intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 113

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

160
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 113 là tài liệu luyện thi học kì 2 lớp 11 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập Toán tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 113

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HP<br /> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề gồm 05 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 113<br /> <br /> I- TRẮC NGHIỆM (8 điểm- 40 câu – 70 phút) Chọn đáp án đúng:<br /> Câu 1: Vi phân của hàm số f  x   cos 4 x là<br /> A. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> B. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> C. d  cos 4 x    sin 4 x.dx .<br /> <br /> D. d  cos 4 x   sin 4 x.dx .<br /> <br /> Câu 2: Vi phân của hàm số y  4 x  5 <br /> <br />  1<br /> <br /> A. dy  <br />  4x  5<br />  2<br /> <br /> C. dy  <br />  4x  5<br /> <br /> 1<br />  2x<br />  2  dx<br /> B. dy  <br />  4x  5 x <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2  dx<br /> D. dy  <br />  2 4x  5 x <br /> <br /> 1<br /> dx<br /> x 2 <br /> <br /> 1<br /> dx<br /> x 2 <br /> <br /> Câu 3: Tính vi phân của hàm số f x<br /> A. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x<br /> <br /> 0,1.<br /> <br /> B. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> tại điểm<br /> <br /> x<br /> <br /> C. df<br /> <br /> 1.<br /> <br /> ứng với<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> x<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> D. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.<br /> B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm<br /> <br /> trong mặt phẳng đó .<br /> C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì<br /> nó vuông góc với mặt phẳng ấy.<br /> D. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.<br /> Câu 5: Cho hàm số y<br /> <br /> f (a )<br /> <br /> 1, f (b)<br /> <br /> f (x ) liên tục trên<br /> <br /> 1, f (c)<br /> <br /> 0, f (d )<br /> <br /> . Với a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> d; a, b, c, d<br /> <br /> . thoả mãn<br /> <br /> 2018. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> A. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn c; d .<br /> <br /> B. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d .<br /> <br /> C. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c .<br /> <br /> D. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn a;b .<br /> <br /> Câu 6: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a, mặt bên tạo<br /> <br /> với đáy góc 600. Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> C. tan φ  3.<br /> A. tan φ <br /> <br /> B. tan φ  2 3.<br /> D. tan φ  2 6.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 113<br /> <br /> Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br /> <br /> SA  (ABCD) và SA = a . Tính khoảng cách giữa SB và AD.<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> 4<br /> <br /> a 2<br /> 3<br /> a 2<br /> D.<br /> 2<br /> B.<br /> <br /> x2 1<br /> lim<br /> . Với a<br /> x a x<br /> a<br /> B. H<br /> .<br /> <br /> Câu 8: Tính H<br /> A. H<br /> <br /> a.<br /> <br /> .<br /> C. H<br /> <br /> .<br /> <br /> D. H<br /> <br /> 0.<br /> <br /> Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB  a , AD  b , AA '  c. Gọi I là trung điểm của<br /> <br /> BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> AI<br /> <br /> A.<br /> <br /> a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> AC '<br /> <br /> 2 a<br /> <br /> Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> A. y' = 1/(1 + cos x)²<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. AC '<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> AI<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> a<br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> sin x<br /> .<br /> 1  cos x<br /> <br /> B. y' = 1/(1 + cos x)<br /> <br /> C. y' = –1/(1 + cos x) D. y' = 2/(1 + cos x)²<br /> <br /> Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,<br /> SA  ( ABCD), SA  x. Tìm x theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD)<br /> <br /> bằng 600.<br /> A. a.<br /> B. 3a.<br /> 3a<br /> C.<br /> D. 2a.