intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Khối: 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu hỏi trắc nghiệm: 15câu (50%) Câu hỏi tự luận : 5 câu (50%) % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH thức Thời Số Thời Số Thời Thời Thời Số Số Số CH gian CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) TN (phút) TL (phút (phút) (phút) Hàm số 1 3 1 HÀM SỐ, ĐỒ Hàm số bậc hai 1 1 1 1 THỊ VÀ ỨNG 2,33 DỤNG 1 5 Dấu của tam thức bậc hai 1 1 1 1 Phương trình quy về 1 3 1 phương trình bậc hai Phương trình đường thẳng 1 1 15 1 PHƯƠNG Vị trí tương đối giữa hai PHÁP TỌA đường thẳng, góc và 2 3 ĐỘ TRONG khoảng cách MẶT PHẲNG Đường tròn 1 1 1 5 1 1 Ba đường Conic 3 3 1 3 4 Quy tắc đếm 2 2 1 7 2 1 ĐẠI SỐ TỔ 3 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ 4,67 HỢP 3 3 1 7 1* 15 3 2 hợp Tổng 12 12 3 9 2 10 1 14 1 15 15 5 Tỉ lệ (%) 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Trong nội dung kiến thức: + (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung + (1**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung
  2. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Khối: 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số Hàm số 1 Thông hiểu: Tìm được tập xác định của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn Nhận biết: - Nhận biết được hàm số bậc hai. Hàm số - Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai. 1 bậc hai Thông hiểu: HÀM - Tìm được các yếu tố của đồ thị hàm số bậc hai. SỐ, ĐỒ 1 THỊ VÀ ỨNG DỤNG Nhận biết: - Nhận biết dấu của tam thức bậc hai. - Xác định hệ số a, b, c của tam thức bậc hai cho trước. Dấu của Thông hiểu: tam thức - Tìm được các khoảng hoặc nửa khoảng để tam thức bậc hai nhận giá trị 1 1TL bậc hai dương (âm, không dương, không âm, ...). - Giải được bất phương trình bậc hai Vận dụng Các bài toán liên quan đến tam thức bậc hai.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết nghiệm của phương trình dạng: Phương tình quy ax 2 + bx + c = dx + e về phương Thông hiểu: 1 trình bậc - Biết được nghiệm của phương trình dạng: hai ax 2 + bx + c = dx 2 + ex + f Nhận biết - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thảng. - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng. - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Phương Thông hiểu: trình - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 1 đường điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến. thẳng - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng PHƯƠN quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). G PHÁP Vận dụng TỌA ĐỘ Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng. 2 TRONG Nhận biết MẶT - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. PHẲNG - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Vị trí - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng tương đối Thông hiểu: của 2 - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. đường - Tính góc giữa hai đường thẳng. thẳng - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng. - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). Đường Nhận biết 1 1TL tròn - Nhận biết phương trình đường tròn.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó. - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua. - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước). - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước. - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Nhận biết - Nhận biết phương trình chính tắc của elip, hypebol, parapol Ba đường Thông hiểu 3 1 conic - Xác định được tiêu điểm, tiêu cự của elip, hypebol, phương trình đường chuẩn của parabol. 