intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

98
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TP.HỒ CHÍ MINH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> ( Đề có 1 trang )<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................<br /> <br /> Bài 1:(1.5 điểm). Tính các giới hạn của các hàm số sau:<br /> a) lim<br /> <br /> x3  2 x 2  4 x  8<br /> .<br /> x 2  3x  2<br /> <br /> b) lim<br /> <br /> <br /> <br /> x2<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> x 2  3x  5  x  2 .<br /> <br />  x32<br /> khi x  1<br /> <br /> Bài 2:(1.0 điểm). Cho hàm số f ( x)   x 2  1<br /> . Tìm a để hàm số liên tục tại x  1 .<br /> a.x 2  2<br /> khi x  1<br /> <br /> <br /> Bài 3:(1.5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y   x  2  .  x 2  3 .<br /> b) y  x  2  x.sin x .<br /> Bài 4:(2.0 điểm).<br /> a) Cho đồ thị (C ) : y  x 3  3 x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A thuộc đồ<br /> thị (C ) có hoành độ bằng 2.<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x 4  2 x 2  3 , biết tiếp tuyến song song với đường<br /> thẳng d : y  24 x  2018 .<br /> Bài 5:(3.0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên a 5 . Gọi O<br /> là tâm của đáy ABCD.<br /> a) Chứng minh: SO  ( ABCD ) và ( SAC )  ( SBD ).<br /> b) Tính góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD ) .<br /> c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SBC ).<br /> Bài 6:(1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ( ABC ) là tam giác đều cạnh a , AA '  2a .<br /> Gọi M là trung điểm BC .<br /> a) Chứng minh ( A ' AM )  ( A ' BC ).<br /> b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' BC ).<br /> ------------Hết-------------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II KHỐI 11 MÔN TOÁN<br /> Nội dung<br /> Bài 1:(1.5 điểm). Tính các giới hạn của các hàm số sau:<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a) lim<br /> <br /> x3  2 x 2  4 x  8<br /> .<br /> x 2  3x  2<br /> <br /> b) lim<br /> <br /> <br /> <br /> a) lim<br /> <br /> x3  2 x 2  4 x  8<br /> ( x  2)( x 2  4)<br /> x2  4<br /> <br /> lim<br /> /<br /> <br /> lim<br /> / 8/<br /> x  2 ( x  2)( x  1)<br /> x 2 x  1<br /> x 2  3x  2<br /> <br /> x2<br /> <br /> x <br /> <br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> x 2  3x  5  x  2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  3x  5  x<br /> 1<br /> 2<br /> x<br /> <br />  2  /  lim<br />  2 /  /<br /> b) lim x  3 x  5  x  2  lim <br /> 2<br /> x <br /> x <br /> x  <br /> 2<br /> <br /> 3 5<br />  x  3x  5  x<br /> <br />  1  2 1 <br /> x x<br /> <br /> <br />  x32<br /> khi x  1<br /> <br /> Bài 2:(1.0 điểm). Cho hàm số f ( x)   x 2  1<br /> . Tìm a để hàm số liên tục tại x  1 .<br /> 2<br /> a.x  2<br /> khi x  1<br /> <br />  f 1  a  2 /<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0.75<br /> 0.75<br /> <br /> 2<br /> <br /> x3 2<br /> 1<br /> 1<br />  lim<br /> / /<br /> 2<br /> x 1<br /> x 1 ( x  1)( x  3  2)<br /> x 1<br /> 8<br /> 15<br /> + Hàm số lien tục tại x  1  a  <br /> 8<br /> Bài 3:(1.5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br />  lim<br /> <br /> 0.25<br /> 0.5<br /> 0.25<br /> <br /> a) y   x  2  .  x 2  3 .<br /> b) y  x  2  x.sin x .<br /> a) Ta có: y  x3  2 x 2  3 x  6 /<br /> y '  3x 2 / 4 x  3 /<br /> <br /> y '   x  2  '.  x 2  3   x 2  3 '.  x  2 <br /> <br /> 0.25<br /> <br /> y '   x 2  3  2 x  x  2  /  3 x 2  4 x  3 /<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> /   ( x) 'sin x  (sin x) ' x  / <br />  sin x  x.cos x /<br /> 2 x2<br /> 2 x2<br /> Bài 4:(2.0 điểm).<br /> b) y ' <br /> <br /> 0.75<br /> <br /> a) Cho đồ thị (C ) : y  x 3  3 x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A thuộc đồ thị<br /> (C ) có hoành độ bằng 2.<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x 4  2 x 2  3 , biết tiếp tuyến song song với đường<br /> thẳng d : y  24 x  2018 .<br /> a) Ta có: y '  3 x 2  3 / và x0  2  y0  1/<br /> f '(2)  9 / .Phương trình tiếp tuyến: y  9 x  17 /<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> b) Ta có: y '  4 x3  4 x và d : y  24 x  2018  kd  24<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d  ktt  kd  24 /<br /> Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ta có: f '( x0 )  ktt  4 x03  4 x0  24  x0  2/  y0  11 . Pttt: y  24 x  37 /<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Bài 5:(3.0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh<br /> đáy bằng a 2 và cạnh bên a 5 . Gọi O là tâm của đáy ABCD.<br /> a) Chứng minh: SO  ( ABCD ) và ( SAC )  ( SBD ).<br /> b) Tính góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD ) .<br /> c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SBC ).<br /> <br /> a) Ta có O là tâm ABCD mà S.ABCD là hình chóp tứ giác đều suy ra SO  ( ABCD ) /<br /> <br /> AC  BD ( do ABCD hv)<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> <br />  /  AC  ( SBD )/  ( SAC )  ( SBD ) /<br /> AC  SO ( do SO  ( ABCD )) <br /> <br /> 0.75<br /> <br /> /<br /> b) Ta có OC là hình chiếu vuông góc của SC lên (ABCD)/   SC ;( ABCD )   SCO<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Vì<br /> <br /> <br /> Tính AC  2a  OC  a /  cos SCO<br /> <br /> OC<br /> 1<br />   630 26 '<br /> <br />  SCO<br /> SC<br /> 5<br /> <br /> c) Gọi M là trung điểm BC. Ta chứng minh được BC  ( SOM )<br /> Kẻ OH  SM tại H, ta chứng minh được OH  ( SBC )  d (O;( SBC ))  OH<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2a<br /> a 2<br /> <br /> <br />  OH <br /> /<br /> / . Ta có:<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> OH<br /> SO<br /> OM<br /> 3<br /> 2<br /> Bài 6:(1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ( ABC ) là tam<br /> giác đều cạnh a , AA '  2a . Gọi M là trung điểm BC .<br /> Tính SO  2a, OM <br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> a) Chứng minh ( A ' AM )  ( A ' BC ).<br /> b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' BC ).<br /> <br /> BC  AM <br />  /  BC  ( A ' AM )  ( A ' BC )  ( A ' AM ) /<br /> BC  AA ' <br /> b) Kẻ AH  A ' M tại H. Ta chứng minh được AH  ( A ' BC )  d ( A;( A ' BC ))  AH<br /> a) Ta có:<br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 19<br /> 2 57a<br /> <br /> <br /> <br />  AH <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> AH<br /> A' A<br /> AM<br /> 12a<br /> 19<br /> <br /> ------------Hết-------------<br /> <br /> 0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2