SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Mã đề thi<br />
003<br />
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………<br />
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm A( 1; 2; 0) và<br />
<br />
nhận n(1; 0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:<br />
A. x 2 z 1 0<br />
B. x 2 z 5 0<br />
C. x 2 y 5 0<br />
D. y 2 z 5 0<br />
Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phức z 3 5i lần lượt là:<br />
A. 5; 3<br />
B. 5;3<br />
C. 3; 5<br />
D. 3;5<br />
x<br />
Câu 3. Tập giá trị của hàm số y a (a 0; a 1) là:<br />
A. (0; )<br />
<br />
C. R \ 0<br />
<br />
B. [0; )<br />
<br />
7 17i<br />
có phần thực là:<br />
5i<br />
9<br />
A. 2 .<br />
B.<br />
.<br />
C. 3 .<br />
13<br />
Câu 5. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 3i 1 7i<br />
<br />
D. R<br />
<br />
Câu 4. Số phức z <br />
<br />
A. z 4 3i<br />
<br />
B. z 1 10i<br />
<br />
C. z 3 4i<br />
<br />
D. 3 .<br />
<br />
D. z 3 4i<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 6. Hàm số y <br />
A. 1;5<br />
<br />
x<br />
3 x 2 5 x 2 nghịch biến trên khoảng nào?<br />
3<br />
B. (2;6)<br />
C. ;1<br />
<br />
D. (5; )<br />
<br />
Câu 7. Bất phương trình log 1 (2 x 1) log 1 ( x 2) có tập nghiệm là:<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. ( ;3)<br />
<br />
B. (3; )<br />
<br />
C. (;3)<br />
<br />
D. (2;3)<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 8. Tìm phần ảo của số phức z , biết z 3 2i 4 i <br />
A. 1<br />
B. 1<br />
C. 11<br />
2<br />
Câu 9. Trong C , phương trình z 4 0 có nghiệm là:<br />
z 5 2i<br />
z 1 2i<br />
z 1 i<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
z 3 5i<br />
z 1 2i<br />
z 3 2i<br />
Câu 10. Phương trình log 3 x log 3 5 log 1 4 log 3 20 có nghiệm là:<br />
<br />
D. 11<br />
z 2i<br />
D. <br />
z 2i<br />
<br />
3<br />
<br />
A. x 1<br />
B. x 1<br />
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 3 x là:<br />
<br />
C. x 0<br />
<br />
D. x 2<br />
<br />
3x<br />
B. 3x ln 3<br />
C. x.3x 1<br />
D. 3x1 ln 3<br />
ln 3<br />
Câu 12. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,<br />
A.<br />
<br />
SA a 3 . Thể tích khối chóp là:<br />
a3 3<br />
B. a 3 3<br />
2<br />
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
<br />
A.<br />
<br />
b<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
C.<br />
<br />
a<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
b<br />
<br />
f x dx f x dx<br />
<br />
a b<br />
<br />
b<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
B. kdx k b a <br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
f x .g x dx f x dx g x dx<br />
a<br />
<br />
C.<br />
<br />
a<br />
<br />
D.<br />
<br />
dx 0 , a 0<br />
<br />
a<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 14. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A , B , C , D , có tất cả các cạnh bằng a là:<br />
A. V <br />
<br />
a3 3<br />
12<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. V a 3<br />
<br />
C. V a 3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r 50cm và có chiều cao h 50cm . Diện tích xung quanh<br />
của hình trụ bằng:<br />
2<br />
<br />
A. 5000 (cm2)<br />
B. 2500 (cm2)<br />
C. 2500 (cm2)<br />
D. 5000(cm )<br />
Câu 16. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x 2 0 bằng:<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 17. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:<br />
B. a 3<br />
<br />
D. a 2<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :<br />
và<br />
2<br />
3<br />
4<br />
x3 y 5 z 7<br />
d2 :<br />
<br />
<br />
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?<br />
4<br />
6<br />
8<br />
A. d1 và d 2 chéo nhau.<br />
B. d1 / /d2.<br />
C. d1 d 2 .<br />
D. d1 d 2 .<br />
2x 3<br />
Câu 19. Đồ thị hàm số y <br />
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br />
x 1<br />
A. x 1 và y 2 .<br />
B. x 2 và y 1 .<br />
C. x 1 và y 3<br />
D. x 1 và y 2 .<br />
Câu 20. Cho a, b, c 0 và a 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
A. log a b c b c .<br />
B. log a b log a c b c .<br />
A. a<br />
<br />
C. log a b log a c b c .<br />
<br />
C. 2a<br />
<br />
D. ab ac b c .<br />
<br />