3 Nhận biết: - Biết được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được các bài toán đếm đơn giản Thông hiểu: Quy tắc - Hiểu và áp dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân vào giải các bài toán 2 1TL đếm đơn giản. Vận dụng: - Vận dụng linh hoạt quy tắc cộng và quy tắc nhân và các kiến thức toán học đã biết vào giải quyết một tình huống thực tiễn có liên quan. ĐẠI SỐ Nhận biết: TỔ HỢP - Biết được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và các công thức, tính chất của hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Hoán vị, Thông hiểu: chỉnh hợp, - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử trong 2 1 1TL 1* tổ hợp các bài toán trực tiếp. Vận dụng cao: - Vận dụng linh hoạt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 12 5 2 1
  6. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Khối: 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có 2 trang) Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… I. TRẮC NGHIỆM.(5đ) Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 𝑦 = 4𝑥 + 3. B. 𝑦 = 2𝑥 3 + 5𝑥 − 1. C. 𝑦 = −3𝑥 2 . D. 𝑦 = 2. Câu 2. Cho hàm số 𝑓( 𝑥) = 𝑥 2 − 3𝑥 + 2 có bảng xét dấu 𝑥 −∞ 1 2 +∞ 𝑓( 𝑥) + 0 − 0 + Kết luận nào sau đúng A. 𝑓 ( 𝑥) > 0, với ∀𝑥 ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞) B. 𝑓( 𝑥) < 0, với ∀𝑥 ∈ (−∞; 2] C. 𝑓 ( 𝑥) > 0, với ∀𝑥 ∈ (1; 2) D. 𝑓( 𝑥) < 0, với ∀𝑥 ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞) Câu 3TH: Tổng các ngiệm của phương trình √𝑥 2 − 2 = √3𝑥 + 2 là: A. 4 B. 3 C. – 5 D. – 1 Câu 4TH: Tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = √𝑥 − 1 là: A. 𝑫 = 𝑹\{𝟏}. B. 𝑫 = [𝟎; +∞). C. 𝑫 = [𝟏; +∞). D. 𝑫 = (−∞; 𝟏). 𝑥 = −1 + 2𝑡 Câu 5: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝑑: { 𝑦 = 3 − 5𝑡 A.𝑢 = (2; −5) ⃗ B. ⃗𝑢 = (5; 2). C. ⃗𝑢 = (−1; 3). D. ⃗𝑢 = (2; 5). Câu 6: Tọa độ tâm 𝐼 và bán kính 𝑅 của đường tròn ( 𝐶 ): (𝑥 + 1)2 + 𝑦 2 = 4 là A. 𝐼 (−1; 0), 𝑅 = 4. B. 𝐼 (−1; 0), 𝑅 = 16. C. 𝐼(−1; 0), 𝑅 = 2. D. 𝐼 (1; 0), 𝑅 = 2. 𝑥2 𝑦2 Câu 7: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( 𝐻 ): − = 1 là 9 16 A. 𝐹1 = (−5; 0); 𝐹2 = (5; 0). B. 𝐹1 = (0; −5); 𝐹2 = (0; 5). C. 𝐹1 = (0; −√7); 𝐹2 = (0; √7). D. 𝐹1 = (−√7; 0); 𝐹2 = (√7; 0). Câu 8: Có 7 quả ổi và 8 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 56 . B. 28 . C. 15 . D. 105 . Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng. A. 256 . B. 24 . C. 1. D. 4 . Câu 10: Đội cầu lông của tỉnh A có 7 vận động viên nam và 5 vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu? 2 A. A. 35. B. 6. C. 12. D. 𝐶12 . 𝑥2 𝑦2 Câu 11TH: Một elip có phương trình chính tắc dạng + = 1. Biết elip đi qua điểm A(5; 0) và có một 𝑎2 𝑏2 tiêu điểm F2(3; 0). Tính a + b. A. 7 B. 8 C. 9 D. 5 Câu 12 Cho parabol có phương trình: 𝑦 2 = 20𝑥. Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 𝑥 = −5. B. 𝑥 = 10. C. 𝑥 = 5. D. 𝑥 = −10. Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 A. − = 1. B. + = −1. C. + = 1. D. + = 0. 5 2 4 25 9 4 4 25
  7. Câu 14: Số cách chọn 5 học sinh trong một tổ có 10 học sinh là B. 2. B. 50. C. 30240 D. 252. Câu 15 : Số các chỉnh hợp chập 3 của 5 bằng: A. 60. B. 10. C. 120. D. 15. TỰ LUẬN. (5đ) Câu 1(1đ): Cho 𝑀(1; 3) và 𝑁(−3; 5). Viết phương trình đường tròn đường kính 𝑀𝑁. Câu 2(1đ): Xét dấu biểu thức: 𝑓( 𝑥) = −𝑥 2 + 5𝑥 + 6 Câu 3(1đ): Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A. Câu 4(1đ): Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để thành lập một tổ công tác. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác thỏa mãn điều kiện sau: a) Tổ công tác phải có cả nam và nữ. b) Tổ công tác phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ.
  8. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Khối: 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có 2 trang) Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi số:…… I. TRẮC NGHIỆM.(5đ) Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 𝑦 = 𝑥 2 − 4𝑥 + 3. B. 𝑦 = 2𝑥 3 + 5𝑥 − 1. C. 𝑦 = 2𝑥 − 3. D. 𝑦 = 2. Câu 2. Cho hàm số 𝑓( 𝑥) = 𝑥 2 + 3𝑥 + 2 có bảng xét dấu 𝑥 −∞ −2 −1 +∞ 𝑓 ( 𝑥) − 0 + 0 − Kết luận nào sau đúng A. 𝑓 ( 𝑥) > 0, với ∀𝑥 ∈ (−∞; −2) ∪ (−1; +∞) B. 𝑓( 𝑥) > 0, với ∀𝑥 ∈ [−2; +∞) C. 𝑓 ( 𝑥) < 0, với ∀𝑥 ∈ (−2; −1) D. 𝑓 ( 𝑥) < 0, với ∀𝑥 ∈ (−∞; −2) ∪ (−1; +∞) Câu 3TH: Tổng các ngiệm của phương trình √𝑥 2 − 2 = √2𝑥 + 1 là: A. 4 B. 3 C. 2 D. – 1 Câu 4TH: Tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = √𝑥 − 3 là: A. 𝑫 = 𝑹\{𝟑}. B. 𝑫 = [𝟎; +∞). C. 𝑫 = [𝟑; +∞). D. 𝑫 = (−∞; 𝟑). 𝑥 = −1 − 2𝑡 Câu 5: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝑑: { 𝑦 = 3 + 7𝑡 A.𝑢 = (−2; 7) ⃗ B. ⃗𝑢 = (2; 7). C. ⃗𝑢 = (−1; 3). D. ⃗𝑢 = (7; −2). 2 2 Câu 6: Tọa độ tâm 𝐼 và bán kính 𝑅 của đường tròn ( 𝐶 ): 𝑥 + (𝑦 + 1) = 12 là A. 𝐼 (0; −1), 𝑅 = 12. B. 𝐼 (0; −1), 𝑅 = 144. C. 𝐼(0; −1), 𝑅 = 2√3. D. 𝐼 (0; 1), 𝑅 = 2√3. 𝑥2 𝑦2 Câu 7: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol ( 𝐻 ): − = 1 là 9 25 A. 𝐹1 = (−4; 0); 𝐹2 = (4; 0). B. 𝐹1 = (0; −4); 𝐹2 = (0; 4). C. 𝐹1 = (0; −√34); 𝐹2 = (0; √34). D. 𝐹1 = (−√34; 0); 𝐹2 = (√34; 0). Câu 8: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18 . Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng: A. 3125. B. 1 . C. 120. D. 5 . Câu 10: Đội cầu lông của tỉnh A có 4 vận động viên nam và 6 vận động viên nữ. Hỏi tỉnh A có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để đi thi đấu? A. 24. B. 10. C. 𝐶10 . 2 D. 5. 𝑥2 𝑦2 Câu 11TH: Một elip có phương trình chính tắc dạng 2 + = 1. Biết elip đi qua điểm A(0; 3) và có một 𝑎 𝑏2 tiêu điểm F2(4; 0). Tính a + b. A. 7 B. 8 C. 9 D. 5 2 Câu 12: Cho parabol có phương trình: 𝑦 = 12𝑥. Phương trình đường chuẩn của parabol là: A. 𝑥 = −3. B. 𝑥 = 6. C. 𝑥 = 3. D. 𝑥 = −6. Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 𝑥2 𝑦2 A. − = 1. B. + = −1. C. + = 1. D. + = 0. 25 4 4 25 15 6 4 25
  9. Câu 14: Số cách chọn 4 học sinh trong một tổ có 10 học sinh là: A. 14. B. 40. C. 5040. D. 210. Câu 15 : Số các chỉnh hợp chập 4 của 6 bằng: A. 24. B. 6. C. 360. D. 10. TỰ LUẬN. (5đ) Câu 1 (1đ): Cho 𝐴(−5; 1) và 𝐵(3; 3). Viết phương trình đường tròn đường kính 𝐴𝐵. Câu 2(1đ): Xét dấu biểu thức: 𝑓( 𝑥) = −𝑥2 − 3𝑥 + 10 Câu 3(1đ): Cho tập hợp A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A. Câu 4 (2đ): Một nhóm công nhân gồm 14 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để thành lập một tổ công tác. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác thỏa mãn điều kiện sau: a) Tổ công tác phải có cả nam và nữ. b) Tổ công tác phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ.
