intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Chia sẻ: Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 -2019 TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN - Khối 10 TRG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát đề ) Bài 1: (1 điểm) Tìm m để bất phương trình  m  1 x 2  2  3m  1 x  2 m  1  0 có tập nghiệm là R Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1) 2x2  4x  1  x  1 2 2) x  2 x  5  2 x 12 3   Bài 3: (1 điểm) Cho cos x   , x .Tính sin x, tan x, cos 2 x, sin  x   13 2  3 sin x 1 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: cot x   1  cos x sin x x x 1 Bài 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: sin 6  cos 6  cos x sin 2 x  4 2 2 4    x  2  3t Bài 6:(2 điểm) Cho đường thẳng d:  , (t  R) và hai điểm A 1; 2  , B 1; 4  . y  1 t 1) Tìm tọa độ trung điểm M của AB và viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB 2) Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d và đi qua 2 điểm A, B. Bài 7:(2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x  y  1  0 và đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 . 1) Viết phương trình tiếp tuyến 1 của (C) biết 1 song song với d. 2) Viết phương trình đường thẳng  2 vuông góc với d và cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác IMN có diện tích bằng 2, với I là tâm của đường tròn (C) ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 10 Bài Ý NỘI DUNG ĐIỂM 2 ( m  1) x  2(3m  1) x  2m  1  0, x  R (*) 1 0,25 TH1: m  1, bpt  8 x  1  0  x  không thỏa (*) nên loại m  1 8 TH2: m  1 a  0 m  1  0 0,25 (*)   /  2   0 7 m  9m  0 1 m  1  9  9  m0   7  m  0 7 0,25+0,25 x 1  0  2 x  4 x  1  x  1  2 x 2  4 x  1  0 2 0,25 2 x 2  4 x  1  ( x  1)2   x  1  2  2 2  2  1)  x  x  2 2 0,25+0,25   2  x  0 2 Hs giải đúng 2 bpt đầu được 0,25đ, đúng bpt thứ 3 được 0,25đ 2  2  x0 2  2  2  0,25 S ; 0  2  Tập nghiệm 2  x2  2x  5  2x x  2x  5  2x   2 0,25  x  2 x  5  2 x 2)  x  1  x2  4x  5  0   2  x  5 0,25+0,25 x  5  0  5  x  5    x  5  x  5 . Tập nghiệm: S  ; 5    5;   0,25 25 5  3  sin 2 x  1  cos 2 x   sin x   do   x   0,25 169 13  2  sin x 5 tan x   0,25 3 cos x 12 119 0,25 cos 2 x  2 cos 2 x  1  169     12 3  5 sin  x    sin x cos  sin cos x  0,25  3 3 3 26 cos x sin x cos x  cos2 x  sin2 x VT    4 sin x 1  cos x sin x 1  cos x 0,5
  3. cos x  1 1    VP 0,5 sin x 1  cos x sin x  x x  x x x x VT   sin 2  cos 2   sin 4  sin 2 cos 2  cos 4  0,25  2 2  2 2 2 2 2  x x x x   cos x   sin 2  cos 2   sin 2 cos 2  0,25 5  2 2 2 2    sin 2 x    cos x 1   0,25  4  1  cos x  sin 2 x  4   VP 0,25 4 M là trung điểm của AB  M 1; 1 0,5 1) qua M 1; 1 Gọi  là đường trung trực của AB   :   0,25  AB   0; 6  : VTPT Phương trình  :0. x  1  6  y  1  0  y  1  0 0,25 6 Gọi I là tâm đường tròn  I  2  3t;1  t  2 2 2 2 0,25 AI 2  BI 2   3t  1   t  1   3t  1   t  5  2)  t  2  I  4; 1 0,25 Bán kính R  IA  34 0,25 2 2 Phương trình đường tròn:  x  4    y  1  34 0,25 (C) có tâm I 1; 1 , R  2 0,25 1 / / d  1 : x  y  c  0, c  1 c2 1 tiếp xúc với (C)  d  I , 1   R  2 0,25 1) 2 c  2 2  2  Pttt : x  y  2 2  2  0 0,25  c  2 2  2  Pttt : x  y  2 2  2  0 0,25 c 1  d   2 x  y  c  0 IH  d  I ,  2   có dạng , 2 0,25 7 2 c IH  IM 2  IH 2  4  2 c c2 S IMN  2  IH .MH  2  . 42 0,25 2 2 2) c  2  c 4  8c 2  16  0   0,25  c  2 2 : x  y  2  0  2 : x  y  2  0 0,25 I 2 Δ2 M H N
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1