intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Toán – Lớp 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 05 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) ur Câu 1: Cho đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến là n1 (a1; b1 ) và đường thẳng d 2 có vectơ pháp tuyến là uu r n2 (a2 ; b2 ) . Hai đường thẳng d1 và d 2 vuông góc với nhau khi: A. a1.a2 − b1.b2 = 0 B. a1.b1 + a2 .b2 = 0 C. a1.a2 + b1.b2 = 0 D. a1.b1 − a2 .b2 = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d :3x + y − 1 = 0 cắt đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. d 4 : 3x + y + 1 = 0 . B. d 2 : x − y + 2 = 0 . C. d1 : 6 x + 2 y + 2 = 0 . D. d3 : 3 x + y + 1 = 0 . Câu 3: Một thiết bị đã ghi lại vận tốc (m/giây) ở thời điểm t (giây) của một vật chuyển động như trong bảng sau: Tập xác định của hàm số này là A. D = { 0,5; 1; 1, 2; 1,8; 2,8} . B. D = { 0,5; 1, 2; 1,5; 3; 0; 1,5} . C. D = { 0,5; 1; 1, 2; 1,8; 2,8; 1,5; 3; 0; 5, 4; 1,5} . D. D = { 1, 5; 3; 0; 5, 4; 0,5} . Câu 4: Phương trình chính tắc của parabol là A. x 2 = −2 py ( p > 0 ) . B. x 2 = 2 py ( p > 0 ) . C. y 2 = −2 px ( p > 0 ) . D. y 2 = 2 px ( p > 0 ) . Câu 5: Hàm số y = ax 2 + bx + c , (a < 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây? ∆ b b ∆ A. − ;+ . B. − ;+ . C. − ;− . D. − ;− . 4a 2a 2a 4a Câu 6: : Elip trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: x2 y 2 + = 1 ( a > b > 0) ? a 2 b2 A. . B. . C. . D. . Câu 7: Khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 là: a.x0 + b. y0 a.x0 + b. y0 + c A. d ( M , ∆ ) = B. d ( M , ∆ ) = a 2 + b2 a 2 + b2 a.x0 + b. y0 + c a.x0 + b. y0 + c C. d ( M , ∆ ) = D. d ( M , ∆ ) = a+b a 2 + b2 Trang 1/5 – Mã đề 101
  2. Câu 8: Biểu đồ ở Hình 1 cho biết lượng mưa trong năm 2023 ở Quảng Nam theo từng tháng Lượng mưa trung bình của Quảng Nam trong tháng 7 bằng A. 258. B. 256. C. 250. D. 241. Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : 2 x − y + 1 = 0 Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của d ? uu r uur uur uu r A. n∆ (−2; −1) . B. n∆ (2; −1) . C. n∆ (1;1) . D. n∆ (1; −1) . Câu 10: Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y là hàm số của x ? A. y 2 = x3 B. y = 1 + x . C. y 2 = x . D. y 2 = 2 x . x = 2 + 3t Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình . Vectơ nào sau đây là y = 3−t một vectơ chỉ phương của d ? r r r r A. u = (3;1) B. u = (2; −3) C. u = (2;3) D. u = (3; −1) Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của hypebol? x2 y2 x2 y2 x2 y 2 A. + = 1. B.− = 1. C. y 2 = x. D. − = −1. 4 2 4 9 2 4 r Câu 13: Đường thẳng ∆ đi qua M ( x0 ; y0 ) và nhận vectơ u = ( a; b ) làm vectơ chỉ phương, t R có phương trình là: x = x0 + at x = x0 + at x = x0 − at x = x0 + bt A. B. C. D. y = y0 − bt y = y0 + bt y = y0 + bt y = y0 + at Câu 14: Hình dưới đây là hình của đường conic nào? A. Đường tròn. B. Parabol. C. Elip. D. Hypebol. Trang 2/5 – Mã đề 101
  3. Câu 15: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ sau Tọa độ đỉnh của parabol là A. ( 4;0 ) . B. ( 0; −2 ) . C. ( 0;4 ) . D. ( 0;2 ) . Câu 16: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , (a 0) có hệ số a là y x O A. a < 0 . B. a > 0 . C. a = −1 . D. a = −3 . Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ, đường thẳng ∆ : x − 2 y − 3 = 0 trùng với đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. ∆1 : x + 2 y − 3 = 0 . B. ∆ 2 : 2 x + y − 3 = 0 . C. ∆ 3 : 2 x − 4 y − 1 = 0 . D. ∆ 4 : 2 x − 4 y − 6 = 0 . r Câu 18: Đường thẳng ∆ có véc-tơ chỉ phương u = (2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là r r r r A. n = (−2; −1) B. n = (1; 2) C. n = (2;1) D. n = (−1;2) Câu 19: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ sau. Trục đối xứng của parabol là A. x = 2. B. x = 3. C. x = 1. D. y = −1. Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 3 A. y = −4 x 3 + 2 x 2 + 2. B. y = −5 x − 3. C. y = − 7. D. y = 4 x 2 + 2 x − 1. x Câu 21: Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên bi cùng màu? A. 9. B. 18. C. 22. D. 4. Câu 22: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là: A. 25. B. 10. C. 10!. D. 5!.5! . Câu 23: Trong mặt phẳng có 5 điểm A; B; C; D; E. Hỏi có bao nhiêu vectơ được tạo thành từ các điểm đã cho và thoả mãn A không phải điểm đầu? A. 19. B. 16. C. 4. D. 20. Trang 3/5 – Mã đề 101
  4. Câu 24: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình sau Phương trình của parabol này là A. y = 2 x 2 − 4 x − 1 . B. y = − x 2 + x − 1 . C. y = − x 2 − 2 x − 1 . D. y = 2 x 2 + 4 x − 1 . r Câu 25: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n = (2;3) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là A. 2 x + 3 y − 4 = 0 B. 2 x − 3 y + 4 = 0 C. 3 x + 2 y + 4 = 0 D. 2 x + 3 y + 4 = 0 Câu 26: Trong cuộc thi tìm hiểu lịch sử Việt Nam, ban tổ chức công bố các đề tài bao gồm:8 đề tài lịch sử, 7 đề tài thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hoá. Mỗi thí sinh được quyền chọn 1 đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn một đề tài? A. 30. B. 31. C. 60. D. 20. Câu 27: Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá luân lưu, biết rằng cả 11 cầu thủ đều có khả năng như nhau? A. 32 456. B. 20 680. C. 41 380. D. 55 440. Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) = ax +bx + c có bảng xét dấu: 2 Tìm x để f ( x ) 0. A. x ( − ; −1] [ 1; + ) . B. x ( − ; −1] . C. x [ −1 ; 1] . D. x [ 1; + ) . Câu 29: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 11 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 30: Đường thẳng đi qua hai điểm A ( –1;3) và B ( 1;2 ) có phương trình tham số là x = −1 + 2t x = −1 − 2t x = −1 − t x = 3 + 2t A. . B. . C. . D. . y = 3−t y = 3−t y = 3 − 2t y = −1 − t Câu 31: Giá trị của C42 .C53 bằng: A. 16. B. 25. C. 20. D. 60. Câu 32: Giá trị của 2A5 + A7 bằng: 2 3 A. 240. B. 320. C. 250. D. 520. Câu 33: Hãy cho biết An có bao nhiêu cách đi từ nhà đến trường rồi từ trường về lại nhà như hình vẽ? A. 49 cách B. 64 cách C. 14 cách D. 16 cách Câu 34: Giá trị của 7! bằng: Trang 4/5 – Mã đề 101
  5. A. 7. B. 4050. C. 14. D. 5040 . Câu 35: Cho tam thức bậc hai y = f ( x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây 2 là đúng? y x O A. f ( x) 0, ∀x R B. f ( x) > 0, ∀x R C. f ( x) < 0, ∀x R D. f ( x) 0, ∀x R B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình : 5 x 2 + 27 x + 36 = 2 x + 5 Bài 2 (1,0 điểm): Từ tập hợp M = { 1;2;3;4;5;6} có thể lập được: a) Bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số? b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 6 chữ số khác nhau sao cho tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối 1 đơn vị? Bài 3 (1,0 điểm): Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 1;2 ) trong mặt phẳng tọa độ Oxy (đơn vị là ki-lô-mét). Một người ở vị trí B ( 5; 4 ) di chuyển đến vùng phủ sóng. Xác định tọa độ điểm A để người đó có sóng điện thoại nhanh nhất. Biết rằng vùng phủ sóng có dạng hình tròn với bán kính phủ sóng 5 km. ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 – Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2