intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 (50%) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu (30%) (20%) TỔNG TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 2 1 1 a. Số học Câu số 1,3,5 6,7 2,4 8 9(a) Số câu 1 1 b. Hình học và đo lường Câu số 9(b) 10 Số điểm 5 3 2 Tổng 10 (100%) Tỉ lệ (50%) (30%) (20%) Tổng Số điểm 5 3 2 10 (100%) Họ và tên:..............................................................Lớp 1............Trường TH Tứ Minh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút)
  2. Câu 1: (1điểm) Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. a) 15:………………….… Bảy mươi chín:............ 84:……………………. Sáu mươi hai:……….. Câu 2: (1 điểm) Cho các số: 10, 32, 28, 65, 88 a. Số có hai chữ số giống nhau là:....................... Số tròn chục là:............. b. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .................................................................. Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( < , > , =) vào chỗ chấm cho phù hợp. 54 ............68 63..................81 78.............65 – 2 20 + 5 ............29 - 4 Câu 4: ( 1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: a) Nếu hôm nay là chủ nhật thì: - Ngày mai là thứ …….……….. - Ngày hôm qua là thứ ……………. b) Bố đi công tác 2 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Trả lời: Bố đi công tác tất cả ……ngày. Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm: 20 + 30 = ………. 85 cm - 5cm = ……. 30 + 45 = ……….. 30cm + 40 cm + 10 cm = …………. Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 25 + 14 92 - 20 38 + 40 67 – 2 Câu 7: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
  3. Câu 8 (1 điểm ): a) Tủ sách lớp 1B có 29 quyển sách, tủ sách lớp 1C có 3 chục quyển. Hỏi tủ sách của cả hai lớp có tất cả bao nhiêu quyển sách? = Phép tính: Trả lời: Tủ sách của cả hai lớp có tất cả......... quyển sách. Câu 9: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 +……..= 55 70 – ....... > 10 b) Số? Chiếc bút chì dài ………. Cm Câu 10: (1 điểm) Hình bên có? …..…. hình chữ nhật .…..… hình tam giác HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
  4. CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN LỚP 1 Câu 1: (1điểm) Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. a) 15: mười lắm Bảy mươi chín: 79 84: tám mươi tư Sáu mươi hai: 62 - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 2: (1 điểm) Cho các số: 10, 32, 28, 65, 88 a. Số có hai chữ số giống nhau là: 88 Số tròn chục là: 10 b. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 10, 28, 32, 65, 88 - Phần a, b mỗi ý đúng được 0,25 điểm. - Phần c đúng được 0.5 điểm. Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( < , > , =) vào chỗ chấm cho phù hợp. 54 < 68 63 < 81 78 > 65 – 2 20 + 5 = 29 - 4 - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 4: ( 1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: a) Nếu hôm nay là chủ nhật thì: - Ngày mai là thứ hai - Ngày hôm qua là thứ bảy b) Bố đi công tác 2 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Trả lời: Bố đi công tác tất cả 9 ngày. - Phần a mỗi ý đúng được 0,25 điểm. - Phần b đúng được 0.5 điểm. Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm: 20 + 30 = 50 85 cm - 5cm = 80 cm 30 + 45 = 75 30cm + 40 cm + 10 cm = 80cm - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
  5. 25 92 38 67 + - + - 14 20 40 2 39 72 78 65 - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 7: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 8 (1 điểm ): a) Tủ sách lớp 1B có 29 quyển sách, tủ sách lớp 1C có 3 chục quyển. Hỏi tủ sách của cả hai lớp có tất cả bao nhiêu quyển sách? 29 + 30 = 59 Phép tính: Trả lời: Tủ sách của cả hai lớp có tất cả 59 quyển sách. - Viết phép tính, câu trả lời đúng, mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 9: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 32 + 23 = 55 70 – 10 > 10 b) Số? Chiếc bút chì dài 6 cm - Phần a mỗi ý đúng được 0,25 điểm. - Phần b đúng được 0.5 điểm. Câu 10: (1 điểm) Hình bên có? - 1 hình chữ nhật - 5 hình tam giác - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
  6. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 2.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu TỔNG TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 2 2 a. Số học Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10 Số câu 1 1 b. Hình học và đo lường Câu số 2 4 Số điểm 5 3 2 Tổng 10 (100%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2