Câu 21. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên:<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là sai?<br />
A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu y CT 2 .<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;<br />
<br />
B. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;4<br />
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .<br />
<br />
5<br />
<br />
dx<br />
có giá trị bằng<br />
x<br />
2<br />
<br />
Câu 22. Tích phân I <br />
<br />
5<br />
2<br />
1<br />
A. ln .<br />
B. ln .<br />
C. ln 3 .<br />
D. 3ln 3 .<br />
5<br />
3<br />
2 <br />
<br />
Câu 23. Tích vô hướng của hai vectơ a 2; 2;5 , b 0;1; 2 trong không gian là:<br />
A. 10 .<br />
B. 14 .<br />
C. 12 .<br />
D. 13 .<br />
Câu 24. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.<br />
a 0<br />
A. Số phức z a bi 0 <br />
b 0<br />
B. Số phức z a bi có số phức đối z ' a bi .<br />
C. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm M a; b trong mặt phẳng phức Oxy .<br />
2<br />
2<br />
D. Số phức z a bi có môđun là a b<br />
Câu 25. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu. Khẳng<br />
định nào sau đây đúng?<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 003<br />
<br />
4 3<br />
R<br />
3<br />
4 3<br />
2<br />
C. S 4R ;V R<br />
3<br />
<br />
4 3<br />
R<br />
3<br />
2 3<br />
2<br />
D. S 4R ;V R<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A. S 2R ;V <br />
<br />
B. S R ;V <br />
<br />
3x 1<br />
trên đoạn 0;2<br />
x3<br />
<br />
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
A. <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 27. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x 3)2 ( y 2)2 (z 1)2 3 . Tọa độ tâm I và bán<br />
kính R của (S ) là:<br />
A. I (3;2;1); R 3<br />
<br />
B. I (3;2;1); R 3<br />
<br />
C. I (3;2;1); R 3<br />
D. I (3;2;1); R 3<br />
Câu 28. Đồ thị hình bên là của hàm số y f x . Phương trình f x m 1 có 3 nghiệm khi<br />
y<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-1<br />
-2<br />
-3<br />
<br />
A. m 6<br />
B. m 1<br />
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai?<br />
ax<br />
A. a x dx <br />
C , (0 a 1) .<br />
ln a<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
A.<br />
<br />
t<br />
<br />
2<br />
<br />
2t<br />
dt<br />
4<br />
<br />
m2<br />
<br />
B. e x dx e x C .<br />
<br />
C. sin xdx cos x C .<br />
<br />
D.<br />
<br />
ex<br />
<br />
Câu 30. Tính nguyên hàm I <br />
<br />
D.<br />
<br />
x<br />
<br />
dx . Đặt t =<br />
<br />
e 4<br />
t<br />
B. 2<br />
dt<br />
t t 4<br />
<br />
1<br />
<br />
xdx ln x C , x 0 .<br />
e x 4 thì nguyên hàm trở thành<br />
<br />
C. I 2dt<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
t t<br />
<br />
2<br />
dt<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz và<br />
cắt mặt cầu ( x 1) 2 ( y 2)2 z 2 12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của (P ) là:<br />
A. y 1 0 .<br />
B. x 2 y 1 0 .<br />
C. y 2 0 .<br />
D. y 2 0 .<br />
Câu 32. Cho A 1; 2;0 , B 3;3; 2 , C 1; 2; 2 , D 3;3;1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng<br />
A. 5.<br />
B. 6.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
2x 1<br />
Câu 33. Tọa độ điểm M thuộc đồ thị C của hàm số y <br />
sao cho khoảng cách từ điểm M đến<br />
x 1<br />
tiệm cận đứng bằng 1 là<br />
3<br />
<br />
5<br />
A. M 0;1 , M 2;3 . B. M 2;1 .<br />
C. M 1; .<br />
D. M 3; .<br />
2<br />
<br />
2<br />
Câu 34. Cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 1 0; ( ) : x 2y 2z 3 0 . Cosin góc giữa mặt phẳng<br />
( ) và mặt phẳng ( ) bằng:<br />
A.<br />
<br />
4<br />
3 3<br />
<br />
.<br />
<br />
B. <br />
<br />
4<br />
3 3<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
9<br />
<br />
4<br />
D. .<br />
9<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD . Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của SC .<br />
Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.<br />
A.<br />
<br />
3<br />
8<br />
<br />
B.<br />
<br />
5<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 36. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 1, y 0, x 0, x 1 quay xung quanh trục Ox .<br />
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:<br />
79<br />
5<br />
23<br />
A. 9<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
