Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quang Cơ
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các em tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quang Cơ. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quang Cơ
- HỌ KTĐK – HK2 NĂM HỌC TÊN:................................ MÔN TOÁN – LỚP MỘT ...................... Thời gian .... phút LỚP:................................ ...........................Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 Số thứ tự NGÀY KIỂM TRA:................................ ....... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký Giám khảo 1 Số thứ tự Chữ ký Giám khảo 2 .../3đ I. PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4: …/0.5đ 1. Trong các số 65, 78,94, 92 số nào lớn nhất: A. 92 B. 78 C. 94 D. 65 …/0.5đ 2. Số liền sau của số 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 …/0.5đ 3. Tính? 32 + 50 = …………….. A. 62 B. 72 C. 82 D. 52 …/0.5đ 4. Hình vẽ bên có: A. 4 hình tam giác, 1 hình vuông. B. 5 hình tam giác, 1 hình vuông. C. 4 hình tam giác, 2 hình vuông. …/0.5đ 5. Đồng hồ chỉ: A. 5 giờ B. 12 giờ C.8 giờ …/0,5đ 6. Bố đi công tác một tuần và 6 ngày. Vậy Bố đi công tác tất cả: A. 7 ngày B. 16 ngày C. 13 ngày
- .../7đ II. PHẦN II: …/1đ 1a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 8 cm. ........................................................................................ b. Vẽ 2 điểm trong hình tam giác, 2 điểm ngoài tam giác và đặt tên. …/2đ 2. Đặt tính rồi tính: 56 + 33 99 46 8 + 61 62 20 .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. …/1đ 3a. Tính: 40 cm + 10 cm = ............... 65 – 5 + 18 = ........ b. Viết các số : 63 ; 29 ; 48 ; 69 Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................... …/1đ. 4. Mẹ có 65 quả trứng, mẹ biếu bà 30 chục quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? Giải .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................................................................................. …/1đ 5. Một đoạn dây dài 57cm, người ta nối thêm một đoạn dài 12 cm. Hỏi đoạn dây dài bao nhiêu xăngtimét? Giải .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. …/1đ 6. Hai năm trước Minh 4 tuổi. Hỏi hai năm sau Minh mấy tuổi? ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG CƠ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP MỘT CUỐI KÌ II Năm học 2019 2020 PHẦN 1: (3đ) Từ câu 1 đến câu 6 học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0.5đ, khoanh hai đáp án trong cùng một câu không tính điểm. 1/ B 2/ C 3/ A 4/ B 5/ A 6/C PHẦN 2: (7đ) 1. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 10 cm (0.5 đ). Nếu thiếu tên đoạn thẳng trừ 0,25 đ b. Vẽ 1 điểm trong hình tam giác, 1 điểm ngoài tam giác đạt 0.25đ mỗi điểm (2x 0,25 đ= 0,5 đ) 2. Đặt tính rồi tính: (2đ): Đặt mỗi phép tính rồi tính kết quả đúng đạt 0.5 đ (4 x 0, 5 đ= 2đ) 46 + 33 79 26 5 + 34 82 80 46 79 5 82 33 26 34 80 75 53 39 02 3a. Tính: (0,5đ) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25đ. Nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 1 lần 0,25 điểm (2x 0,25 đ=0,5đ) 60 cm + 10 cm = 70 cm 65 – 4 + 16 = 77 b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 29 ; 48 ; 71; 93 đạt 0.5 đ 4. (1điểm) Lời giải đúng đạt 0,5 điểm – Phép tính đúng đạt 0.5 điểm
- (Nếu thiếu đáp số và tên đơn vị thì trừ 0,25đ điểm). Lưu ý: Học sinh có thể lựa chọn ghi câu lời giải phù hợp. Giải Số quả trứng mẹ còn lại là: ( 0.5 đ) 55 30 = 25 (quả trứng) ( 0.5 đ) Đáp số: 25 quả trứng 5. (1điểm) Lời giải đúng đạt 0,5 điểm – Phép tính đúng đạt 0.5 điểm (Nếu thiếu đáp số và tên đơn vị thì trừ 0,25đ điểm). Lưu ý: Học sinh có thể lựa chọn ghi câu lời giải phù hợp. Giải Số xăngtimét đoạn dây dài là: ( 0.5đ) 37 + 12 = 49 (cm) ( 0.5đ) Đáp số: 49 cm 6. (1điểm) Em hãy dùng thước kẻ đo hộp bút của em rồi điền số và từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Tùy theo số đo của học sinh mà các em điền số chỗ chấm, sau đó điền từ ngữ thích hợp. Ví dụ: Cây thước của em dài…20…cm, hộp bút dài…18…cm. Vậy cây thước dài hơn hộp bút.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn