intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kì thi học kỳ 2 sắp tới, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005 dưới đây. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN. KHỐI 12<br /> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> (Đề thi gồm có 05 trang)<br /> <br /> Họ và tên:………………………….Lớp:……………... SBD:……..………<br /> Câu 1. Tập giá trị của hàm số y  a x (a  0; a  1) là:<br /> A. (0; )<br /> B. [0; )<br /> C. R \ 0<br /> Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  3x là:<br /> A.<br /> <br /> 3x<br /> ln 3<br /> <br /> B. x.3 x 1<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 005<br /> <br /> D. R<br /> <br /> C. 3x1 ln 3<br /> <br /> D. 3x ln 3<br /> <br /> Câu 3. Cho a, b, c  0 và a  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. ab  ac  b  c .<br /> B. log a b  c  b  c .<br /> C. log a b  log a c  b  c .<br /> D. log a b  log a c  b  c .<br /> Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.  sin xdx  cos x  C .<br /> C.  a x dx <br /> <br /> B.<br /> <br /> ax<br />  C , (0  a  1) .<br /> ln a<br /> <br /> 1<br /> <br />  xdx  ln x  C , x  0 .<br /> <br /> D.  e x dx  e x  C .<br /> <br /> Câu 5. Phần thực và phần ảo của số phức z  3  5i lần lượt là:<br /> A. 5; 3<br /> B. 5;3<br /> C. 3; 5<br /> 2<br /> <br /> D. 3;5<br /> 2<br /> <br /> Câu 6. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  3)  ( y  2)  ( z  1)2  3 . Tọa độ tâm I và<br /> bán kính R của (S ) là:<br /> A. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> B. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> C. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> D. I (3;2;1); R  3<br /> <br /> 2x  3<br /> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:<br /> x 1<br /> A. x  1 và y  2 . B. x  2 và y  1 .<br /> C. x  1 và y  3<br /> D. x  1 và y  2 .<br /> Câu 8. Bất phương trình log 1 (2 x  1)  log 1 ( x  2) có tập nghiệm là:<br /> <br /> Câu 7. Đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. (2;3)<br /> <br /> 1<br /> B. ( ;3)<br /> 2<br /> <br /> C. (3;)<br /> <br /> D. (;3)<br /> <br /> Câu 9. Phương trình log3 x  log3 5  log 1 4  log3 20 có nghiệm là:<br /> 3<br /> <br /> A. x  0<br /> B. x  2<br /> C. x  1<br /> Câu 10. Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i   1  7i<br /> A. z  4  3i<br /> B. z  3  4i<br /> C. z  1  10i<br /> <br /> D. x  1<br /> D. z  3  4i<br /> <br /> Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;<br /> C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu y CT  2 .<br /> 5<br /> <br /> Câu 12. Tích phân I  <br /> 2<br /> <br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .<br /> D. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;4<br /> <br /> dx<br /> có giá trị bằng<br /> x<br /> <br /> 5<br /> 1<br /> B. ln .<br /> C. ln 3 .<br /> D. 3ln 3 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 13. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x  2  0 bằng:<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 14. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:<br /> 2<br /> A. ln .<br /> 5<br /> <br /> A. a 2<br /> B. a<br /> C. a 3<br /> D. 2a<br /> Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 4 3<br /> 4 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. S  2R ;V  R<br /> B. S  R ;V  R<br /> 3<br /> 3<br /> 4 3<br /> 2 3<br /> 2<br /> 2<br /> C. S  4R ;V  R<br /> D. S  4R ;V  R<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 16. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng<br /> đáy, SA  a 3 . Thể tích khối chóp là:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> D. a 3 3<br /> <br /> Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD . A , B , C , D , có tất cả các cạnh bằng a là:<br /> A. V  a 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A. <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B.  5<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. V  a 3<br /> <br /> 3x  1<br /> trên đoạn 0;2<br /> x3<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm<br /> <br /> A( 1; 2; 0) và nhận n( 1; 0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:<br /> A.  x  2 y  5  0<br /> B.  y  2 z  5  0<br /> C.  x  2 z  1  0<br /> D.  x  2 z  5  0<br /> Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung<br /> quanh của hình trụ bằng:<br /> 2<br /> A. 5000(cm )<br /> B. 5000 (cm2)<br /> C. 2500 (cm2)<br /> D. 2500 (cm2)<br /> 2<br /> <br /> Câu 21. Tìm phần ảo của số phức z , biết z   3  2i    4  i <br /> A. 1<br /> B.  1<br /> C. 11<br /> 2<br /> Câu 22. Trong C , phương trình z  4  0 có nghiệm là:<br /> z  1  i<br /> <br />  z  5  2i<br /> <br /> A. <br />  z  3  2i<br /> <br /> D. 11<br /> <br />  z  2i<br /> <br />  z  1  2i<br /> <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br />  z  3  5i<br />  z  2i<br />  z  1  2i<br /> ex<br /> dx . Đặt t = e x  4 thì nguyên hàm trở thành<br /> Câu 23. Tính nguyên hàm I  <br /> x<br /> e 4<br /> A. I   2dt<br /> <br /> B.<br /> <br />  t t<br /> <br /> 2<br /> dt<br />  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> t<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2t<br /> dt<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br />  t t<br /> <br /> 2<br /> <br /> t<br /> dt<br />  4<br /> <br /> Câu 24. Đồ thị hình bên là của hàm số y  f x  . Phương trình f x   m  1 có 3 nghiệm khi<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  2<br /> D. m  6<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> b<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx   f  x  dx<br /> <br /> a  b<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br />  f  x  .g  x  dx   f  x  dx  g  x  dx<br /> a<br /> <br /> B.  kdx  k  b  a <br /> D.<br /> <br /> a<br /> <br />  dx  0 , a  0<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 26. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.<br /> a  0<br /> b  0<br /> <br /> A. Số phức z  a  bi  0  <br /> <br /> B. Số phức z  a  bi có số phức đối z '  a  bi .<br /> C. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .<br /> D. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b 2<br /> <br /> <br /> Câu 27. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5  , b   0;1; 2  trong không gian là:<br /> A. 14 .<br /> B. 13 .<br /> C. 10 .<br /> D. 12 .<br /> 7  17i<br /> có phần thực là:<br /> 5i<br /> 9<br /> A. 3 .<br /> B. .<br /> C. 3 .<br /> 13<br /> x3<br /> Câu 29. Hàm số y   3 x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?<br /> 3<br /> A. 1;5 <br /> B. (2;6)<br /> C.  ;1<br /> <br /> Câu 28. Số phức z <br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> D. (5; )<br /> <br /> Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :<br /> <br /> x 1 y  2 z  3<br /> <br /> <br /> và<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> x3 y 5 z 7<br /> <br /> <br /> . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?<br /> 4<br /> 6<br /> 8<br /> A. d1  d 2 .<br /> B. d1 và d 2 chéo nhau.<br /> <br /> d2 :<br /> <br /> C. d1  d2 .<br /> <br /> D. d1 / /d2.<br /> <br /> Câu 31. Phương trình log 2  3.2 x  1  2 x  1 có bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 3.<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 2<br /> Câu 32. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2mx   m  1 y   m 2  1 z  10  0 và<br /> điểm A  2;11; 5  . Biết khi m hay đổi tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và đi<br /> qua A . Tìm tổng bán kính hai mặt cầu đó.<br /> A. 7 2<br /> B. 12 2<br /> C. 15 2<br /> D. 5 2<br /> 4<br /> Câu 33. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x  2mx 2  m có ba điểm cực trị.<br /> Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn<br /> 1.<br /> A. m  2.<br /> B. m  1.<br /> C. m   ; 1   2;   .<br /> D. Không tồn tại m.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 34. Cho A 1; 2;0  , B  3;3; 2  , C  1; 2; 2  , D  3;3;1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD . Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của<br /> SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 8<br /> 2<br /> 5<br /> Câu 36. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 . Khi đó độ dài của véctơ<br /> <br /> AB bằng:<br /> A. z1  z 2<br /> B. z 2  z1<br /> C. z 2  z1<br /> D. z1  z 2<br /> x  3  t<br /> <br /> Câu 37. Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d)  y  1  t<br />  z  2t<br /> <br /> và mặt phẳng  P  : 2x  y  z  7  0 . Tọa độ của điểm M là:<br /> <br /> A. (6;4;3)<br /> B. (1;4;2)<br /> C. (3;1;0)<br /> D. (3;1;2)<br /> 3<br /> Câu 38. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục<br /> Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:<br /> 23<br /> 79<br /> 5<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. 9<br /> 14<br /> <br /> 63<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 39. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :<br /> z (i  1)  1  i  2<br /> 2<br /> <br /> B. Đường tròn  x  1  y 2  1<br /> <br /> A. Đường thẳng x  y  2  0<br /> 2<br /> <br /> C. Đường tròn x 2   y  1  1<br /> 12<br /> <br /> Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có<br /> <br /> 3<br /> <br />  f ( x)dx  16 . Tính  f (4 x)dx<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> D. Cặp đường thẳng song song y  2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x ) dx  4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x ) dx  32<br /> <br /> C.<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> f (4 x ) dx  64<br /> <br /> 0<br /> <br /> D.<br /> <br />  f (4 x)dx  16<br /> 0<br /> <br /> Câu 41. Cho mặt phẳng ( ) : 2x  y  2z  1  0; (  ) : x  2y  2z  3  0 . Cosin góc giữa mặt<br /> phẳng ( ) và mặt phẳng (  ) bằng:<br /> A.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> 3 3<br /> <br /> D. <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> 3 3<br /> <br /> Câu 42. Cho tam giác vuông OPM có cạnh OP nằm trên trục Ox, cạnh huyền OM không đổi,<br /> OM  R ( R  0) .<br /> <br /> Tính theo R giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh<br /> trục Ox.<br /> 2 3 R3<br /> 2 3 R3<br /> 2 2 R3<br /> 2 2 R3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 27<br /> <br /> 9<br /> <br /> 27<br /> <br /> Câu 43. Tọa độ điểm M thuộc đồ thị  C  của hàm số y <br /> <br /> 9<br /> <br /> 2x 1<br /> sao cho khoảng cách từ điểm M<br /> x 1<br /> <br /> đến tiệm cận đứng bằng 1 là<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 005<br /> <br />  5<br /> <br /> <br /> <br /> B. M  0;1 , M  2;3 .<br /> <br /> A. M  3;  .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. M  2;1 .<br /> <br /> D. M  1;  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  1; 4 như hình vẽ dưới.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tính tích phân I   f ( x)dx .<br /> 1<br /> <br /> B. I  5 .<br /> <br /> A. I  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. I  11 .<br /> <br /> D. I  5 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 45. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2  3  2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  m có hai nghiệm<br /> <br /> phân biệt?<br /> A. m  2 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng<br /> Oxz và cắt mặt cầu ( x  1) 2  ( y  2)2  z 2  12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình<br /> của (P ) là:<br /> A. y  1  0 .<br /> B. x  2 y  1  0 .<br /> C. y  2  0 .<br /> D. y  2  0 .<br /> Câu 47. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 . Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. d có hệ số góc dương<br /> B. d song song với đường thẳng x  3<br /> C. d có hệ số góc âm<br /> D. d song song với đường thẳng y  3<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> dx  a ln 5  b ln 2, (a, b  R) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br />  3x<br /> 1<br /> A. 2a  b  0 .<br /> B. a  b  0 .<br /> C. a  2b  0 .<br /> D. a  b  0 .<br /> Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 và đường<br /> Câu 48. Biết rằng<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> x 1 y<br /> z3<br /> . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B  2; 1;5 song song với  P <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> và vuông góc với  là<br /> x5 y 2 z  4<br /> x  2 y 1 z  5<br /> A.<br /> B.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> 1<br /> 5<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> x  2 y 1 z  5<br /> x  2 y 1 z  5<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> 5<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> thẳng  :<br /> <br /> Câu 50. Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức  4;4i; x  3i . Với giá trị thực<br /> nào của x thì A, B, M thẳng hàng?<br /> A. x  2<br /> B. x  1<br /> C. x  1<br /> D. x  2<br /> ---------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 005<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0