SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br />
TP. HỒ CHÍ MINH<br />
THPT NGUYỄN CHÍ THANH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017–2018<br />
Môn: TOÁN – Khối 12<br />
Thời gian làm bài: 70 phút<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)<br />
Câu 1: Cho số phức z thỏa z + i − 1 = z − 2i . Giá trị nhỏ nhất của z là:<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
r<br />
r<br />
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho a = ( 0; −1;0 ) , b =<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
(<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
r<br />
r<br />
3;1; 0 . Góc giữa hai vectơ a và b là:<br />
<br />
)<br />
<br />
A. 120°<br />
B. 60°<br />
C. 30°<br />
D. 90°<br />
Câu 3: Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện<br />
zi − ( 2 + i ) = 2 là đường tròn có phương trình:<br />
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4<br />
2<br />
<br />
B. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) = 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x 2 + y 2 − 2x + 4y + 3 = 0<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r r r<br />
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a ( 3;0;1) , b (1; −1; −2 ) , c ( 2;1; −1) . Tính T = a. b + c .<br />
A. T = 9<br />
<br />
B. T = 3<br />
<br />
Câu 5: Hàm số f (x) =<br />
<br />
C. T = 0<br />
<br />
D. T = 6<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
e2x<br />
<br />
∫<br />
<br />
e<br />
<br />
t ln tdt đạt cực đại tại:<br />
<br />
x<br />
<br />
C. x = 0<br />
D. x = − ln 2<br />
x − 3 y + 1 z −1<br />
=<br />
=<br />
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :<br />
. Tìm tọa độ hình chiếu của<br />
2<br />
1<br />
2<br />
M(1; 2; −3) lên đường thẳng d .<br />
A. (5; 1; −3)<br />
B. (1; 2; −1)<br />
C. (5;1; 3)<br />
D. (1; −2; −1)<br />
Câu 7: Mặt cầu tâm I(2; 1; −1) , tiếp xúc với mặt phẳng toạ độ (Oyz) có phương trình là:<br />
A. x = ln 2<br />
<br />
B. x = − ln 4<br />
<br />
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 2<br />
<br />
B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 4<br />
<br />
C. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 4<br />
<br />
D. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
8<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 8: Nếu ∫ f (x)dx = 10 và ∫ f (x)dx = 7 thì ∫ f (x)dx bằng :<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. –3<br />
D. 1<br />
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho A (1; 5; 2 ) , B ( 3; 7; −4 ) , C ( 2; 0; −1) . Tọa độ của hình chiếu<br />
trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng ( Oyz ) là<br />
A. ( 0; 4;1)<br />
<br />
B. ( 0; −4;1)<br />
<br />
C. ( 2;0;0 )<br />
<br />
D. ( 0; 4; −1)<br />
<br />
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ax3 (a > 0) , trục hoành và hai đường<br />
17a<br />
thẳng x = −1 , x = k (k > 0) bằng<br />
. Tìm k.<br />
4<br />
1<br />
1<br />
A. k =<br />
B. k = 2<br />
C. k =<br />
D. k = 1<br />
4<br />
2<br />
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 5 = 0 và hai điểm A ( −3; 0;1) ,<br />
<br />
B (1; −1; 3) . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với (P) , gọi (∆) là đường thẳng sao<br />
<br />
cho khoảng cách từ B đến (∆) là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng (∆).<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
x − 1 y + 12 z + 13<br />
x + 3 y z −1<br />
x −1 y + 1 z − 3<br />
=<br />
=<br />
=<br />
=<br />
=<br />
=<br />
C.<br />
D.<br />
6<br />
7<br />
7<br />
6<br />
7<br />
−2<br />
−2<br />
−6<br />
−2<br />
1<br />
Câu 12: Điểm biểu diễn của số phức z =<br />
là:<br />
2 − 3i<br />
2 3<br />
2 −3 <br />
A. ; <br />
B. (3; −2)<br />
C. (2; −3)<br />
D. ; <br />
13 13 <br />
13 13 <br />
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 − x , trục Ox được tính bởi công<br />
thức:<br />
<br />
A.<br />
<br />
x −5 y<br />
z<br />
=<br />
=<br />
2<br />
−6 −7<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
∫(<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
<br />
)<br />
<br />
2 − x − x dx<br />
<br />
B.<br />
<br />
0<br />
<br />
∫<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
x dx + ∫ (2 − x) dx<br />
<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
<br />
∫(<br />
<br />
a 3<br />
<br />
x − 2ln x<br />
x2<br />
<br />
1<br />
<br />
dx =<br />
<br />
)<br />
<br />
D.<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 14: Cho số phức z = 3 − 4i . Tính mô-đun của số phức z:<br />
A. z = 25<br />
B. z = 15<br />
C. z = 5<br />
Câu 15: Biết I = ∫<br />
<br />
2<br />
<br />
x − 2 + x dx<br />
<br />
∫<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
x dx + ∫ (2 − x) dx<br />
0<br />
<br />
D. z = 1<br />
<br />
1<br />
+ ln 2 . Giá trị của a là:<br />
2<br />
<br />
π<br />
4<br />
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −1; 4 ) và B ( 3;1; 2 ) . Phương trình mặt phẳng<br />
trung trực của đoạn AB là:<br />
A. x − y − z + 2 = 0<br />
B. x + y − z + 1 = 0<br />
C. x + y − z + 2 = 0<br />
D. x + y − z − 1 = 0<br />
<br />
A. 3<br />
<br />
B. ln2<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2;1) , B ( 4;5; −2 ) và mặt phẳng<br />
(P) : 3x − 4y + 5z + 6 = 0 . Đường thẳng AB cắt (P) tại M . Tính tỉ số<br />
<br />
A. 3<br />
<br />
B. 4<br />
1<br />
<br />
Câu 18: Biết rằng<br />
<br />
3x − 1<br />
<br />
C.<br />
a<br />
<br />
5<br />
<br />
∫ x 2 + 6x + 9 dx = 3ln b − 6<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
MB<br />
.<br />
MA<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
trong đó a, b là hai số nguyên dương và<br />
<br />
0<br />
<br />
a<br />
là phân số<br />
b<br />
<br />
tối giản. Khi đó a.b bằng:<br />
A. 5<br />
B. 8<br />
C. 6<br />
D. 12<br />
Câu 19: Tính thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′ ; biết: A (1;0;1) ; B ( 2;1; 2 ) ; D (1; −1;1) ; C′ ( 4;5; −5 ) .<br />
A. V = 5<br />
B. V = 9<br />
C. V = 3<br />
D. V = 6<br />
a<br />
Câu 20: Cho số phức z = a + bi ( a,∈ ¡ ) thỏa mãn 3z + 5z = 5 − 5i. Tính giá trị P = .<br />
b<br />
25<br />
1<br />
16<br />
A. P =<br />
B. P = 4<br />
C. P =<br />
D. P =<br />
16<br />
4<br />
25<br />
2<br />
Câu 21: Giả sử z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z + mz + 5 = 0; m ∈ ¡ và A, B là các điểm<br />
biểu diễn của z1 , z 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:<br />
−m <br />
A. <br />
;0<br />
2<br />
<br />
<br />
m <br />
B. ; 0 <br />
2 <br />
<br />
−m 5 <br />
C. <br />
; <br />
2 2<br />
<br />
m 5<br />
D. ; <br />
2 2<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 22: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0 . Giá trị của biểu thức<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A = z1 + z 2<br />
<br />
là:<br />
<br />
A. A = 100<br />
B. A = 2 10<br />
C. A = 20<br />
D. A = 200<br />
Câu 23: Cho hai hàm số y = f (x) , y = g(x) có đồ thị ( C1 ) , ( C2 ) liên tục trên [ a; b] thì công thức<br />
<br />
tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C1 ) , ( C2 ) và hai đường thẳng x = a , x = b là:<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
A. S = ∫ [ f (x) − g(x) ] dx<br />
<br />
B. S =<br />
<br />
∫ [f (x) − g(x)] dx<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
C. S = ∫ f (x) − g(x) dx<br />
<br />
D. S = ∫ f (x)dx − ∫ g(x)dx<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x − 4x + x + 1 là:<br />
5<br />
<br />
A.<br />
<br />
3<br />
<br />
x6<br />
2 3<br />
+ x4 +<br />
x −x +C<br />
2<br />
3<br />
<br />
B. 3x 6 − 4x 4 +<br />
<br />
+x +C<br />
2 x<br />
1<br />
−x +C<br />
D. 3x 6 + 4x 4 +<br />
2 x<br />
<br />
x6<br />
2 3<br />
C.<br />
− x4 +<br />
x +x +C<br />
