Phòng GD & ĐT Ninh Hải<br />
Trường THCS Lương Thế Vinh<br />
Họ và tên: ........................... Lớp: 8 .......<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
Điểm<br />
tự luận<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Tiết PPCT: Đại: 69, Hình: 70)<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: TOÁN – Khối: 8 ( ĐỀ 1) - Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Nhận xét của giáo viên<br />
<br />
Chữ kí<br />
Giám khảo<br />
<br />
ĐỀ 1:<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất :<br />
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x2 + 9) = 0 là:<br />
A. S = {3; - 2}<br />
B. S = {2}<br />
C. S = {2; 3}<br />
Câu 2: Khi x < 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức A = |–3x| +5x – 6 là:<br />
A. 8x – 6<br />
B. –2x – 6<br />
C. – 8x – 6<br />
Câu 3: Phương trình 2x + k = x – 5 nhận x = 2 là nghiệm khi:<br />
A. k = -11<br />
B. k = 7<br />
C. k =-7<br />
1<br />
3x<br />
4<br />
3<br />
2<br />
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình:<br />
là:<br />
x 2 x 8 x 2x 4<br />
A. x 2<br />
B. x 2<br />
C. x - 2<br />
Câu 5: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?<br />
A. x 7<br />
C. x + 7 > 0<br />
B. 3x < 4x – 7<br />
D. 3x > 4x + 7<br />
D. 4<br />
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.EDF là:<br />
A. 72cm2<br />
C. 36cm2<br />
2<br />
B. 84cm<br />
D. Kết quả khác.<br />
<br />
Chữ kí<br />
Giám thị<br />
<br />
D. S = <br />
D. 2x – 6<br />
D. k = 0<br />
<br />
D. x 0<br />
<br />
(<br />
0<br />
<br />
7<br />
<br />
Câu 7: Cho hình vẽ. Độ dài của BM và MC là:<br />
A. BM = 5cm, MC = 3cm<br />
C. BM = 2cm, MC = 6cm.<br />
B. BM = 12cm, MC = 20cm.<br />
D. BM = 3cm, MC = 5cm<br />
Câu 8: Cho hình vẽ. Biết DE//NP. Độ dài của DE bằng:<br />
A. 3,75cm<br />
C. 6cm<br />
B. 26,67cm<br />
D. 16,67cm<br />
II. Tự luận: (6 điểm)<br />
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình:<br />
2 x2 1 x 1<br />
5<br />
<br />
<br />
a) 2<br />
x 16 x 4 x 4<br />
<br />
b) |3 – 5x| = 7x + 1<br />
<br />
Bài 2: (1,0 điểm)<br />
a) Giải bất phương trình sau: x2 – x(x + 5) 4x – 3<br />
b) Chứng minh rằng: a2 + b2 + 3 > ab + a + b với mọi a, b.<br />
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ADE vuông tại A, đường cao AH. Biết AD = 8cm, DE = 17cm.<br />
a) Chứng minh HAE ∽ HDA<br />
b) Tính HA, HD.<br />
c) Gọi M là trung điểm AH, trên tia DA lấy điểm K sao cho A là trung điểm của DK. Chứng minh:<br />
HDK ∽ MAE<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
d) Chứng minh:<br />
(Không dùng số đo ở các câu trên).<br />
2<br />
2<br />
AH<br />
AD AE 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:<br />
I. Trắc nghiệm: ( 4 đ) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
II. Tự luận: (6đ)<br />
Bài<br />
ĐÁP ÁN<br />
1<br />
<br />
a) ĐKXĐ: x 4 và x -4<br />
2 x2 1 x 1<br />
5<br />
<br />
<br />
2<br />
x 16 x 4 x 4<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
0,25 đ<br />
<br />
TỔNG<br />
ĐIỂM<br />
<br />
0,25 đ<br />
<br />
2x2 – 1 – (x – 1)(x – 4) = 5(x + 4)<br />
2x2 – 1 – x2 + 5x – 4 = 5x + 20<br />
= 25<br />
x2<br />
x = 5 hoặc x = - 5<br />
Vậy S = {5; -5}<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
b) |3 – 5x| = 7x + 1<br />
* |3 – 5x| = 3 – 5x khi 3 – 5x 0 x <br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
Ta có: 3 – 5x = 7x + 1<br />
1<br />
(thỏa ĐK)<br />
-12x = -2 x =<br />
6<br />
*|3 – 5x| = 5x – 3 khi 3 – 5x < 0 x ><br />
<br />
2<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
Ta có: 5x – 3 = 7x + 1<br />
–2x = 4 x = -2(loại)<br />
1 <br />
Vậy S = <br />
6<br />
2<br />
x – x(x + 5) 4x – 3<br />
x2 – x2 – 5x 4x – 3<br />
–9x –3<br />
1<br />
x <br />
3<br />
<br />
1<br />
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: {x| x }<br />
3<br />
2<br />
2<br />
a + b + 3 ab a b<br />
2<br />
2<br />
2(a + b + 3) > 2(ab + a + b)<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
(a – 2a + 1) + (b – 2b + 1) + (a – 2ab + b ) + 4 > 0<br />
2<br />
2<br />
2<br />
(a – 1) + (b- 1) + (a – b) + 4 > 0: Với mọi a, b.<br />
2<br />
2<br />