  10. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - Khối: 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C A D D A B C C 2 B D B C D A C D 3 C C C D A B C C 4 A D B B B A B A 5 A A D C A D C A 6 C C D B A D B A 7 D A B C B A A D 8 C C C C B A A C 9 D D C D D C C B 10 C B A D D A B B 11 C A C A C C B D 12 A D C C A C D D 13 D B B D C B A A 14 A C A B C C B B 15 A B C B B B B B
  11. PHẦN TỰ LUÂN CÁC MÃ ĐỀ 001, 003, 005, 007 BIỂU Câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 Cho 𝑀(1; 3) và 𝑁(−3; 5). Viết phương trình đường tròn đường kính 𝑀𝑁 (1,0 điểm) Tâm I(-1; 4) 0,25 R = IM = √(−1 − 1)2 + (4 − 3)2 = √5 0,25 phương trình đường tròn đường kính 𝑀𝑁 là: 0,5 2 2 (𝑥 + 1) + (𝑦 − 4) = 5 Câu 2 Xét dấu biểu thức: 𝑓 ( 𝑥) = −𝑥2 + 5𝑥 + 6 (1,0 Bảng xét dấu điểm) 0,5 x –∞ –1 6 +∞ f(x) – 0 + 0 – 0,25 0,25 Vậy f(x) < 0 ∀𝑥 ∈ (−∞; −1) ∪ (6; +∞) f(x) >0 ∀𝑥 ∈ (−1; 6) Câu 3: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. (1đ) Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A. Gọi số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau là: ̅̅̅̅̅̅̅ 𝑎𝑏𝑐𝑑 Chữ d có 4 cách chọn. ( d= 1, 3, 5, 7) 0,25 Chữ a có 6 cách chọn ( vì a # d) 0,25 Chữ b có 5 cách chọn (vì b #a, d) 0,25 Chữ c có 4 cách chọn ( vì c # a, b, d) Theo quy tắc nhân, có: 4.6.5.4.=480 (số) 0,25 Câu 4: Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 (1đ) người để thành lập một tổ công tác. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác thỏa mãn điều kiện sau: a) Tổ công tác phải có cả nam và nữ. b) Tổ công tác phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ.