2<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
∫ ax + b dx =<br />
<br />
Câu 25: Cho a, b ∈ ¡; a ≠ 0 . Khi đó:<br />
<br />
1<br />
1<br />
ln ax + b<br />
B. ln ax + b + C<br />
a<br />
a<br />
Câu 26: Nguyên hàm của f (x) = 3.2 x + x là:<br />
<br />
A.<br />
<br />
A. M (1; 3; 5 )<br />
<br />
(<br />
<br />
B.<br />
<br />
2x<br />
2 3<br />
+<br />
x +C<br />
3.ln 2 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
ln ( ax + b ) + C<br />
a<br />
<br />
D. ln ax + b + C<br />
<br />
2x 2 3<br />
2x<br />
+<br />
x + C D. 3.<br />
+ x3 + C<br />
ln 2 3<br />
ln 2<br />
x y −1 z − 2<br />
=<br />
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : =<br />
và mặt phẳng<br />
1<br />
2<br />
3<br />
(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M trên d có cao độ dương, sao cho khoảng cách từ M đến<br />
(P) bằng 3 .<br />
<br />
A.<br />
<br />
2x 2 3<br />
+<br />
x +C<br />
ln 2 3<br />
<br />
1<br />
<br />
B. M ( 7;15; 23)<br />
<br />
)<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
C. M ( 5;11;17 )<br />
<br />
D. M (10; 21; 32 )<br />
<br />
Câu 28: Biết F(x) = ax 2 + bx + c e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2e x . Tính a, b, c .<br />
a = −2<br />
<br />
A. b = 2<br />
c = 1<br />
<br />
<br />
a = 2<br />
<br />
B. b = 1<br />
c = − 2<br />
<br />
<br />
a = 1<br />
<br />
C. b = 2<br />
c = − 2<br />
<br />
<br />
a = 1<br />
<br />
D. b = −2<br />
c = 2<br />
<br />
<br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;1; −1) , B( −1; 0; 4) , C(0; −2; −1) . Phương trình<br />
nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC ?<br />
A. x − 2y − 5z − 5 = 0 B. x − 2y − 5z + 5 = 0 C. x − 2y − 5z = 0<br />
D. 2x − y + 5z − 5 = 0<br />
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 3;1; 2 ) . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên<br />
các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng (ABC) là:<br />
A. 2x + 6y + 3z − 6 = 0 B. −3x − y − 2z = 0<br />
C. −2x − 6y − 3z − 6 = 0 D. 3x + y + 2z = 0<br />
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =<br />
A. F(x) =<br />
<br />
x2 1 1<br />
− −<br />
2 x 2<br />
<br />
B. F(x) =<br />
<br />
x2 1 3<br />
+ −<br />
2 x 2<br />
<br />
x3 − 1<br />
x2<br />
<br />
C. F(x) =<br />
<br />
, biết F(1) = 0 .<br />
x2 1 3<br />
+ +<br />
2 x 2<br />
<br />
D. F(x) =<br />
<br />
x2 1 1<br />
− +<br />
2 x 2<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng<br />
<br />
d1 :<br />
<br />
x −3 y−5 z−7<br />
=<br />
=<br />
. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
4<br />
6<br />
8<br />
A. d1 vuông góc d 2<br />
B. d1 song song d 2<br />
C. d1 trùng với d 2<br />
<br />
x −1 y − 2 z − 3<br />
=<br />
=<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
và<br />
<br />
d2 :<br />
<br />
D. d1 và d 2 chéo nhau<br />
<br />
b<br />
<br />
Câu 33: Cho 0 < a < 1 < b . Tích phân I = ∫ x 2 − x dx bằng:<br />
a<br />
<br />
∫(<br />
1<br />
<br />
A.<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
<br />
)<br />
<br />
b<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
B.<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
b<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
)<br />
<br />
b<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
x 2 − x dx − ∫ x 2 − x dx<br />
<br />
1<br />
<br />
C. − ∫ x − x dx − ∫ x − x dx<br />
2<br />
<br />
∫(<br />
1<br />
<br />
x 2 − x dx + ∫ x 2 − x dx<br />
<br />
1<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
b<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
D. − ∫ x − x dx + ∫ x 2 − x dx<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :<br />
<br />
1<br />
<br />
x +1 y z − 5<br />
=<br />
=<br />
và mặt phẳng<br />
1<br />
−3<br />
−1<br />
<br />
(P) :x + y − 2z + 11 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
B. d vuông góc với (P) .<br />
A. d nằm trong (P) .<br />
