1 3 .<br />
A. 1 x 2<br />
<br />
B. x 2<br />
<br />
Câu 5.Cho sin <br />
<br />
2<br />
<br />
với . Tính sin 2 .<br />
5<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
2 21<br />
25<br />
<br />
B.<br />
<br />
4 21<br />
25<br />
<br />
C.<br />
<br />
C. <br />
<br />
1<br />
x2<br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
2 21<br />
25<br />
<br />
D. <br />
<br />
4 21<br />
25<br />
<br />
Câu 6. Công thức nào sau đây đúng?<br />
A. sin 2 2sin cos <br />
<br />
1<br />
B. sin 2 sin cos <br />
2<br />
<br />
C. sin 2 2 cos 2 1<br />
<br />
D. sin 2 cos 2 sin 2 <br />
<br />
Câu 7.Cho 0 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
. Chọn phương án sai.<br />
<br />
A. sin 2 0<br />
<br />
B. cos 0<br />
<br />
D. tan 0<br />
<br />
C. sin 0<br />
<br />
Câu 8.Cho đường thẳng : 2 x y 0 . Đường thẳng có véctơ pháp tuyến là:<br />
A. n 1; 2 <br />
<br />
B. n 2;1<br />
<br />
D. n 2; 1<br />
<br />
C. n 1;2 <br />
<br />
Câu 9.Trong các phương trình cho dưới đây, phương trình nào là phương trình đường tròn?<br />
A. 2 x 2 2 y 2 3x 0<br />
<br />
B. x 2 y 2 3x y 14 0<br />
<br />
C. x 2 2 y 2 4 x 2 y 1 0<br />
<br />
D. x 2 y 2 3xy 4 y 2 0<br />
<br />
Câu 10.Điểm F 3;0 là một tiêu điểm của đường elip nào trong bốn phương án sau?<br />
A.<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1<br />
22 12<br />
<br />
B.<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1<br />
25 9<br />
<br />
C.<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1<br />
16 9<br />
<br />
D.<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1<br />
17 8<br />
<br />
Câu 11.Tìm giá tất cả các giá trị của m để biểu thức f x x2 2x m 1 dương với mọi x R .<br />
7<br />
A. m 2; <br />
2<br />
<br />
Câu 12.Tính C <br />
<br />
B. m ;2 <br />
<br />
C. m 2; <br />
<br />
D. m ;2<br />
<br />
3sin cos <br />
, biết tan 2 .<br />
2 cos 3sin <br />
<br />
5<br />
5<br />
3<br />
B. C 2<br />
C. C <br />
D. C <br />
4<br />
4<br />
2<br />
Câu 13.Viết phương trình chính tắc của elip. Biết hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20 và có diện tích<br />
bằng 24.<br />
<br />
A. C <br />
<br />
x2 y 2<br />
x2 y 2<br />
x2 y 2<br />
x2 y 2<br />
B. E : <br />
C. E : <br />
D. E : <br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
16 36<br />
36 16<br />
9<br />
4 9<br />
4<br />
Câu 14.Cho hình vuông ABCD .Biết đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình 3x 4 y 5 0 , điểm<br />
A. E :<br />
<br />
I 3;1 là giao điểm của hai đường chéo AC , BD . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh CD .<br />
A. 3x 4 y 15 0<br />
<br />
C. 3x 4 y 15 0<br />
<br />
B. 3x 4 y 5 0<br />
<br />
Câu 15.Cho elip có phương trình chính tắc<br />
<br />
D. 3x 4 y 5 0<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1 0 b a có hai tiêu điểm F1 ; F2 . Có bao nhiêu<br />
a 2 b2<br />
<br />
điểm M thuộc đường elip sao cho F1MF2 420 .<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)<br />
Câu 1(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br />
1<br />
2 ,<br />
1)<br />
2) 2 x 2 5 x 2 0 .<br />
1 x<br />
sin 3 sin <br />
2<br />
Câu 2(1,0 điểm). Cho sin . Tính giá trị của biểu thức P <br />
.<br />
sin 2 <br />
3<br />
Câu 3(1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình m 1 x m 3 0 vô nghiệm.<br />
Câu 4(1,0 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;1 và hợp với đường thẳng d có<br />
phương trình: x 2 y 3 0 một góc 450 .<br />
Câu 5 (1,0 điểm). Cho đường tròn C : x2 y 2 2 x 4 y 1 0 và đường thẳng có phương trình:<br />
<br />
d : mx 2 y m 2 0 .<br />
1) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m .<br />
2) Tìm giá trị của m để tam giác IAB có diện tích lớn nhất.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 6 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4 x 2 6 2 x 1 3 x 3 1<br />
<br />
------------------------ Hết -----------------------Chú ý: Học sinh không sử dụng tài liệu.<br />