63<br />
4<br />
14<br />
x<br />
Câu 37. Phương trình log 2 3.2 1 2 x 1 có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 0.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 38. Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4;4i; x 3i . Với giá trị thực nào của<br />
x thì A, B, M thẳng hàng?<br />
A. x 1<br />
B. x 1<br />
C. x 2<br />
D. x 2<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 39. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 3<br />
<br />
x<br />
<br />
2 3 <br />
<br />
x<br />
<br />
m có hai nghiệm phân<br />
<br />
biệt?<br />
A. m 2 .<br />
B. m 2 .<br />
C. m 2 .<br />
D. m 2 .<br />
<br />
Câu 40. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 . Khi đó độ dài của véctơ AB<br />
bằng:<br />
A. z1 z 2<br />
B. z 2 z1<br />
C. z1 z 2<br />
D. z 2 z1<br />
Câu 41. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 4 3x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây<br />
đúng?<br />
A. d có hệ số góc dương<br />
B. d song song với đường thẳng y 3<br />
C. d song song với đường thẳng x 3<br />
D. d có hệ số góc âm<br />
4<br />
2<br />
Câu 42. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y x 2mx m có ba điểm cực trị. Đồng<br />
thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1 .<br />
A. m 2.<br />
B. m 1.<br />
C. m ; 1 2; .<br />
D. Không tồn tại m.<br />
5<br />
<br />
Câu 43. Biết rằng<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
dx a ln 5 b ln 2, ( a, b R) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />
3x<br />
<br />
A. 2a b 0 .<br />
B. a b 0 .<br />
C. a 2b 0 .<br />
D. a b 0 .<br />
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 và đường thẳng<br />
x 1 y<br />
z3<br />
. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1;5 song song với P và vuông<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
3<br />
góc với là<br />
x5 y 2 z 4<br />
x 2 y 1 z 5<br />
A.<br />
B.<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
1<br />
5<br />
5<br />
2<br />
4<br />
x 2 y 1 z 5<br />
x 2 y 1 z 5<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
.<br />
5<br />
2<br />
4<br />
5<br />
2<br />
4<br />
:<br />
<br />
Câu 45. Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 1; 4 như hình vẽ dưới.<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 003<br />
<br />
4<br />
<br />
Tính tích phân I <br />
<br />
f ( x)dx .<br />
1<br />
<br />
B. I 5 .<br />
<br />
A. I 3 .<br />
<br />
C. I 11 .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. I 5 .<br />
<br />
2<br />
<br />
x 3 t<br />
<br />
Câu 46. Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) y 1 t<br />
z 2t<br />
<br />
và mặt phẳng P : 2x y z 7 0 . Tọa độ của điểm M là:<br />
<br />
A. (3;1;0)<br />
<br />
B. (3;1;2)<br />
<br />
C. (6;4;3)<br />
<br />
12<br />
<br />
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
f ( x)dx 16 . Tính f (4 x )dx<br />
<br />
0<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
f (4 x) dx 4<br />
<br />
0<br />
<br />
D. (1;4;2)<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
f (4 x) dx 32<br />
<br />
0<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
f (4 x ) dx 64<br />
<br />
0<br />
<br />
f (4 x)dx 16<br />
0<br />
<br />
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2mx m 1 y m2 1 z 10 0 và điểm<br />
2<br />
<br />
A 2;11; 5 . Biết khi m hay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P và đi qua A . Tìm<br />
tổng bán kính hai mặt cầu đó.<br />
A. 7 2<br />
B. 12 2<br />
C. 15 2<br />
D. 5 2<br />
Câu 49. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :<br />
z (i 1) 1 i 2<br />
A. Cặp đường thẳng song song y 2<br />
B. Đường thẳng x y 2 0<br />
2<br />
<br />
C. Đường tròn x 1 y 2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
D. Đường tròn x 2 y 1 1<br />
<br />
Câu 50. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox, cạnh huyền OM không đổi, OM R<br />
( R 0) .<br />
<br />
Tính theo R giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh trục<br />
Ox.<br />
2 2 R3<br />
2 3 R3<br />
2 2 R3<br />
2 3 R3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
9<br />
9<br />
27<br />
27<br />
---------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 003<br />
<br />