intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đê 206

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đê 206 là tài liệu ôn tập hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 12. Tham khảo để ôn tập kiến thức cũng như trau dồi kinh nghiệm giải đề thi nhé! Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đê 206

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 20172018<br /> Môn: TOÁN- 12<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÃ ĐỀ: 206<br /> <br /> (Đề này gồm có 05 trang)<br /> <br /> Câu 1: Tính thể tích V khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  9  x 2 , y  0,<br /> x  0 và x  3 quay quanh trục Ox .<br /> A. V  3 .<br /> B. V  22 .<br /> C. V  18 .<br /> D. V  20 .<br /> Câu 2: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?<br /> 1<br /> A.  xdx  x 2  C ( C là hằng số).<br /> B.  sin xdx   cos x  C ( C là hằng số).<br /> 2<br /> C.  cos xdx   sin x  C ( C là hằng số).<br /> D.  dx  x  C ( C là hằng số).<br /> a<br /> <br /> x 1<br /> dx  e với a  1 .<br /> x<br /> 1<br /> 1<br /> A. a  e 2 .<br /> B. a  e .<br /> C. a  e .<br /> D. a  2e .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   m;2; 4  và b  1; n;2  cùng phương. Tìm<br /> Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của a thỏa mãn<br /> <br /> <br /> <br /> cặp số thực  m; n  .<br /> A.  m; n    2;1 .<br /> <br /> B.  m; n   1; 2  .<br /> <br /> C.  m; n    2; 1 .<br /> <br /> D.  m; n    4;8  .<br /> <br /> k<br /> <br /> Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của k để<br /> <br />  1  4 x  dx  2  3k<br /> <br /> ( k  0 ).<br /> <br /> 0<br /> <br /> A. k  1 .<br /> <br /> B. k  3 .<br /> <br /> Câu 6: Trong không<br /> <br /> C. k  2 .<br /> <br /> gian với hệ tọa độ<br /> <br />   :16 x  12 y  15z  4  0 . Tính khoảng cách d<br /> A. d <br /> <br /> 22<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B. d  55 .<br /> <br /> D. k  4 .<br /> cho<br /> <br /> Oxyz ,<br /> <br /> điểm<br /> <br /> A  2; 1; 1<br /> <br /> và mặt phẳng<br /> <br /> từ điểm A đến mặt phẳng   .<br /> C. d <br /> <br /> 11<br /> .<br /> 25<br /> <br /> D. d <br /> <br /> 11<br /> .<br /> 5<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 7: Tính tích phân H   tan 2 xdx .<br /> 0<br /> <br /> A. H  1 <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> B. H  1 <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> C. H  1 .<br /> <br /> D. H <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 8: Tìm các giá trị thực của a, b để F  x    a cos x  b sin x  e x là một nguyên hàm của hàm số<br /> <br /> f  x   e x cos x .<br /> A. a  1, b  0 .<br /> <br /> B. a  b  1 .<br /> <br /> C. a  b <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. a  0, b  1 .<br /> <br /> Câu 9: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0, x  4<br /> quay quanh trục Ox .<br /> A. V  16 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  8<br /> D. V   2 .<br /> Câu 10: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn 1  i  z  2iz  5  3i . Tính tổng S  a  b .<br /> <br /> A. S  6 .<br /> <br /> B. S  3 .<br /> <br /> C. S  4 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. S  5 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn 2  z  1 2  i    3  i  z  2i . Tìm phần thực của số phức z 9 .<br /> A. 1 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> B. 16 .<br /> <br /> D. 16 .<br /> <br /> Câu 12: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z   4  3i   1  i  .<br /> A. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4i . B. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .<br /> C. Số phức z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2 . D. Số phức z có phần thực là 1 và có phần ảo là 7 .<br /> Câu 13: Tìm hàm số f  x  biết<br /> <br />  f  x  dx  sin 2 x  C .<br /> <br /> 1<br /> B. f  x   cos 2 x .