intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Chiềng Sơ

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Chiềng Sơ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài kiểm tra học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Chiềng Sơ

  1. UBND HUYỆN SÔNG Mà CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc      ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 ­ 2019 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)            Vận dụng              Cấp  Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL    Chủ đề  Chủ đề 1 ­   Biết   xác     định  hệ   số   a   của   hàm  Hàm   số   y   =   số hàm số y = ax2  ax2  ­   Biết   vẽ   và   tìm   và y = ax + b   giao   điểm   đồ   thị  (a 0) của (P), (d) Số câu  1 (C1) 1(C2) 2 Số điểm      0,5 2,0 2,5 5% 20% 25% Tỉ lệ % Chủ đề 2 ­   Biết   phương  ­ Hệ phương trình  ­   Biết   giải  trình bậc hai tìm  và   phương   trình  phương   trình  Phương   trình   tổng   và   tích   hai  bậc hai có nghiệm bậc hai. và hệ  phương   nghiệm ­   Tính   được   biệt  ­   Giải được hệ  trình ­   Nhận   ra   biểu  thức ∆ phương trình thức liên hệ giữa  ­ Tính tổng và tích  hai nghiệm của PTB2 Số câu  1(C2)    1(C3 2(C3,4) 1(C3 1(C2) 6 a) b) Số điểm     0,5 1,0  1,0 1,0  1,0  4,5   Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 10% 45% Chủ đề 3 ­ Biết định nghĩa  ­ Biết tính và kiểm  Vận dụng cung  và định lí về  các  tra   các   góc   với  chứa   góc   để  Góc   và   đường  góc   với   đường  đường tròn c/m tứ  giác nội  tròn tròn tiếp và so sánh 
  2. ­ Biết định lí tứ  2 góc  giác nội tiếp Số câu  3(C5,7,8) 1(C6)    1(C4) 5 1,5  0,5 1,0 3,0 Số điểm         15% 5% 10% 30%  Tỉ lệ % Tổng số câu 4 1 4 2 1 1 13 Tổng số  2,0   1,0      2,0 3,0 1,0 1,0 10  20% 10% 20% 30% 10% 10% 100% điểm Tỉ lệ %
  3. UBND HUYỆN SÔNG Mà CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc      ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 ­ 2019 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề) I.Trắc nghiệm khách quan:(4 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng). Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (­1;2) thì hệ số a bằng? A.1 B.  ­1 C.   2 D.  ­2 Câu 2: Phương trình (m + 2)x  – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: 2 A. m ≠  1. B. m ≠ ­2. C. m ≠  0. D. mọi giá trị của m. Câu 3: Phương trình x  – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng 2 A. ­ 11. B. ­29. C. ­37.  D. 16. Câu 4: Hệ phương trình  { 2 x − y =3 x+2 y =4  có nghiệm là: 10 11 2 −5 A. ;                      B. ;                     C. (2;1)                         D.(1;­1) 3 3 3 3 Câu 5 AB là một cung của (O; R) với sđ   ᄏAB  nhỏ là 800. Khi đó, góc  ᄏAOB  có số đo là: A. 1800                   B. 1600                        C. 1400                          D. 800  Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên  ᄏAB  lớn lấy điểm M. Số đo  ᄏAMB  là: A.  600                 B.  900                    C.  300                          D.  1500 Câu 7: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 8:  Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ? A.  600 ;1050 ;1200 ;850              B.  750 ;850 ;1050 ;950      C.  800 ;900 ;1100 ;900               D.  680 ;920 ;1120 ;980 II.Phần tự luận.(6,0 điểm)
  4. Câu 1. (1,0 điểm)      Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2x ­ y = 3 a)  . 3x + 2y = 1 b) x2 – 6x + 5 = 0 Câu 2.(2,0 điểm) Cho các hàm số  y = x 2  có đồ thị là (P) và  y = ­ x + 3  có đồ thị là (d). a)  Vẽ (P) và (D)  trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.  b)  Xác định tọa độ các giao điểm của  (P) và (D)  bằng phép tính.  Câu 3(2,0 điểm) a) Em hãy phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn và viết hệ thức  Vi – ét của phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt? b)  Cho phương trình bậc hai x2 ­ 6x + 9 = 0. Hãy tính giá trị của biểu thức sau:  x12 + x 22 Câu 4.  (1,0 điểm) Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm); kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với  đường tròn (N ; P   (O)) và cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn  tâm O đã cho.
  5. UBND HUYỆN SÔNG Mà CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS CHIỀNG SƠ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc      ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CH Câu 1 ẤM KI 2 ỂM TRA H 3 4 ỌC K5Ỳ II NĂM H 6 7ỌC 2018 ­ 2019 8 Đáp án C B A C Môn: Toán 9D A A B Câu Đáp án Điểm A.Trắc  nghiệm 4,0 (4 điểm) Mỗi câu đúng Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm B.Tự luận   (6,0 điểm) 2x ­ y = 3 4x ­ 2y = 6 x =1 x =1 0,5  a)  . 3x + 2y = 1 3x + 2y = 1 3x + 2y = 1 y = ­1 Câu 1 b) x2 – 6x + 5 = 0 ;  0,5 1 điểm Ta có:  a = 1, b = −6, c = 5;  a + b +c = 1 – 6 + 5 = 0 Vậy phương trình có hai nghiệm  x1 = 1 ,  x2 = 5 a) Bảng giá trị của hàm số : y = x2                                                0,5 X ­2 ­1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 Câu 2 2 điểm Bảng giá trị của hàm số y = ­2x + 3                           
  6. x 0 3/ 2 y= ­ 2x+3  3 0 0,5                    b) Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình  x 2 = −2 x + 3 x2 + 2 x − 3 x1 = 1  hoặc  x2 = −3 +Với  x1 = 1 y = 1  0,5 + Với  x3 = 1 y =9  Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là : (1 ;1)  và (­3 ;9) 0,5 a) Phương trình bậc hai một  ẩn có dạng   ax 2 + bx + c = 0 . Trong  0,5 đó a, b,c là các số đã biết và  (a 0)  Định lý Vi ­ét: Nếu x1,  x2 là hai nghiệm của phương trình: 0,5 Câu 3 2điểm −b c ax 2 + bx + c = 0   (a 0)   thì  x1 + x2 =  và  x1 x2 = a a 0,5 b) Ta có:  x 2 + x 2 = x 2 + 2 x1 x2 + x 2 − 2 x1 x2 = ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 = S 2 − 2P 1 2 1 2 Thay S = 6 và P = 9 vào biểu thức trên ta được  62 + 2.9 = 54 0,5 Vẽ hình đúng 0,25 Câu 4  1 điểm
  7. ᄏ = 900 (Tính chất tiếp tuyến) ᄏ = 900  và   N  a) Tứ giác PMNO có  P 0,25  P ᄏ = 1800   ᄏ  +  N  Tứ giác PMNO nội tiếp b ) Gọi diện tích cần tính là SVP SVP =  SqAOB − S∆AOB                                  + Ta có: 0A = OB = AB = 6cm   =>  ∆AOB đều =>  S ∆AOB  = 9 3 15,59   0,25 π R n π .6 60 2 2 +  S qAOB  =  = = 6π 18,84(cm 2 )   360 360   SVP =  S q − S ∆ = 6 π  ­ 9 3  = 3(2 π  ­ 3 3 )   18,84 ­ 15,59   3,25  0,25 (cm2)                                                                             
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2