intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phước

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phước giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập. Đề thi kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Mỹ Phước

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒN ĐẤT<br /> Trường THCS Mỹ Phước<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN KHỐI 8 (THỜI GIAN 90 PHÚT)<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1. Phương trình<br /> bậc nhất một ẩn<br /> <br /> Biết được định<br /> nghiã phương<br /> trình bậc nhất<br /> một ẩn<br /> <br /> Cho được ví dụ<br /> phương trình<br /> bậc nhất một ẩn<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %<br /> 2. Bất phương<br /> trình bậc nhất<br /> một ẩn.<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %<br /> 3. Tam giác<br /> đồng dạng.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 4<br /> Tỉ lệ %<br /> 4. Hình lăng trụ<br /> đứng, hình chóp<br /> đều.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu:<br /> Tổng số điểm:<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Tổng<br /> Cộng<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> 1<br /> 8,3%<br /> <br /> Biết được định<br /> lí Talet trong<br /> tam giác.<br /> <br /> 1<br /> 8,3%<br /> Biết được công<br /> thức tính diện<br /> tích xung<br /> quanh của hình<br /> lăng trụ đứng.<br /> 1<br /> 0,5<br /> 4,2%<br /> 3<br /> 2,5<br /> 20,8%<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Giải được phương<br /> trình chứa ẩn ở<br /> mẫu, giải được<br /> bài toán bằng<br /> cách lập phương<br /> trình.<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> 8,3%<br /> 25%<br /> Giải được bất<br /> phương trình bậc<br /> nhất một ẩn.<br /> 1<br /> 1<br /> 8,3%<br /> Hiểu được định Vận dụng tam<br /> lí Ta–lét để tính giác đồng dạng để<br /> độ dài đoạn<br /> tính độ dài đoạn<br /> thẳng. Chứng<br /> thẳng và tính diện<br /> minh được tam tích tam giác.<br /> giác đồng dạng.<br /> Vẽ hình ghi giả<br /> thiết – kết luận<br /> 2<br /> 2<br /> 2,5<br /> 1,5<br /> 20,8%<br /> 12,5%<br /> Áp dụng được<br /> công thức tính<br /> diện tích xung<br /> quanh hình lăng<br /> trụ đứng.<br /> 1<br /> 0,5<br /> 4,2%<br /> 4<br /> 5<br /> 4<br /> 5,5<br /> 33,4%<br /> 45,8%<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> 41,6%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 8,3%<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> 41,7%<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 8,4%<br /> 12<br /> 12 đ<br /> 100%<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒN ĐẤT<br /> Trường THCS Mỹ Phước<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN KHỐI 8 (THỜI GIAN 90 PHÚT)<br /> I. LÝ THUYẾT học sinh chọn một trong hai câu sau:<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> a) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.<br /> b) Cho ví dụ.<br /> Câu 2: (2 điểm)<br /> a) Nêu định lí Talet trong tam giác.<br /> b) Áp dụng: Tính độ dài x trong hình vẽ sau.<br /> II. BÀI TẬP<br /> Bài 1: (2 điểm)<br /> a) Giải bất phương trình sau: 3 – 2x > 4.<br /> b) Giải phương trình sau:<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> <br /> 3 x 3 x 2<br /> <br /> Bài 2: (2 điểm)<br /> Anh Bình đi xe máy từ Mỹ Phước đến Hà Tiên với vận tốc 30 km/h. Đến Hà Tiên<br /> anh Bình làm việc trong 30 phút rồi quay về Mỹ Phước với vận tốc 25 km/h. Biết tổng<br /> cộng thời gian hết 6 giờ. Tính quãng đường Mỹ Phước – Hà Tiên.<br /> Bài 3 : (3 điểm)<br /> Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 9 cm. Vẽ đường cao AH của tam<br /> giác ADB.<br /> a) Chứng minh  AHB đồng dạng với  BCD.<br /> b) Tính độ dài đoạn thẳng AH .<br /> c) Tính diện tích  AHB.<br /> Bài 4: (1 điểm)<br /> Tính diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có hai<br /> cạnh góc vuông 3cm và 4cm, chiều cao là 9cm.