intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 115

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 115 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề 115

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HP<br /> TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề gồm 05 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 115<br /> <br /> I- TRẮC NGHIỆM (8 điểm- 40 câu – 70 phút) Chọn đáp án đúng:<br /> Câu 1: Vi phân của hàm số f  x   cos 4 x là<br /> A. d  cos 4 x    sin 4 x.dx .<br /> <br /> B. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> C. d  cos 4 x   sin 4 x.dx .<br /> <br /> D. d  cos 4 x   4sin 4 x.dx .<br /> <br /> Câu 2: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là  ?<br /> n 2  3n3  2<br /> n 3  2n  1<br /> 2n2  3n<br /> A. lim 3<br /> B. lim<br /> C.<br /> lim<br /> n2  n<br /> n  2n 3<br /> n  3n<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> n2  n  1<br /> 1  2n<br /> <br /> Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).<br /> a 14<br /> a 14<br /> a 3<br /> a 7<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh<br /> bên cùng bằng 2a, , gọi M là trung điểm SC và O là tâm hình<br /> <br /> vuông ABCD. Tính góc giữa (MBD) và ( SAC ).<br /> A. 450.<br /> B. 300.<br /> C. 600.<br /> D. 900.<br /> Câu 5: Cho hàm số y = x² – 2(m + 2)x + 3(m + 8) có đồ thị (C). Tìm giá trị của m sao cho (C) tiếp<br /> <br /> xúc với trục hoành<br /> A. m = 3, m = –4<br /> <br /> B. m = 6, m = –2<br /> <br /> C. m = 2, m = –6<br /> <br /> D. m = 4 , m = –5<br /> <br /> Câu 6: Cho hàm số y = –x³ + 3x² + 6x. Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng<br /> <br /> Δ: x – 3y = 0.<br /> A. y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27<br /> C. y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27<br /> <br /> B. y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9<br /> D. y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9<br /> <br /> Câu 7: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB  a , AD  b , AA '  c. Gọi I là trung điểm của BC’.<br /> <br /> Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> AI<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> a<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> AC '<br /> <br /> 2 a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> AI<br /> <br /> a<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> c<br /> 2<br /> <br /> D. AC '<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> Câu 8: Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có<br /> <br /> hoành độ xo = 1.<br /> A. y = 3 – 3x<br /> Câu 9: Biết lim<br /> x<br /> <br /> A. P<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12.<br /> <br /> x<br /> <br /> B. y = 9x – 9<br /> 2<br /> <br /> bx c<br /> x 3<br /> B. P<br /> <br /> C. y = 3x – 3<br /> <br /> 7. (b, c<br /> <br /> ). Tính P<br /> <br /> 13.<br /> <br /> C. P<br /> <br /> b<br /> 13.<br /> <br /> D. y = 3x + 3<br /> <br /> c.<br /> D. P<br /> <br /> 11.<br /> <br /> Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = (4x – x²)5.<br /> A. y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> B. y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.<br /> 4<br /> C. y' = 20(2 – x)(4x – x²) .<br /> D. y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.<br /> sin x<br /> Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> .<br /> 1  cos x<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 115<br /> <br /> A. y' = 1/(1 + cos x)<br /> <br /> B. y' = –1/(1 + cos x)<br /> <br /> C. y' = 1/(1 + cos x)²<br /> <br /> D. y' = 2/(1 + cos x)²<br /> <br /> Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với<br /> đáy, SA a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến (SBD) bằng<br /> A. 2a .<br /> B. a 2 .<br /> C. a .<br /> D. 4a .<br /> Câu 13: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a, mặt bên tạo với<br /> <br /> đáy góc 600. Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> C. tan φ  2 3.<br /> A. tan φ <br /> <br /> B. tan φ  3.<br /> D. tan φ  2 6.