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1. Chọn A<br />
Câu 2. Chọn C<br />
Câu 3. Chọn B<br />
Câu 4. Chọn A<br />
2 x 1 3<br />
2 x 4<br />
x 2<br />
2x 1 3 <br />
<br />
<br />
1 x 2<br />
2 x 1 3 2 x 2<br />
x 1<br />
Câu 5.HD. Vì<br />
Ta có: sin <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
cos 0<br />
<br />
2<br />
4 21<br />
21<br />
cos 2 1 sin 2 1 <br />
cos <br />
5<br />
25 25<br />
5<br />
<br />
2 21<br />
4 21<br />
<br />
Vậy: sin 2 2sin cos 2. .<br />
. Chọn D.<br />
5 5<br />
25<br />
Câu 6. Chọn A<br />
Câu 7. Chọn C<br />
Câu 8. Chọn B<br />
Câu 9. Chọn A<br />
Câu 10. Chọn D<br />
Câu 11.Chọn C<br />
Ta có: f x 0 x R x2 2 x m 1 0 x R<br />
<br />
' 0 1 m 1 0 m 2<br />
Câu 12.Chọn D<br />
Ta có: tan 2 sin 2cos <br />
3sin cos <br />
6 cos cos <br />
5<br />
<br />
<br />
Suy ra: C <br />
2 cos 3sin 2 cos 6 cos <br />
4<br />
Câu 13.Chọn B<br />
Gọi E :<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1 0 b a . Hình chữ nhật cơ sở có chiều dài 2a , chiều rộng 2b .<br />
a 2 b2<br />
<br />
<br />
a b 5<br />
a 3<br />
2 2a 2b 20<br />
<br />
<br />
Ta có hệ: <br />
<br />
a.b 6<br />
b 2<br />
2a.2b 24<br />
<br />
Vậy phương trình elip:<br />
<br />
E :<br />
<br />
x2 y 2<br />
<br />
1<br />
9<br />
4<br />
<br />
Câu 14.Chọn C.<br />
Đường thẳng CD song song với AB nên có phương trình dạng: 3x 4 y c 0 c 5<br />
Ta có: d I ; AB d I ; CD <br />
<br />
945<br />
32 4 <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
94c<br />
32 4 <br />
<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm: 3x 4 y 15 0 .<br />
Câu 15.Chọn D<br />
<br />
2<br />
<br />
c 5 l <br />
5 c 10 <br />
c 15<br />
<br />
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />
Mỗi phương án đúng được: 0,2 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
ĐA<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
Câu<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
//<br />
ĐA<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
//<br />
<br />
7<br />
C<br />
//<br />
//<br />
<br />
8<br />
B<br />
//<br />
//<br />
<br />
9<br />
A<br />
//<br />
//<br />
<br />
10<br />
D<br />
//<br />
//<br />
<br />
Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
ý<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN<br />
Nội dung<br />
Giải các bất phương trình sau:<br />
1<br />
2 ,<br />
1)<br />
2) 2 x 2 5 x 2 0 .<br />
1 x<br />
1 x 0<br />
x 1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
Ta có:<br />
1 x<br />
2<br />
1 2 2 x<br />
2 x 1<br />
1<br />
Ta có: 2 x 2 5 x 2 0 x 2<br />
2<br />
sin 3 sin <br />
2<br />
Cho sin . Tính giá trị của biểu thức P <br />
.<br />
sin 2 <br />
3<br />
<br />
sin 3 sin 3sin 4sin 3 sin 2 4sin 2 1<br />
<br />
<br />
<br />
sin 2 <br />
sin 2 <br />
sin <br />
3<br />
Tìm m để bất phương trình m 1 x m 3 0 vô nghiệm.<br />
Ta có: P <br />
<br />
3<br />
<br />
Bất phương trình tương đương với:<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
m 1 x m 3<br />
<br />
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi :<br />
m 1 0<br />
m 1<br />
<br />
m 1<br />
<br />
m 3 0<br />
m 3<br />
<br />
4<br />
<br />
Điểm<br />
2,0<br />
<br />
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;1 và hợp với đường thẳng<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
0<br />
d có phương trình: x 2 y 3 0 một góc 45 .<br />
<br />
Gọi đường thẳng cần tìm có VTPT là: n a; b .<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Đường thẳng d có VTPT: nd 1; 2 .<br />
a 2b<br />
2<br />
<br />
2<br />
5 a 2 b2<br />
a 3b<br />
2<br />
2<br />
3a 8ab 3b 0 <br />
a 1 b<br />
3<br />
<br />
+) Với a 3b , chọn b 1 a 3 , đường thẳng có phương trình:<br />
3x y 5 0<br />
1<br />
+) Với a b , chọn b 3 a 1 , đường thẳng có phương trình:<br />
3<br />
x 3y 5 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có: cos ; d cos n ; nd <br />
<br />
5<br />
<br />
Cho đường tròn C : x2 y 2 2 x 4 y 1 0<br />
<br />
1,0<br />
<br />