<br /> 2<br /> <br /> A. f  x   2cos 2 x .<br /> <br /> 1<br /> C. f  x    cos 2 x .<br /> 2<br /> <br /> D. f  x   cos x .<br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   cắt ba trục tọa độ tương ứng tại ba điểm<br /> <br /> M 8;0;0  , N  0; 2;0  và P  0;0;4  . Viết phương trình của mặt phẳng   .<br /> x y z<br /> <br />   0.<br /> 8 2 4<br /> C.   : x  4 y  2 z  0.<br /> <br /> x y z<br /> B.   :    1.<br /> 4 1 2<br /> D.   : x  4 y  2 z  8  0.<br /> <br /> A.   :<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Tính tích phân I    x  1 dx .<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> A. I  .<br /> 3<br /> <br /> B. I <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. I  4.<br /> <br /> D. I  3 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới<br /> hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b .<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> A. S   f  x  dx.<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B. S   f  x  dx.<br /> a<br /> <br /> C. S   f 2  x  dx.<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> D. S    f  x  dx.<br /> a<br /> <br /> Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x, y  0, x  1, x  4 .<br /> A. S  8 .<br /> B. S  17 .<br /> C. S  15 .<br /> D. S  7 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 18: Giả sử<br /> <br /> 2x<br />  e dx <br /> 0<br /> <br /> A. a  b  2.<br /> <br /> ae 2  b<br /> . Tính a  b .<br /> 2<br /> B. a  b  0 .<br /> <br /> C. a  b  2.<br /> <br /> D. a  b  1.<br /> <br /> Câu 19: Giả sử hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  1 . Tìm hàm số F  x  biết đồ thị<br /> của hàm số y  F  x  đi qua gốc tọa độ O .<br /> A. F  x   2 x 2  x .<br /> <br /> B. F  x  <br /> <br /> 1 2<br /> x x.<br /> 2<br /> <br /> C. F  x   x 4  x .<br /> <br /> D. F  x   2 x 2  x .<br /> <br /> Câu 20: Tính thể tích V khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , x  0,<br /> y  2 x khi quay quanh trục Ox .<br /> 28<br /> 4<br /> 8<br /> A. V   .<br /> B. V   .<br /> C. V   .<br /> D. V   .<br /> 15<br /> 5<br /> 15<br /> Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I của<br /> mặt cầu (S ) .<br /> A. I  3; 3;0  .<br /> <br /> B. I  0;0;3 .<br /> <br /> C. I  3;3;0  .<br /> <br /> D. I  0;0; 3 .<br /> <br /> Câu 22: Tìm cặp số thực  x; y  thỏa mãn  x  y    x  y  i  5  3i .<br /> A.  x; y   1;4  .<br /> <br /> B.  x; y    2;3 .<br /> <br /> C.  x; y    4;1 .<br /> <br /> D.  x; y    3; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a   1;1;0  , b  1;1;0  và c  1;1;1 . Tìm<br /> mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?<br />  <br />  <br /> <br /> <br /> A. a  b.<br /> B. c  3.<br /> C. a  2.<br /> D. b  c.<br /> Câu 24: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 4 ?<br /> <br /> x5<br /> x5<br /> x5<br /> x5<br /> A. F  x   .<br /> B. F  x    2017 . C. F  x    x .<br /> D. F  x    1 .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn của số phức z  2  3i .<br /> A. P  2; 3 .<br /> <br /> B. N  2; 3 .<br /> <br /> C. Q  2;3 .<br /> <br /> D. M  2;3 .<br /> <br /> 1<br /> và f  0   1 . Tính f  5  .<br /> x 1<br /> C. 2ln 2.<br /> D. ln 3  1.<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  <br /> A. ln 2  1.<br /> <br /> B. ln 6  1.<br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y  f  x  (1) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là diện tích<br /> của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục Ox (phần tô đen trong hình dưới). Tìm mệnh đề đúng<br /> trong các mệnh đề sau?<br /> y<br /> 3<br /> <br /> A. S <br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx   f  x  dx .<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. S <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> y=f(x)<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> D. S <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 28: Cho hai số phức z1  3  4i và z 2   i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 z 2 .<br /> A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .<br /> B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .<br /> C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .<br /> D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .<br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> f  x  dx  1 và<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> f  x  dx  3 . Tính tích phân I   f  x  dx .<br /> 2<br /> <br /> A. I  4 .<br /> B. I  4 .<br /> C. I  2 .<br /> Câu 30: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây đúng?<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> D. I  2 .<br /> 3<br /> <br /> f 3  x  dx    f  x  dx  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> f  x<br />  f  x  dx .<br /> dx <br /> g  x<br />  g  x  dx<br /> <br /> D.<br /> <br />   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .<br /> <br /> Câu 31: Tính tổng S các giá trị của tham số thực m để số phức z <br /> A. S  1 .<br /> <br /> B. S  3 .<br /> <br /> m  1  2  m  1 i<br /> 1  mi<br /> <br /> C. S  15 .<br /> <br /> là số thực.<br /> <br /> D. S  2 3 .<br /> <br /> Câu 32: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x và y  x 2 . Tìm mệnh đề<br /> đúng trong các mệnh đề sau?<br /> 1<br /> <br /> A. S    x 2  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. S    x.x 2  dx .<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. S    x  x 2  dx .<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> D. S     x 2    x   dx .<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  3;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;3 . Tìm tọa<br /> độ trọng tâm G của tam giác ABC .<br /> <br /> 1 1 1<br /> B. G  ; ;  .<br /> 3 3 3<br /> <br /> A. G 1;1;1 .<br /> <br /> 2 2 2<br /> D. G  ; ;  .<br /> 3 3 3<br /> <br /> C. G  3;3;3 .<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1; 4;2  , biết thể<br /> tích khối cầu tương ứng là V  972 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.  x  1   y  4    z  2   9.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  1   y  4    z  2   9.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  x  1   y  4    z  2   81.<br /> D.  x  1   y  4    z  2   81.<br /> <br /> Câu 35: Hàm số F  x   e x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> A. f  x  <br /> <br /> ex<br /> .<br /> x<br /> <br /> B. f  x   e  x .<br /> <br /> C. f  x   x.e x .<br /> <br /> D. f  x   e x .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a   2; 1;3 , b  1; 3;2  và c   3; 2; 4  . Gọi<br /> <br />  x.a  4<br /> <br /> <br />   <br /> x là véctơ thỏa mãn:  x.b  5 . Tìm tọa độ của véctơ x .<br />  <br />  x.c  8<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   2;3;1 .<br /> B. x   2;3; 2  .<br /> C. x   3; 2; 2  .<br /> D. x  1;3;2  .<br /> Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm<br /> <br /> M 1; 2;3  nhận véctơ p   3;1;2  làm véctơ chỉ phương.<br />  x  1  3t<br /> <br /> A. d :  y  2  t .<br />  z  3  2t<br /> <br /> <br />  x  3  t<br /> <br /> B. d :  y  1  2t .<br />  z  2  3t<br /> <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> C. d :  y  2  t .<br />  z  3  2t<br /> <br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> D. d :  y  2  t .<br />  z  3  2t<br /> <br /> <br /> Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu tâm I  6;3; 4  tiếp xúc với trục<br /> <br /> Ox .<br /> A. R  4.<br /> <br /> B. R  6.<br /> <br /> C. R  5.<br /> <br /> D. R  3.<br /> <br /> Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  5 z  15  0 và điểm E 1;2; 3 .<br /> Viết phương trình mặt phẳng  P  qua E và song song với mặt phẳng  Q  .<br /> A.  P  : 2 x  y  5 z  15  0.<br /> <br /> B.  P  : x  2 y  3z  15  0.<br /> <br /> C.  P  : x  2 y  3z  15  0.<br /> <br /> D.  P  : 2 x  y  5 z  15  0.<br /> <br /> Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu<br /> <br /> S<br /> <br /> có phương trình<br /> <br /> x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10 a  0 . Với những giá trị thực nào của a thì  S  có chu vi đường tròn lớn<br /> <br /> bằng 8 ?<br /> A. 1;10 .<br /> <br /> B. 1;11 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1; 11 .<br /> <br /> D. 10;2 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 41: Tính tích phân I   x  2 x  1 dx .<br /> 0<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> B. I <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 7<br /> C. I  .<br /> 3<br /> <br /> D. I  0.<br /> <br /> Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  z  4  0 và<br /> <br />  Q  : x  2 y  2 z  4  0 . Tìm số đo góc  .<br /> A.   45o .<br /> <br /> B.   30o .<br /> <br /> C.   75o .<br /> <br /> D.   60o .<br /> <br /> Câu 43: Thu gọn số phức z  i   2  4i    3  2i  về dạng z  a  bi(a, b  R) . Tính S  a  b .<br /> A. S  2 .<br /> B. S  2 .<br /> C. S  1 .<br /> D. S  0 .<br /> <br />  x  1  3t<br /> <br /> Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 6;3 và đường thẳng d :  y  2  2t . Tìm<br /> z  t<br /> <br /> tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên d .<br /> A. H 1; 2; 0  .<br /> B. H 1; 2;1 .<br /> <br /> C. H  4; 4;1 .<br /> <br /> D. H  2; 2; 2  .<br /> <br /> Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   chứa trục Oz và đi qua<br /> điểm P  2; 3;5  .<br /> A.   :  y  2 z  7  0.<br /> <br /> B.   : 2 x  3 y  0.<br /> <br /> C.   : 2 x  3 y  5  0.<br /> <br /> Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :<br /> là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?<br /> <br /> <br /> A. u3   5; 8;7  .<br /> B. u2   1; 2;3 .<br /> <br /> D.   : 3 x  2 y  0.<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> <br /> . Véctơ nào dưới đây<br /> 5<br /> 8<br /> 7<br /> <br /> <br /> C. u1  1; 2; 3  .<br /> <br /> <br /> D. u4   7; 8;5 .<br /> <br /> Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các đường thẳng có phương trình sau:<br /> <br />  x  2  2t<br />  x  2  4t<br /> <br /> ,<br />  d1  :  y  3t ,  d2  :  y  6t<br />  z  3  5t<br />  z  3  10t<br /> <br /> <br /> <br />  x  4  2t<br />  d3  :  y  3  6t .<br />  z  2  5t<br /> <br /> <br /> <br /> Trong các đường thẳng trên, đường thẳng nào đi qua điểm M  2;0; 3 và nhận véctơ a   2; 3;5  làm<br /> véctơ chỉ phương.<br /> A. Chỉ có  d2  .<br /> B. Chỉ có  d1  ,  d3  .<br /> C. Chỉ có  d1  .<br /> D. Chỉ có  d1  ,  d 2  .<br /> Câu 48: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b  (có đồ thị như hình vẽ).<br /> Gọi H là hình phẳng phần tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể<br /> tích V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?<br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. V     f 2  x   g 2  x   dx . B. V     f  x   g  x   dx .<br /> a<br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> C. V     f  x   g  x   dx .<br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 49: Cho<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. V    f  x   g  x   dx .<br /> 5<br /> <br />  f  x  dx  10 . Tính tích phân I    2  4 f  x  dx .<br /> 2<br /> <br /> A. I  32 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. I  34 .<br /> <br /> C. I  40 .<br /> <br /> D. I  38 .<br /> <br /> Câu 50: Tìm số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2 và có điểm biểu diễn nằm trên đường<br /> thẳng y  3x  0 .<br /> A. z  1  3i .<br /> <br /> B. z  1  3i .<br /> <br /> C. z   1  3i .<br /> <br /> D. z   1  3i .<br /> <br /> ----------------------------------------------                    <br /> <br /> HẾT                     <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2