intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Lianhuawu Lianhuawu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Toán học căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Môn: Toán - Khối: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề : 357 A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt đáy ( ABC ) , SB = 2a , AB = a ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa SB và mp ( ABC ) A. 45°. B. 90°. C. 30°. D. 60°. ---------------------------------------------- Câu 2: Cho = ( x ) , v v ( x ) , v ( x ) ≠ 0 ; với k là hăng số. Hãy chọn khẳng định sai? u u=  1 ′ v' A. ( u.= v ) ' u '.v + u.v ' . B.   = − . C. ( k .u )′ = k .u ′ . D. ( u + v ) ' =u '+ v ' . v v x +1 − 2 Câu 3: Tính lim bằng x →3 9 − x2 1 1 1 1 A. − . B. . C. . D. − . 24 6 24 6 ( 2 x + 1)( 2 − 3x ) 2 Câu 4: Với hàm số g ( x ) = ; g ' ( 2 ) bằng x −1 A. −75 . B. 232 . C. 72 . D. 152 . 2 ax + 4 x + 3 Câu 5: Cho hàm= số f ( x) , (a ∈ R, a ≠ 0) . Khi đó lim f ( x) bằng 3 x − 2ax 2 x →−∞ a 1 A. . B. −∞ . C. +∞ . D. − . 3 2 Câu 6: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =f ( x) =− x3 + x tại điểm M (−2;6). Phương trình của (d) là A. y = -11 x +30. B. y = 13x – 18. C. y = -11x – 14. D. y = 13x + 34. 1 − x2 lim− Câu 7: x →2 x − 2 bằng A. + ∞ . B. 0. C. - ∞ . D. 2. 4 2 Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x − 3 x + 2 x − 1 A. y ' = 4 x 3 − 3 x + 2 . B. y ' = 4 x 4 − 6 x + 2 . C. y ' = 4 x 3 − 6 x + 3 . D. y ' = 4 x 3 − 6 x + 2 . 2x −1 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = là 1− x 3 1 −1 −3 A. y ' = 2 . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . ( − x + 1) ( x − 1)2 (1 − x ) 2 (1 − x )2 Trang 1/2 - Mã đề 357
  2. Câu 10: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ ( ABC ) (tham khảo hình vẽ). Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2n 2 + 4 Câu 11: Giới hạn lim bằng 3 − n2 2 4 A. . B. −2 C. . D. 2. 3 3  x2 −1  khi x ≠ 1 Câu 12: cho hàm số: f ( x) =  x − 1 . Để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng m khi x = 1  A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC ( tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BD ⊥ ( SAC ) . B. AB ⊥ ( SAD) . C. AC ⊥ ( SBD) . D. SO ⊥ ( ABCD) . Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ( SDC ) ⊥ ( SAC ) . B. ( SCD) ⊥ ( SAD) . C. ( SBD) ⊥ ( SAC ) . D. ( SBC ) ⊥ ( SAC ) . x3 3 2 Câu 15: Cho hàm số f ( x) = − x − 4 x + 6. Phương trình 3 2 f ′( x) = 0 có nghiệm là A. x = −1 . −1, x = B. x = 4. C.=x 0,=x 3. x 1,= D.= x 4. B. Tự luận: (4.0 điểm) Câu 16: (1 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 + 2x − 3 4x +1 − 3 a. lim 2 b. lim x →−3 x + 5 x + 6 x→2 x−2 Câu 17: (1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: a.y = 5 x 4 − 3 x 3 + 6 x − 7 b.y = (4 − 3 x 2 )(2 x + 3) Câu 18: (0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y = x 3 − 3 x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu 19: (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA ⊥ (ABCD) và SA = a 2 . a. Chứng minh: BC ⊥ (SAB). b. Chứng minh: (SAC) ⊥ (SBD). c. Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 357
  3. ĐÁP ÁN BÀI THI HKII MÔN TOÁN 11 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 C B D A 2 A A B C 3 B D A A 4 C D C B 5 A B D C 6 B B C D 7 C A A C 8 D D D B 9 B B B B 10 B C A C 11 B A B A 12 D B C C 13 D C C D 14 A C B B 15 C B B C ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm x2 + 2x − 3 ( x + 3)( x − 1) 0,25 lim = lim x →−3 x 2 + 5 x + 6 x →−3 ( x + 3)( x + 2) a x −1 = lim = 4 0,25 x →−3 x + 2 1 (1đ) 4x +1 − 3 ( 4 x + 1 − 3)( 4 x + 1 + 3) 0,25 lim = lim x→2 x−2 x→2 (x − 2)( 4 x + 1 + 3) b 4x − 8 4 2 = lim = lim = 0,25 x→2 ( x − 2)( 4 x + 1 + 3) x → 2 4x +1 + 3 3 a y ' = 20 x3 − 9 x 2 + 6 0,5 2 y ' = (4 − 3 x 2 ) '(2 x + 3) + (4 − 3 x 2 )(2 x + 3) ' 0,25 (1đ) b −18 x 2 − 18 x + 8 = 0,25 3 y ' 3 x 2 − 3 , y′(2) = 9 , y (2) = 3 = 0,25 (0.5) Phương trình tiếp tuyến cần tìm: = y 9 x − 15 0,25
  4. S a a 2 D a A B C Do ABCD là hình vuông nên AB ⊥ BC 0,25 SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA ⊥ BC . Vậy BC ⊥ ( SAB) 0,25 4 Do ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD 0,25 (1.5đ) SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA ⊥ BD . b ⇒ BD ⊥ ( SAC ) 0,25 Mà BD ⊂ ( SBD ) nên ( SBD ) ⊥ ( SAC ) . ( SBC ) ∩ ( ABCD) = BC   0,25 BC ⊥ AB (  ⇒ (( SBC ), ( ABCD)) =  SB, AB ) = SBA BC ⊥ SB   c Xét tam giác ∆SAB vuông tại A 0,25 = SA a 2  ≈ 54°44 '8.2" tan SBA = = 2 ⇒ SBA AB a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2