MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
Môn :<br />
Toán<br />
Lớp: 4<br />
Chủ đề<br />
<br />
Mức 1<br />
TN<br />
<br />
Số học<br />
<br />
Mức 2<br />
<br />
TL TN TL<br />
<br />
Mức 3<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu số<br />
<br />
1<br />
<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Đại lượng và Số câu<br />
đo đại lượng<br />
Câu số<br />
Số điểm<br />
Yếu tố hình Số câu<br />
học<br />
Câu số<br />
Số điểm<br />
<br />
Mức 4<br />
TN<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
7<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng số câu<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
số<br />
<br />
Trường Tiểu học Vĩnh Thuận<br />
Họ và tên: ……………………..<br />
Lớp: ………..<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Môn: Toán<br />
Ngày thi: ………..<br />
Thời gian: 40 phút<br />
Nhận xét<br />
<br />
Lớp 4<br />
<br />
Giám thị<br />
<br />
Giám khảo<br />
<br />
………………………………………………….<br />
………………………………………………….<br />
………………………………………………….<br />
<br />
Đề thi:<br />
1) Khoanh tròn vào kết quả đúng.<br />
1<br />
;<br />
2<br />
4<br />
C)<br />
1<br />
<br />
2<br />
;<br />
2<br />
<br />
Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:<br />
A)<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B)<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2) Nối số đo diện tích với hình tương ứng<br />
Hình chữ nhật<br />
Hình bình hành<br />
<br />
4<br />
;<br />
1<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D)<br />
Hình thoi<br />
<br />
2 cm<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Hình vuông<br />
<br />
3cm<br />
3 cm<br />
<br />
4cm<br />
<br />
4 cm<br />
3 cm<br />
<br />
6 cm2<br />
<br />
7 cm2<br />
<br />
3cm<br />
<br />
8 cm2<br />
<br />
9 cm2<br />
<br />
3) Khoanh tròn vào kết quả đúng.<br />
3 giờ 12 phút =……….. phút?<br />
A) 312<br />
B) 15<br />
C) 192<br />
D) 36<br />
4) Khoanh tròn vào kết quả đúng.<br />
Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí<br />
Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?<br />
A) 7 giờ<br />
B) 17 giờ<br />
C) 25 giờ<br />
5) Viết số thích hợp vào ô trống<br />
2m2 5dm2 =…….dm2<br />
6) Thực hiện phép tính:<br />
3 4<br />
= ……………………………………<br />
7 5<br />
3<br />
5 = ……………………………………<br />
4<br />
<br />
6 tạ 30 kg=……….kg<br />
6 4<br />
= ……………………………………<br />
5 6<br />
3<br />
4 : = ………………………………………<br />
4<br />
<br />
7) Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy<br />
theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính<br />
diện tích mỗi hình tam giác.<br />
<br />
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
<br />
<br />
---------------------------------------------------------------------------------------------4 cm<br />
2<br />
9. Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.?<br />
9<br />
Bài giải:<br />
<br />
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Trường Tiểu học Vĩnh Thuận<br />
<br />
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HK II<br />
<br />
Môn Toán - Lớp 4<br />
Đáp án<br />
1)<br />
<br />
D)<br />
<br />
Biểu điểm<br />
1) 1 điểm<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
2) 1 điểm<br />
<br />
2)<br />
Hình chữ nhật<br />
<br />
Hình bình hành<br />
<br />
Hình thoi<br />
<br />
2 cm<br />
<br />
Hình vuông<br />
<br />
3cm<br />
3 cm<br />
<br />
4cm<br />
<br />
4 cm<br />
3 cm<br />
<br />
6 cm2<br />
<br />
7 cm2<br />
<br />
3cm<br />
<br />
8 cm2<br />
<br />
3) C) 192<br />
4) A) 7 giờ<br />
5)<br />
2m2 5dm2 = 205 dm2<br />
6 tạ 30 kg= 630 kg<br />
6)<br />
<br />
7)<br />
<br />
8)<br />
<br />
3 4 15 28 43<br />
= <br />
<br />
7 5 35 35 35<br />
3 5 15<br />
3<br />
5 = <br />
4<br />
4 1 4<br />
<br />
6 4<br />
=<br />
5 6<br />
3<br />
4: =<br />
4<br />
<br />
36 20 56 28<br />
<br />
<br />
<br />
30 30 30 15<br />
4 4 16<br />
<br />
1 3 3<br />
<br />
Bài giải:<br />
Diện tích hình vuông là:<br />
4 x 4 = 16 (cm2)<br />
Diện tích hình tam giác là:<br />
16 : 2 = 8 (cm2)<br />
Đáp số: 8 cm2<br />
<br />
Bài giải:<br />
Hiệu số phần bằng nhau là:<br />
9 - 2 = 7 (phần)<br />
Tuổi của con là:<br />
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)<br />
Tuổi của bố là<br />
35 + 10 = 45 (tuổi)<br />
Đáp số: Con 10 tuổi<br />
Bố 45 tuổi<br />
<br />
9 cm2<br />
3) 1 điểm<br />
4) 1 điểm<br />
5) 1 điểm - đúng mỗi ý được<br />
0.5 điểm<br />
6) 2 điểm - đúng mỗi ý<br />
được 0.5 điểm<br />
Ở mỗi bài, đúng 1 bước<br />
được 0,5 điểm; nếu sai<br />
bước đầu mà kết quả lại<br />
đúng thì không được tính<br />
điểm.<br />
7) 1 điểm<br />
(HS có thể giải theo cách<br />
khác)<br />
<br />
8) 2 điểm<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
Giáo viên<br />
<br />