ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Môn toán 8<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Ma trận đề kiểm tra<br />
<br />
I.<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
Nhận biết<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
1. Phương<br />
trình bậc nhất<br />
một ẩn<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
TNKQ<br />
TL<br />
-Biết nhận biết<br />
Phương trình bậc<br />
nhất một ẩn, tim<br />
nghiệm của PT<br />
C1,2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
Biết giải PT bậc<br />
nhất một ẩn<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
4.Bất phương<br />
trình<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Nhận biết hai<br />
tam giác đồng<br />
dạng, Biết tính<br />
các đoạn thẳng tỉ<br />
lệ, độ dài cạnh<br />
của 2 tam giác<br />
đồng dạng<br />
<br />
Biết chứng<br />
minh 2 tam giác<br />
đồng dạng,<br />
đẳng thức tích<br />
<br />
C5<br />
0,5<br />
5%<br />
Biết giải bất<br />
phương trình<br />
C3,4<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
5<br />
<br />
C10<br />
1<br />
10%<br />
Biết giải bài<br />
toán bằng<br />
cách lập<br />
phương trình<br />
C8<br />
2,0<br />
20%<br />
Biết chứng<br />
minh 2 tam giác<br />
đồng dạng<br />
<br />
C9a<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
3<br />
30%<br />
<br />
1<br />
2<br />
20%<br />
<br />
C9b<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
3<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
3<br />
<br />
3<br />
25%<br />
<br />
4<br />
<br />
-<br />
<br />
3<br />
2,5<br />
<br />
CỘNG<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
Biết giải phương trình đưa được về<br />
dạng ax+b=0 phương trình chứa<br />
dấu giá trị tuyệt đối<br />
<br />
Biết tính diện<br />
tích xq hình<br />
lăng trụ<br />
C6<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
5 .Hình không<br />
gian<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
TSđiểm:<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
C7<br />
1<br />
10%<br />
<br />
2 .Giải bài toán<br />
bằng cách lập<br />
phương trình<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Các kiến<br />
thức về tam<br />
giác đồng dạng<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
11<br />
4,5<br />
<br />
30%<br />
<br />
10<br />
35%<br />
<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THCS THANH PHÚ<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017–2018<br />
MÔN: TOÁN 8<br />
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
ĐỀ BÀI<br />
<br />
Phần trắc nghiệm : (2 điểm)<br />
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:<br />
<br />
1<br />
+5=4<br />
x<br />
<br />
A. 7 – x = 5 – x<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. ax + b = 0<br />
<br />
D. 1 – 4x = 6x – 2<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình x 4 x 0 là :<br />
3<br />
<br />
1<br />
A. <br />
3<br />
<br />
1<br />
C. ; 4 <br />
<br />
B. 4<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. ; 4<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3 : Nếu a > b thì :<br />
A. 2a > 3b<br />
B. 3a + 1 > 3b + 1<br />
C. a + 2 > b + 3<br />
D. – a > – b<br />
Câu 4 : Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :<br />
0<br />
-1<br />
1<br />
2 ]//////////////<br />
A. x – 2 0<br />
C. x – 2 > 0<br />
Câu 5 : Cho hình vẽ sau<br />
<br />
Biết : AC // BD , OA = 4 cm ; AB = 6 cm<br />
CD = 5 cm .<br />
Số đo của đoạn thẳng OC là :<br />
<br />
x<br />
D<br />
5<br />
C<br />
O<br />
4<br />
<br />
A<br />
<br />
6<br />
<br />
B. x – 2 0<br />
D. x – 2 < 0<br />
<br />
B<br />
<br />
y<br />
<br />
A.<br />
<br />
10<br />
cm<br />
3<br />
<br />
C. 7,5 cm<br />
<br />
B. 4,8 cm<br />
D. 3 cm<br />
<br />
Câu 6 :<br />
C<br />
<br />
5cm<br />
<br />
A<br />
3cm<br />
<br />
B<br />
<br />
4cm<br />
<br />
5cm<br />
<br />
C'<br />
<br />
A'<br />
B'<br />
<br />
Cho một lăng trụ đứng tam giác<br />
ABC.A’B’C’<br />
Có các kích thước ghi trong hình vẽ bên .<br />
Diện tích xung quanh của nó là :<br />
A. 60 cm2<br />
B. 75 cm2<br />
C. 100 cm2<br />
D. 35 cm2<br />
<br />
II/ Phần tự luận : (7 điểm)<br />
5x<br />
x 1<br />
1<br />
10<br />
3<br />
Câu 8 : (2đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm<br />
5<br />
mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu .<br />
6<br />
Câu9 : (3đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh<br />
rằng :<br />
a) AH . AD = AE . AC<br />
b) Hai tam giác AHB và EHD đồng dạng với nhau .<br />
<br />
Câu 7 : (1đ) Giải phương trình sau :<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 10: (1đ) Giải phương trình sau : 4x + 1 = 2 x 3<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM :<br />
I. Phần trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
Đáp án<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
II Phần tự luận :<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
Giải phương trình :<br />
5x<br />
x 1<br />
30 5 x 4 x<br />
3<br />
1<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
3<br />
10<br />
3<br />
90 – 15 x = 40 + 10x 50 = 25x x = 2<br />
Gọi x là tử số (x Z) thì mẫu số là x + 8 .<br />
x<br />
Phân số cần tìm là :<br />
x8<br />
Sau khi tăng tử số và giảm mẫu số được phân số mới là :<br />
10<br />
Theo bài ra ta có phương trình :<br />
<br />
x3 5<br />
=<br />
x5 6<br />
<br />
Giải ra ta có : x = 7<br />
Vậy phân số ban đầu là :<br />
<br />
7<br />
15<br />
<br />
Hình vẽ đúng, ghi gt,kl<br />
<br />
x3<br />
x5<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
A<br />
E<br />
H<br />
<br />
B<br />
<br />
a) ∆ AHE<br />
11<br />
<br />
=><br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
∆ ACD (g.g)<br />
<br />
AH AE<br />
<br />
AC AD<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
=> AH . AD = AE . AC<br />
b) ∆ AHE<br />
<br />
∆ BHD (g.g)<br />
<br />
AH HE<br />
<br />
=><br />
BH HD<br />
Lại có : AHB = EHD (đối đỉnh)<br />
<br />
Vậy : ∆ AHB<br />
<br />
∆ EHD (c.g.c)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Giải phương trình :<br />
12<br />
<br />
4x + 1 = 2 x 3<br />
<br />
(1)<br />
0,25<br />
<br />
Ta có :<br />
Và<br />
<br />
2 x 3 = 2x + 3 khi x 3<br />
<br />
2<br />
2 x 3 = - 2x – 3 khi x < 3<br />
2<br />
<br />
3<br />
Với x thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3 x = 1 (thoả mãn)<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Với x < thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3 x = (loại)<br />
2<br />
3<br />
<br />
Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S = {1}<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />