intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 9 cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn

UBND HUYỆN AN LÃO<br /> TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: TOÁN. LỚP: 9<br /> Thời gian: 90 phút<br /> Giáo viên ra đề : Nguyễn Văn Họa<br /> <br /> I-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Nội dung kiến<br /> thức<br /> 1/ Phương<br /> trình trùng<br /> phương; hệ<br /> phương trình .<br /> Số câu, số điểm<br /> ,tỉ lệ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> <br /> Tổng<br /> Vận dụng<br /> <br /> Học sinh biết giải hệ<br /> phương và phương<br /> trình trùng phương.<br /> <br /> Chứng minh bất<br /> đẳng thức.<br /> <br /> 3 câu<br /> 2,0 điểm<br /> 20 %<br /> <br /> 1 câu<br /> 1,0 điểm<br /> 10 %<br /> <br /> Hiểu được kiến thức<br /> Học sinh biết được kỹ<br /> tìm tọa độ giao điểm<br /> năng vẽ (P)<br /> của (P) và (d).<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> Số câu, số điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 1 điểm<br /> ,tỉ lệ<br /> 5%<br /> 10 %<br /> <br /> 4 câu<br /> 3,0 điểm<br /> 30 %<br /> <br /> 2/ Vẽ đồ thị và<br /> tìm giao điểm<br /> của (P) và (d).<br /> <br /> 3/ Phương<br /> trình bậc hai<br /> và hệ thức<br /> Vi-et<br /> Số câu, số điểm<br /> ,tỉ lệ<br /> 4/ Góc và<br /> đường tròn.Tứ<br /> giác nội tiếp.<br /> Số câu, số điểm<br /> ,tỉ lệ<br /> Tổng số câu,<br /> tổng số điểm ,tỉ<br /> lệ<br /> <br /> Nhận biết điều kiện<br /> để tứ giác nội tiếp<br /> 1câu<br /> 1điểm<br /> 10 %<br /> 5 câu<br /> 3,5 điểm<br /> 35 %<br /> <br /> Hiểu được quan hệ<br /> góc với đường tròn<br /> để chứng minh .<br /> 1 câu<br /> 1 điểm<br /> 10 %<br /> 2 câu<br /> 2 điểm<br /> 20 %<br /> <br /> 2 câu<br /> 1,5 điểm<br /> 15 %<br /> Vận dụng định lý<br /> Vi-et để tìm<br /> GTNN<br /> Giải bài toán<br /> bằng cách lập pt.<br /> 2 câu<br /> 2,5 điểm<br /> 25 %<br /> Vận dụng được<br /> quan hệ góc với<br /> đường tròn để<br /> chứng minh.<br /> 1 câu<br /> 1 điểm<br /> 10 %<br /> 4 câu<br /> 4,5 điểm<br /> 45 %<br /> <br /> 2 câu<br /> 2,5 điểm<br /> 25 %<br /> <br /> 3 câu<br /> 3 điểm<br /> 30 %<br /> 11 câu<br /> 10 điểm<br /> 100<br /> <br /> UBND HUYỆN AN LÃO<br /> TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: TOÁN. LỚP: 9<br /> Thời gian: 90 phút<br /> Giáo viên ra đề : Nguyễn Văn Họa<br /> <br /> Câu 1 : (1,5điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:<br />  2x  3y  19<br /> 3x  4y  14<br /> <br /> a) <br /> <br /> b) x 2  7x  0<br /> <br /> Câu 2 : (1,5 điểm)<br /> a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  <br /> <br /> x2<br /> 2<br /> <br /> b) Tìm những điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 lần tung độ.<br /> <br /> Câu 3: (3,0 điểm)<br /> 1. Cho phương trình x 2   m  5 x  2m  6  0 (x là ẩn số)<br /> a) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm với mọi giá trị<br /> của m.<br /> b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn: x12  x 22  35 .<br /> 2.Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B dài 100 km, Vận tốc ô tô thứ nhất nhanh<br /> hơn ô tô thứ hai 10 km /h nên đến B trước ô tô thứ hai là 30 phút. Tính vận tốc của<br /> mỗi ô tô.<br /> Câu 4 : (3,0 điểm)<br /> Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Vẽ các tiếp tuyến<br /> AB,AC và cát tuyến ADE tới đường tròn ( B và C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm<br /> của DE.<br /> 1) Chứng minh rằng tứ giác ABHO nội tiếp đường tròn.<br /> 2) Chứng minh rằng HA là tia phân giác của góc BHC<br /> 3) BH cắt đường tròn (O) ở K. Chứng minh rằng: AE //CK.<br /> Câu 5 : (1,0 điểm)<br /> . Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn x + y + z = 4.<br /> Chứng minh rằng<br /> <br /> 1 1<br />  1<br /> xy xz<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 9<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Điểm<br /> <br />  2x  3y  19<br /> 3x  4y  14<br /> <br /> a) (0,75 điểm) <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 8x  12y  76<br /> <br /> 9x  12y  42<br /> .<br /> <br />  x  118<br />  x  118<br />   x  118<br /> <br /> <br /> <br />  y  85<br /> 3x  4y  14<br /> 354  4y  14<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> (1,5điểm) Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm (-118; 85)<br /> 2<br /> b) (0,75 điểm) x  7x  0 (1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1  x  x  7   0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x  0<br /> x  0<br /> <br /> <br />  x  7  0  x  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S  0;  7<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a) (0,5 điểm) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  <br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> Bảng giá trị<br /> x<br /> y<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vẽ đồ thị<br /> <br /> 2<br /> (1,5điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0<br /> <br /> (P)<br /> <br /> b) (1,0 điểm) Gọi M(x0; y0) là điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2<br /> lần tung độ.<br /> Vì hoành độ bằng 2 lần tung độ nên x 0  2y 0  M2y 0 ; y 0 <br /> Mà M2y 0 ; y 0  P  : y  <br />  y0<br /> <br />  2y0 <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br />  y0  2y02  2y02  y0  0  y 0  2y 0  1  0<br /> <br />  y0  0<br /> y0  0<br /> <br /> <br />  y0   1<br /> 2y<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br />  0<br /> <br /> 2<br /> Với y 0  0 thì M1 0; 0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Với y 0   thì M 2   1;  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> Vậy có 2 điểm thỏa mãn là: M1 0; 0, M 2   1;  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1.a) (0,5 điểm) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có<br /> hai nghiệm với mọi giá trị của m.<br /> Giải:<br /> Δ   m  5  4.1.2m  6<br /> 2<br /> <br />  m  5  4.2m  6 <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  m  10m  25  8m  24<br /> 2<br /> <br />  m 2  2m  1<br />  m  1  0; m<br /> 2<br /> <br /> Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai<br /> nghiệm.<br /> b(1,0 điểm)<br /> Với mọi m, phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa hệ<br /> 3<br /> thức Vi-ét:<br /> (3,0điểm)<br /> b<br /> c<br /> S  x1  x 2 <br />  m  5; P  x1x 2   2m  6<br /> a<br /> a<br /> 2<br /> 2<br /> x1  x 2  35<br /> Ta có:<br />  x1  x 2   2x1x 2  35<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  m  5  22m  6  35<br /> 2<br /> <br />  m 2  10m  25  4m  12  35  0<br />  m 2  6m  22  0 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> '  32  1. 22  9  22  31  0; '  31<br /> <br /> Vì ' 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:<br /> m1  3  31; m 2  3  31<br /> <br /> Vậy m   3  31;  3  31<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2.Gọi vận tốc của ôtô thứ nhất là x (km/h)<br /> Vận tốc của xe ô tô thứ 2 là x -10 (km/h) ; x > 10<br /> 100<br /> Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là<br /> ( giờ)<br /> x<br /> 100<br /> Thời gian ô tô thứ 2 đi từ A đến B là<br /> ( giờ)<br /> x  10<br /> Theo bài ra ta có phương trình<br /> 100 1<br /> 100<br />  <br />  200x  2000  x 2  10x  200x<br /> x<br /> 2 x  10<br /> 2<br />  x  10x  2000  0<br /> Giải phương trình ta được x = 50( thỏa mãn)<br /> và x = -40 ( không thỏa mãn điều kiện)<br /> Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 50 Km/h. Vận tốc của ô tô thứ hai<br /> là: 40 Km/h.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Vẽ hình đúng cho ý 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a) (0,75 điểm)<br /> Xét tứ giác ABHO có:<br /> 4<br /> AB  BO( do AB là tiếp tuyến của (O))<br /> (3,0điểm)<br /> 0<br />  ABˆ O = 90<br /> 0<br /> AHˆ O = 90 (liên hệ giữa đường kính và dây)<br /> Như vậy 2 đỉnh liên tiếp B và H cùng nhìn AO dưới góc<br /> vuông , nên tứ giác ABHO là tứ giác nội tiếp. (*).<br /> b) (1,0 điểm)<br /> Ta có ACˆ O = 900 (do AC là tiếp tuyến của (O))<br />   ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO (**)<br /> Từ (*) và (**) suy ra 5 điểm A,B,H,O,C cùng nằm trên một<br /> đường tròn.<br /> Có AHˆ B  ACˆ B ( góc nội tiếp cùng chắn cung AB)<br /> AHˆ C  ABˆ C ( góc nội tiếp cùng chắn cung AC)<br /> Mà ACˆ B  ABˆ C ( hai góc đáy của tam giác cân ABC do tính<br /> chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)<br /> Suy ra : AHˆ B  AHˆ C<br /> Vậy HA là tia phân giác của BHˆ C<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2