C. d song song với (P) .<br />
D. d cắt và không vuông góc với (P) .<br />
<br />
Câu 35: Cho số phức z = 5 − 2i . Số phức z −1 có phần ảo là:<br />
2<br />
5<br />
A. 29<br />
B.<br />
C.<br />
29<br />
29<br />
<br />
D. 21<br />
2<br />
<br />
Câu 36: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] , f (1) = 1 và f (2) = 2 . Tính I = ∫ f ′ ( x ) dx.<br />
1<br />
<br />
7<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z + 2y − 4z − 4 = 0 . Tọa độ tâm I và<br />
<br />
A. I = −1<br />
<br />
B. I = 3<br />
<br />
bán kính R của mặt cầu ( S) là:<br />
A. I ( 0; −1; 2 ) ; R = 3<br />
<br />
B. I ( 0;1; −2 ) ; R = 3<br />
<br />
C. I = 1<br />
<br />
D. I =<br />
<br />
C. I ( 0; −1; 2 ) ; R = 2<br />
<br />
D. I (1;1; −2 ) ; R = 3<br />
<br />
Câu 38: Cho hai số phức z1 = 2 − 3i và z 2 = 1 + 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức<br />
w = 2z1 − z 2 .<br />
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –8<br />
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –4<br />
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –4i<br />
D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –8i<br />
2<br />
<br />
Câu 39: Tính tích phân I =<br />
<br />
x −1<br />
dx.<br />
x<br />
1<br />
<br />
∫<br />
<br />
A. I = − ln 2 .<br />
B. I = ln 2 − 1 .<br />
C. I = −1<br />
D. I = 1 − ln 2<br />
Câu 40: Một Bác thợ gốm làm các lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox<br />
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 và trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính<br />
lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là:<br />
15π 3<br />
14π 3<br />
5π<br />
dm<br />
dm<br />
dm 3<br />
A.<br />
B.<br />
C. 8π dm3<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
2<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br />
TP. HỒ CHÍ MINH<br />
THPT NGUYỄN CHÍ THANH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: TOÁN – Khối 12<br />
Thời gian làm bài: 20 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)<br />
ln 6<br />
<br />
Câu 1. Tính tích phân I =<br />
<br />
∫e<br />
<br />
x<br />
<br />
e x + 3 dx<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 2. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 ; trục Ox và 2 đường thẳng<br />
x = −1 , x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục<br />
Ox.<br />
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y − z − 6 = 0 . Viết<br />
phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; − 2; 3 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).<br />
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A (1; 2; 1) ; B ( 3; −1; 5 ) . Viết<br />
phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với AB và hợp với các trục tọa độ một tứ diện<br />
3<br />
có thể tích bằng .<br />
2<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br />
TP. HỒ CHÍ MINH<br />
THPT NGUYỄN CHÍ THANH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: TOÁN – Khối 12<br />
Thời gian làm bài: 20 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)<br />
ln 6<br />
<br />
Câu 1. Tính tích phân I =<br />
<br />
∫e<br />
<br />
x<br />
<br />
e x + 3 dx<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 2. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 ; trục Ox và 2 đường thẳng<br />
x = −1 , x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) quanh trục<br />
Ox.<br />
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y − z − 6 = 0 . Viết<br />
phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; − 2; 3 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).<br />
<br />
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A (1; 2; 1) ; B ( 3; −1; 5 ) . Viết<br />
phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với AB và hợp với các trục tọa độ một tứ diện<br />
3<br />
có thể tích bằng .<br />
2<br />
<br />