intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

9
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 1 MÔN: TOÁN Năm học 2021 - 2022 Số câu và Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 4 1. Các số đến 100 Số điểm 3 1 4 Câu số 1,2,3 10 1,2,3,10 Số câu 1 1 2 2. So sánh các số có Số điểm 1 1 2 hai chữ số Câu số 4 6 4,6 Số câu 1 1 2 1 3 3. Cộng, trừ trong Số điểm 1 1 2 1 3 phạm vi 20 Câu số 5 7 8,9 5 7,8,9 Số câu 5 1 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 5 1 1 2 1 7 3 1,2,3, 1,2,3,4,5, Câu số 7 6 8,9 10 7,8,9 4,5 6,10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - LỚP 1
  2. MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022 A. Trắc nghiệm Câu 1. Viết các số thích hợp vào ô trống: 90 92 96 98 100 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Số 85 đọc là: A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi lăm D. Năm mươi tám Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 65 gồm.......chục và .......đơn vị 8 chục và 2 đơn vị: ............. Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Cho các số: 36; 53; 79; 81 Số lớn nhất là: A. 81 B. 36 C. 53 D. 79 Câu 5. Số? 10 + ....... = 17 15 - ......... = 10 Câu 6. > ,
  3. Câu 8. Viết phép cộng thích hợp Câu 9. Sắp xếp các số 65; 56; 84; 73; 92. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................ Câu 10. 1 con bò có ......... chân 2 con bò có .......... chân Duyệt chuyên môn Người ra đề ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 A. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm) Viết các số thích hợp vào ô trống: 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Số 85 đọc là: C. Tám mươi lăm Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị 8 chục và 2 đơn vị: 82 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Cho các số: 36; 53; 79; 81. Số lớn nhất là: A. 81 Câu 5. (1 điểm) Số? 10 + 7 = 17 15 - 5 = 10 Câu 6. (1 điểm) > , < 19 = = 76 69 85 85 12 + 2 18 - 4 B. Tự luận Câu 7. (1 điểm) Tính 12 + 7 = 19 19 – 4 = 15 16 + 2 = 18 17 – 7 = 10 Câu 8. (1 điểm) Viết phép cộng thích hợp
  5. 11 + 4 = 15 Câu 9. (1 điểm) Sắp xếp các số 65; 56; 84; 73; 92. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 56; 65; 73; 84; 92 Câu 10. (1 điểm) 1 con bò có 4 chân 2 con bò có 8 chân Duyệt chuyên môn Người ra đề
  6. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 1 Lớp: .................... Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên: ............................................................. Điểm Lời nhận xét của giáo viên ............................................................................................ ................................. ............................................................................................ ............................................................................................. A. Trắc nghiệm Câu 1. Viết các số thích hợp vào ô trống: 90 92 96 98 100 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Số 85 đọc là: A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi lăm D. Năm mươi tám Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 65 gồm.......chục và .......đơn vị 8 chục và 2 đơn vị: ............. Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Cho các số: 36; 53; 79; 81 Số lớn nhất là: A. 81 B. 36 C. 53 D. 79 Câu 5. Số? 10 + ....... = 17 15 - ......... = 10 Câu 6. > ,
  7. B. Tự luận Câu 7. Tính 12 + 7 = .......... 19 – 4 = .......... 16 + 2 = .......... 17 – 7 = .......... Câu 8. Viết phép cộng thích hợp Câu 9. Sắp xếp các số 65; 56; 84; 73; 92. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................ Câu 10. 1 con bò có ......... chân 2 con bò có .......... chân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2