  12. a. Tổ công tác phải có cả nam và nữ. TH1: Tổ công tác có 1 nam và 4 nữ, số cách lập là: 𝐶15 . 𝐶5 1 4 0,25 TH2: Tổ công tác có 2 nam và 3 nữ, số cách lập là: 𝐶15 . 𝐶5 2 3 0,25 0,25 TH1: Tổ công tác có 3 nam và 2 nữ, số cách lập là: 𝐶15 . 𝐶5 3 2 TH1: Tổ công tác có 4 nam và 1nữ, số cách lập là: 𝐶15 . 𝐶5 4 1 0,25 Theo qui tắc cộng, ta có: 𝐶15 . 𝐶5 + 𝐶15 . 𝐶5 + 𝐶15 . 𝐶5 + 𝐶15 . 𝐶5 =12500 (cách) 1 4 2 3 3 2 4 1 Câu 4 b. Tổ công tác phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có 𝐴15 2 0,25 sau khi chọn 2 nam thì còn lại 13 bạn nam. Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ. +) chọn 1 nữ và 2 nam có 𝐶5 . 𝐶13 1 2 0,5 +) chọn 2 nữ và 1 nam có 𝐶5 . 𝐶13 . 2 1 0,25 +) chọn 3 nữ có 𝐶5 .3 Vậy có 𝐴15 ( 𝐶5 . 𝐶13 + 𝐶5 . 𝐶13 + 𝐶5 ) = 111300cách. 2 1 2 2 1 3 PHẦN TỰ LUÂN CÁC MÃ ĐỀ 002, 004, 006, 008 BIỂU Câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 Cho 𝐴(−5; 1) và 𝐵(3; 3). Viết phương trình đường tròn đường kính 𝐴𝐵. (1,0 điểm) Tâm I(-1; 2) 0,25 R = IA = √(−1 + 5)2 + (2 − 1)2 = √17 0,25 phương trình đường tròn đường kính 𝑀𝑁 là: 0,5 (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 2)2 = 17 Câu 2 Xét dấu biểu thức: 𝑓 ( 𝑥) = −𝑥2 − 3𝑥 + 10 (1,0 Bảng xét dấu điểm) x –∞ –5 2 +∞ 0,5 f(x) – 0 + 0 – 0,25 0,25 Vậy f(x) < 0 ∀𝑥 ∈ (−∞; −5) ∪ (2; +∞) f(x) >0 ∀𝑥 ∈ (−5; 2) Câu 3: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. (1đ)
  13. Lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A. Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: ̅̅̅̅̅̅̅ 𝑎𝑏𝑐𝑑 Chữ d có 3 cách chọn. ( d= 2, 4, 6) 0,25 Chữ a có 6 cách chọn ( vì a # d) 0,25 Chữ b có 5 cách chọn (vì b #a, d) 0,25 Chữ c có 4 cách chọn ( vì c # a, b, d) Theo quy tắc nhân, có: 3.6.5.4.= 360 (số) 0,25 Câu 4: Một nhóm công nhân gồm 14 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 (1đ) người để thành lập một tổ công tác. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác thỏa mãn điều kiện sau: a) Tổ công tác phải có cả nam và nữ. b) Tổ công tác phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. a. Tổ công tác phải có cả nam và nữ. TH1: Tổ công tác có 1 nam và 4 nữ, số cách lập là: 𝐶14 . 𝐶5 1 4 0,25 TH2: Tổ công tác có 2 nam và 3 nữ, số cách lập là: 𝐶14 . 𝐶5 2 3 0,25 0,25 TH1: Tổ công tác có 3 nam và 2 nữ, số cách lập là: 𝐶14 . 𝐶5 3 2 0,25 TH1: Tổ công tác có 4 nam và 1nữ, số cách lập là: 𝐶14 . 𝐶5 4 1 Theo qui tắc cộng, ta có: 𝐶14 . 𝐶5 + 𝐶14 . 𝐶5 + 𝐶14 . 𝐶5 + 𝐶14 . 𝐶5 =9250 1 4 2 3 3 2 4 1 b. Tổ công tác phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Chọn 2 trong 14 nam làm tổ trưởng và tổ phó có 𝐴14 2 0,25 sau khi chọn 2 nam thì còn lại 13 bạn nam. Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ. 0,25 +) chọn 1 nữ và 2 nam có 𝐶5 . 𝐶12 1 2 0,25 +) chọn 2 nữ và 1 nam có 𝐶5 . 𝐶12 . 2 1 0,25 +) chọn 3 nữ có 𝐶5 .3 Vậy có 𝐴14 ( 𝐶5 . 𝐶12 + 𝐶5 . 𝐶12 + 𝐶5 ) = 83720cách. 2 1 2 2 1 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2