<br /> <br /> 2<br /> Câu 12: Cho hàm số y = x² – 2(m + 2)x + 3(m + 8) có đồ thị (C). Tìm giá trị của m sao cho (C)<br /> <br /> tiếp xúc với trục hoành<br /> A. m = 4, m = –5<br /> <br /> B. m = 2, m = –6<br /> <br /> C. m = 3 , m = –4<br /> <br /> D. m = 6 , m = –2<br /> <br /> Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y = (4x – x²)5.<br /> A. y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> B. y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> C. y' = 20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> D. y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> Câu 14: Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại<br /> <br /> điểm có hoành độ xo = 1.<br /> A. y = 3 – 3x<br /> B. y = 9x – 9<br /> <br /> C. y = 3x – 3<br /> <br /> x2<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số f (x )<br /> <br /> 5x 6<br /> khi x<br /> x 2<br /> m 3<br /> khi x<br /> <br /> Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 0<br /> 2.<br /> A. m 4.<br /> B. m<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. y = 3x + 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.<br /> C. m<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và tam giác<br /> SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.<br /> Gọi H , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC.<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Góc SDA là góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 113<br /> <br /> B. ( SBD)  ( SAC ).<br /> C. ( SKD)  ( SHC ).<br /> D. ( SHD)  ( SAC ).<br /> Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với<br /> đáy, SA a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến (SBD) bằng<br /> A. 4a .<br /> B. a .<br /> C. a 2 .<br /> D. 2a .<br /> Câu 18: Cho C<br /> <br /> lim<br /> <br /> x2<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. m=-2<br /> <br /> mx m 1<br /> , tìm m để C=2<br /> x2 1<br /> B. m=-1<br /> C. m=2<br /> <br /> D. m=1<br /> <br /> Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?<br /> A. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông<br /> <br /> góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại .<br /> B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc<br /> chéo nhau.<br /> C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì<br /> song song với nhau.<br /> D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba<br /> thì song song với nhau.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 20: Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t)  t  3t  5t  2 . Trong đó t > 0, t<br /> <br /> tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc (tức thời) của chuyển động tại thời điểm t = 2<br /> là:<br /> 2<br /> 2<br /> A. 24m / s<br /> B. 17m / s 2<br /> C. 6m / s 2<br /> D. 12m / s<br /> Câu 21: Cho hàm số y = 2x 2  5x  2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x<br /> A. 2y"y³ = –9<br /> B. 4y"y³ = –9<br /> C. 4y"y³ = 9<br /> D. 2y"y = 9<br /> Câu 22: Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng<br /> A. y" + 20π²y = 0<br /> B. y" – 20π²y = 0<br /> C. y" + 4π²y = 0<br /> Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> A. y' = 3/(1 – x)²<br /> <br /> x 3<br /> 1 x<br /> <br /> B. y' = –3/(1 – x)²<br /> <br /> C. y' = 4/(1 – x)²<br /> <br /> Câu 24: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là  ?<br /> n 2  3n3  2<br /> n 3  2n  1<br /> 2n2  3n<br /> lim<br /> A. lim<br /> B.<br /> C.<br /> lim<br /> n2  n<br /> n  2n 3<br /> n3  3n<br /> Câu 25: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?<br /> 2n  3<br /> n3<br /> n<br /> A. lim<br /> B. lim3<br /> C. lim 2<br /> n 3<br /> n 1<br /> Câu 26: Chọn khẳng định đúng<br /> A. lim q n  0 nếu q  1<br /> C. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> D. y" – 4π²y = 0<br /> <br /> D. y' = –4/(1 – x)²<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> n2  n  1<br /> 1  2n<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> 2n 2  3n  1<br /> n3  4n 2  3<br /> <br /> B. lim q n  0 nếu q  1<br /> D. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 113<br /> <br /> Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và AB  BC , I là<br /> <br /> trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng góc<br /> nào sau đây?<br /> A. Góc SCB.<br /> C. Góc SCA.<br /> <br /> B. Góc SBA.<br /> D. Góc SIA.<br /> <br /> Câu 28: Biết lim<br /> A. P<br /> <br /> 7.3n 7n<br /> 1 5.7n<br /> B. P<br /> <br /> 1<br /> <br /> 35.<br /> <br /> 1<br /> <br /> a<br /> a<br /> . (Với<br /> là phân số tối giản). Tính P<br /> b<br /> b<br /> C. P 10.<br /> D. P<br /> 17.<br /> <br /> a<br /> <br /> b.<br /> <br /> 12.<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,<br /> <br /> cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung<br /> điểm BM.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. BC  ( SAM ).<br /> C. BC  ( SAC ).<br /> <br /> B. BC  ( SAB).<br /> D. BC  ( SAJ ).<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại<br /> A, D và SA  ( ABCD). Biết SA  AD  DC  a, AB  2a. .<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. ( SAB)  ( SAD).<br /> C. ( SBD)  ( SAC ).<br /> Câu 31: Tính I<br /> A. I<br /> <br /> lim (1<br /> <br /> x<br /> <br /> .<br /> <br /> x<br /> <br /> B. I<br /> <br /> B. ( SAC )  ( SCB ).<br /> D. ( SAD)  ( SDC ).<br /> <br /> x 2018 ).<br /> 0.<br /> <br /> C. I<br /> <br /> 2018.<br /> <br /> D. I<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa hai đường<br /> <br /> thẳng AC và A1 D1 bằng<br /> A. 900<br /> C. 300<br /> <br /> B. 450<br /> D. 600<br /> <br /> Câu 33: Biết lim<br /> x<br /> <br /> A. P<br /> C. P<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11.<br /> 13.<br /> <br /> x2<br /> <br /> bx c<br /> 7. (b, c<br /> x 3<br /> B. P<br /> 12.<br /> D. P 13.<br /> <br /> ). Tính P<br /> <br /> b<br /> <br /> c.<br /> <br /> Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên<br /> cùng bằng 2a, , gọi M là trung điểm SC và O là tâm hình vuông<br /> ABCD. Tính góc giữa (MBD) và ( SAC ).<br /> A. 450.<br /> C. 900.<br /> <br /> B. 300.<br /> D. 600.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 113<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y = –x³ + 3x² + 6x. Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường<br /> <br /> thẳng Δ: x – 3y = 0.<br /> A. y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27<br /> C. y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9<br /> <br /> B. y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27<br /> D. y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9<br /> <br /> Câu 36: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim<br /> x a<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> x4  a4<br /> xa<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 3a<br /> B. 4a<br /> C. 2a<br /> D. 5a4<br /> Câu 37: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).<br /> a 14<br /> a 14<br /> a 3<br /> a 7<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 38: Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết<br /> <br /> tiếp tuyến có hệ số góc là 9.<br /> A. y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18<br /> C. y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14<br /> <br /> B. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14<br /> D. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18<br /> <br />  x 2  1 khi x  0<br /> Câu 39: Cho hàm số: f ( x)  <br /> khi x  0<br /> x<br /> A. f (x) liên tục tại x0 = 0<br /> C. lim f ( x)  1<br /> x 0<br /> <br /> Câu 40: Cho hàm số<br /> <br /> B. f ( x)  0<br /> D. lim f ( x)  0<br /> x 0<br /> <br /> . Tập nghiệm bất phương trình<br /> B. x <br /> <br /> A.<br /> C.<br /> <br /> trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> <br /> hoặc x <br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> II- TỰ LUÂN( 2 điểm – 20 phút):<br /> Bài 1: ( 1 điểm )<br /> a, Chứng minh rằng phương trình x5 5 x 4<br /> b, Cho hàm số y <br /> <br /> x2<br /> 2 x<br /> <br /> 4x 1<br /> <br /> là:<br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> hoặc x <br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> 0 có ba nghiệm trong khoảng 0;5 .<br /> <br /> (C). Viết phương trình đường thẳng qua điểm M  3;4  và tiếp xúc<br /> <br /> với đồ thị (C) .<br /> Bài 2: ( 1 điểm )<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABCD) và SA= a.<br /> a) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC mp AHK<br /> b) Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ICD).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...........................<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 113<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2