<br /> ---Hết---<br /> <br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> I<br /> Câu 1<br /> Câu 2<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> LÝ THUYẾT: Học sinh chọn một trong hai câu<br /> a) Nêu đúng định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.<br /> b) Cho được ví dụ về phương trình bậc nhất một ẩn.<br /> a) Định lí Talet: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam<br /> giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn<br /> thẳng tương ứng tỉ lệ.<br /> b) Áp dụng: Vì MN // EF , theo định lý Ta-lét, ta có:<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> DM DN<br /> <br /> ME NF<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> 6,5 4<br /> <br /> x<br /> 2<br /> 2.6,5<br /> Suy ra : x <br />  3,25<br /> 4<br /> <br /> II<br /> <br /> hay<br /> <br /> BÀI TẬP<br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> 3  2 x  4  2 x  4  3<br />  2 x  1<br /> 1<br /> x<br /> 2<br /> <br /> Vậy nghiệm của bất phương trình là x  <br /> <br /> 0,25 đ<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,25 đ<br /> <br /> b) ĐKXĐ: x ≠ 3 và x ≠ - 3<br /> Phương trình trở thành: x2 + 8x – 9 = 0<br /> 2<br />  x + 9x – x – 9 =0<br />  (x + 9)(x – 1)= 0<br /> Suy ra x = 1 hay x = - 9<br /> Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 9 ; 1}<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> Gọi quãng đường Mỹ Phước – Hà Tiên là: x (km) (ĐK: x > 0)<br /> <br /> 0.25 đ<br /> <br /> x<br /> (h)<br /> 30<br /> x<br /> Thời gian anh Bình đi xe máy từ Hà Tiên - Mỹ Phước là:<br /> (h)<br /> 25<br /> 1<br /> Thời gian anh Bình làm việc tại Hà Tiên là:<br /> (h)<br /> 2<br /> Tổng cộng thời gian là: 6 (h).<br /> x<br /> x 1<br /> Ta có phương trình:<br /> + + =6<br /> 30 25 2<br /> Giải phương trình ta được x = 75 (Thỏa mãn Đk)<br /> Vậy quãng đường Mỹ Phước - Hà Tiên là: 75 (km)<br /> <br /> Thời gian anh Bình đi xe máy từ Mỹ Phước - Hà Tiên là:<br /> <br /> Bài 2<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> a) Giải bất phương trình:<br /> <br /> Bài 1<br /> <br /> 1đ<br /> 1đ<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 0.25 đ<br /> 0.5 đ<br /> 0.25 đ<br /> <br /> Trong tam giác ABC vuông tại A, theo định<br /> lí Py – ta – go ta có:<br /> <br /> B'<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> A'<br /> <br /> CB  3  4  5 (cm)<br /> 2<br /> <br /> Bài 3<br /> <br /> C'<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9cm<br /> <br /> Diện tích xung quanh:<br /> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5).9 = 108 (cm2)<br /> <br /> C<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> B<br /> <br /> 3cm<br /> <br /> 4cm<br /> <br /> A<br /> <br /> Bài 4<br /> Hình chữ nhật ABCD (AB = 12 cm; BC = 9 cm)<br /> GT AH  BD<br /> <br /> KL<br /> <br /> a) Chứng minh  AHB ~  BCD<br /> b) Tính AH = ?<br /> c) Tính SAHB = ?<br /> <br /> A<br /> <br /> 12cm<br /> <br /> B<br /> 9cm<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> C<br /> <br /> a)  AHB và  BCD có:<br /> Hˆ  Cˆ  90 0 (gt)<br /> ABˆ H  BDˆ C (so le trong)<br />   AHB ~  BCD (g – g)<br /> <br /> b)Áp dụng định lý Pytago trong  vuông ABD có:<br /> BD2 = AB2 + AD2<br /> BD2 = 122 + 92 = 225  BD = 15 (cm)<br /> Ta có:  AHB ~  BCD (chứng minh trên)<br /> AH AB<br /> BC. AB 12.9<br /> <br />  AH <br />  7,2 (cm)<br /> BC BD<br /> BD 15<br /> AH 7,2<br /> c) Ta có:  AHB ~  BCD theo tỉ số k <br /> <br /> BC<br /> 9<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> S BCD  DC.BC  AB.BC  .12.9  54 (cm2)<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> S AHB<br />  7,2 <br />  7,2 <br /> 2<br />  k2  <br /> <br /> S<br /> <br /> <br /> <br />  .54  34,56 (cm )<br /> AHB<br /> S BCD<br />  9 <br />  9 <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,5 đ<br /> <br /> 0,25 đ<br /> 0,25 đ<br /> <br /> * Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.<br /> Mỹ Phước, ngày 27 tháng 04 năm 2018<br /> DUYỆT CỦA BGH<br /> <br /> DUYỆT CỦA TCM<br /> <br /> NGƯỜI SOẠN<br /> <br /> Vũ Thị Nguyệt<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2