<br /> <br />  x 2  1 khi x  0<br /> Câu 14: Cho hàm số: f ( x)  <br /> khi x  0<br /> x<br /> A. lim f ( x)  1<br /> x 0<br /> <br /> C. f ( x)  0<br /> <br /> trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> B. f (x) liên tục tại x0 = 0<br /> D. lim f ( x)  0<br /> x 0<br /> <br /> Câu 15: Vi phân của hàm số y  4 x  5 <br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x<br /> <br /> 1<br />  2x<br />  2  dx<br /> A. dy  <br />  4x  5 x <br /> 1<br />  1<br />  2  dx<br /> C. dy  <br />  4x  5 x <br /> <br /> 1<br />  2<br />  2  dx<br /> B. dy  <br />  4x  5 x <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2  dx<br /> D. dy  <br />  2 4x  5 x <br /> <br /> Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB<br /> là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K<br /> <br /> lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Góc SDA là góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy.<br /> B. ( SKD)  ( SHC ).<br /> C. ( SHD)  ( SAC ).<br /> D. ( SBD)  ( SAC ).<br /> Câu 17: Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp<br /> <br /> tuyến có hệ số góc là 9.<br /> A. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18<br /> C. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14<br /> Câu 18: Cho hàm số y<br /> <br /> f (a )<br /> <br /> 1, f (b)<br /> <br /> B. y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14<br /> D. y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18<br /> <br /> f (x ) liên tục trên<br /> <br /> 1, f (c)<br /> <br /> 0, f (d )<br /> <br /> . Với a<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c .<br /> <br /> B. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn a;b .<br /> <br /> C. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d .<br /> <br /> D. Phương trình f (x )<br /> <br /> 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn c; d .<br /> <br /> A. y' = 4/(1 – x)²<br /> <br /> . thoả mãn<br /> <br /> 2018. Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> <br /> A. Phương trình f (x )<br /> <br /> Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y =<br /> <br /> d; a, b, c, d<br /> <br /> x 3<br /> 1 x<br /> <br /> B. y' = –4/(1 – x)²<br /> <br /> C. y' = 3/(1 – x)²<br /> <br /> D. y' = –3/(1 – x)²<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 115<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng<br /> A. y" – 20π²y = 0<br /> B. y" + 20π²y = 0<br /> C. y" – 4π²y = 0<br /> <br /> D. y" + 4π²y = 0<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 21: Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t)  t  3t  5t  2 . Trong đó t > 0, t tính<br /> <br /> bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc (tức thời) của chuyển động tại thời điểm t = 2 là:<br /> 2<br /> A. 24m / s 2<br /> B. 12m / s<br /> C. 6m / s 2<br /> D. 17m / s 2<br /> Câu 22: Chọn khẳng định đúng<br /> A. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> B. lim q n  0 nếu q  1<br /> D. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> C. lim q n  0 nếu q  1<br /> <br /> Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br /> <br /> SA  (ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và AD.<br /> a<br /> a 2<br /> B.<br /> 2<br /> 4<br /> a 2<br /> a 2<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 24: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. lim<br /> <br /> 2n 2  3n  1<br /> n3  4n 2  3<br /> <br /> B. lim<br /> <br /> 2n  3<br /> n 1<br /> <br /> n<br /> <br /> C. lim3<br /> <br /> D. lim<br /> <br /> n3<br /> n2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,<br /> SA  ( ABCD), SA  x. Tìm x theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD)<br /> <br /> bằng 600.<br /> 3a<br /> <br /> 2<br /> D. 2a.<br /> <br /> A. 3a.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. a.<br /> <br /> x2<br /> <br /> 5x 6<br /> khi x<br /> x 2<br /> m 3<br /> khi x<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số f (x )<br /> <br /> Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 0<br /> 2.<br /> A. m 3.<br /> B. m<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.<br /> C. m<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Câu 27: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,<br /> <br /> cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. BC  ( SAM )<br /> C. BC  ( SAC )<br /> <br /> Câu 28: Cho C<br /> <br /> B. BC  ( SAB)<br /> D. BC  ( SAJ )<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br /> A. m=1<br /> Câu 29: Tính I<br /> A. I<br /> <br /> .