Vậy a + b + 3 ab a b<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
3<br />
Vẽ hình<br />
đúng 0,5 đ<br />
<br />
3đ<br />
<br />
a) Chứng minh: HAE ∽ HDA .<br />
HAE và HDA có: AHE DHA 900<br />
D HAE ( cùng phụ E )<br />
Nên HAE ∽ HDA (g – g)<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
b) Tính HA, HD.<br />
Ta có AE = DE2 DA2 172 82 15(cm)<br />
<br />
DAE ∽ DHA (D chung, DAE DHA 900 )<br />
DE AE DA 17 15<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
DA HA DH 8 HA DH<br />
8.15<br />
8.8<br />
7,1(cm) , HD =<br />
3,8(cm)<br />
Do đó HA =<br />
17<br />
17<br />
c) Chứng minh: HDK ∽ MAE<br />
HDK và AME có:<br />
HD 2.HD DK 2.AD<br />
<br />
<br />
,<br />
<br />
<br />
HD DK<br />
AM<br />
AH AE<br />
AE<br />
<br />
<br />
DH DA<br />
AM AE<br />
<br />
Mà<br />
<br />
(DAE ∽ DHA)<br />
<br />
AH AE<br />
D MAE (chứng minh trên)<br />
Vậy HDK ∽ MAE (c – g – c)<br />
d) Chứng minh:<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
AH<br />
AD AE 2<br />
<br />
AH2 = HD.HE ( HAE ∽ HDA ) nên<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
(1)<br />
2<br />
AH<br />
DH.HE<br />
<br />
Ta có: AD2 = DE.DH( DAE ∽ DHA )<br />
AE2 = HE.DE ( DAE ∽ HAE vì E chung, DAE AHE 900 )<br />
Nên<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
HE DH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
AD AE<br />
DE.DH HE.DE DE.DH.HE<br />
DE<br />
1<br />
<br />
<br />
(2)<br />
DE.DH.HE DH.HE<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra<br />
2<br />
2<br />
AH<br />
AD AE 2<br />
Cách 2: SADE = 1/2. AH.DE = 1/2.AD.AE<br />
AH2.DE2 = AD2.AE2<br />
AD2 .AE 2<br />
AD2 .AE 2<br />
<br />
AH2 =<br />
DE 2<br />
AD2 AE 2<br />
1<br />
AD2 AE 2<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
AH<br />
AD .AE<br />
AD AE 2<br />
<br />
1đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 8 (2017 – 2018)<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biêt<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ Thấp<br />
Cấp độ Cao<br />
TNKQ<br />
TL TNKQ<br />
TL<br />
-Biết<br />
giải<br />
phương trình<br />
chứa ẩn ở mẫu.<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Chủ đề<br />
1. Phương trình<br />
bậc nhất một<br />
ẩn, phương<br />
trình tích,<br />
phương trình<br />
chứa ẩn ở mẫu.<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
TNKQ<br />
TL<br />
-Biết tìm nghiệm của phương<br />
trình tích đơn giản.<br />
-Biết tìm ĐKXĐ của PT chứa<br />
ẩn ở mẫu.<br />
<br />
2.Bất phương<br />
trình bậc nhất<br />
một ẩn.<br />
Pt có dấu giá trị<br />
tuyệt đối.<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
-Biết rút gọn biểu thức có dấu<br />
GTTĐ đơn giản.<br />
-Nhận biết được bpt thông<br />
qua hình vẽ biểu diễn tập<br />
nghiệm.<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3. Định lý Ta let.<br />
Tính chất đường<br />
phân giác trong<br />
tam giác. Tam<br />
giác đồng dạng.<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
5. Hình lăng trụ<br />
đứng.<br />
<br />
-Nhận biết được hệ quả ĐL -Biết vẽ hình.<br />
Talet để tính đoạn thẳng.<br />
-Biết chứng minh 2 tam giác<br />
-Tính độ dài đoạn thẳng theo đồng dạng, từ đó tính cạnh.<br />
tính chất đường phân giác.<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
3<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
4<br />
2,5<br />
25%<br />
<br />
- Biết giải bpt bậc nhất 1 ẩn đơn Biết chứng minh<br />
giản.<br />
bất đẳng thức.<br />
- Giải phương trình chứa dấu<br />
GTTĐ đơn giản.<br />
2<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
-Biết tính diện tích toàn phần<br />
của hình lăng trụ đứng.<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
5<br />
3<br />
30%<br />
Chứng minh hệ<br />
thức liên quan<br />
đến tam giác<br />
đồng dạng.<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
.<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
4<br />
40%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
8<br />
4<br />
40%<br />
<br />
3<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
3<br />
2,5<br />
25%<br />
<br />
.<br />
<br />
14<br />
10<br />
100%<br />
<br />