<br /> <br /> x2<br /> <br /> mx m 1<br /> , tìm m để C=2<br /> x2 1<br /> B. m=2<br /> C. m=-1<br /> <br /> lim (1<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> B. I<br /> <br /> D. m=-2<br /> <br /> x 2018 ).<br /> 0.<br /> <br /> C. I<br /> <br /> 2018.<br /> <br /> D. I<br /> <br /> .<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 115<br /> <br /> Câu 30: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa hai đường<br /> <br /> thẳng AC và A1 D1 bằng<br /> A. 900<br /> C. 600<br /> <br /> B. 300<br /> D. 450<br /> <br /> Câu 31: Biết lim<br /> <br /> giản). Tính P<br /> A. P<br /> 35.<br /> <br /> 1<br /> <br /> a<br /> <br /> 7.3n 7n<br /> 1 5.7n<br /> b.<br /> B. P<br /> <br /> 1<br /> <br /> a<br /> a<br /> . (Với<br /> là phân số tối<br /> b<br /> b<br /> <br /> 17.<br /> <br /> C. P<br /> <br /> D. P<br /> <br /> 12.<br /> <br /> 10.<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và AB  BC ,<br /> I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng góc nào sau đây?<br /> <br /> A. Góc SCB.<br /> <br /> B. Góc SBA.<br /> D. Góc SIA.<br /> <br /> C. Góc SCA.<br /> <br /> Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?<br /> A. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo<br /> <br /> nhau.<br /> B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì<br /> song song với nhau.<br /> C. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba<br /> thì song song với nhau.<br /> D. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông<br /> góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại .<br /> x4  a4<br /> Câu 34: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: lim<br /> x a x  a<br /> A. 3a4<br /> B. 4a3<br /> C. 2a2<br /> Câu 35: Tính vi phân của hàm số f x<br /> A. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> B. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> tại điểm<br /> C. df<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> ứng với<br /> 0,1.<br /> <br /> D. 5a4<br /> 0,001.<br /> <br /> x<br /> <br /> D. df<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,001.<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y = 2x 2  5x  2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x<br /> A. 4y"y³ = –9<br /> B. 4y"y³ = 9<br /> C. 2y"y³ = –9<br /> D. 2y"y = 9<br /> Câu 37: Cho hàm số<br /> A.<br /> C. x <br /> <br /> . Tập nghiệm bất phương trình<br /> B.<br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> là:<br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> 3 5<br /> hoặc x <br /> 2<br /> <br /> hoặc x <br /> <br /> Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại<br /> A, D và SA  ( ABCD). Biết SA  AD  DC  a, AB  2a. .<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. ( SAC )  ( SCB ).<br /> C. ( SBD)  ( SAC ).<br /> <br /> B. ( SAB)  ( SAD).<br /> D. ( SAD)  ( SDC ).<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 115<br /> <br /> Câu 39: Tính H<br /> A. H<br /> <br /> lim<br /> <br /> x<br /> <br /> a<br /> <br /> 0.<br /> <br /> x2 1<br /> . Với a<br /> x a<br /> B. H<br /> a.<br /> <br /> .<br /> C. H<br /> <br /> .<br /> <br /> D. H<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.<br /> B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong<br /> <br /> mặt phẳng đó .<br /> C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.<br /> D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó<br /> vuông góc với mặt phẳng ấy.<br /> II- TỰ LUÂN( 2 điểm – 20 phút):<br /> Bài 1: ( 1 điểm )<br /> a, Chứng minh rằng phương trình x5 5 x 4<br /> -<br /> <br /> b, Cho hàm số y <br /> <br /> x2<br /> 2 x<br /> <br /> 4x 1<br /> <br /> 0 có ba nghiệm trong khoảng 0;5 .<br /> <br /> (C). Viết phương trình đường thẳng qua điểm M  3;4  và tiếp xúc với<br /> <br /> đồ thị (C) .<br /> Bài 2: ( 1 điểm )<br /> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt<br /> phẳng (ABCD) và SA= a.<br /> a) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC mp AHK<br /> b) Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ICD).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...........................<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 115<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2