intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α là góc tạo bởi hai đường thẳng B ' C và AB. Tính cosin của góc α . 3 2 A. cos α = . B. cos α = . 6 4 3 2 C. cos α = − . D. cos α = . 4 2 2x Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại tiếp điểm có hoành độ bằng 1 là x +1 1 1 1 A. k = 1 . .B. k = C. k = − . D. k = . 4 2 2 − x 2 + 2 khi x ≤ −1  Câu 3. Hàm= số f ( x) 2 khi − 1 < x < 1 có đồ thị như hình bên. − x 2 + 2 khi x ≥ 1  Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu ? A. x = 2. B. x = 0. C. x = 1. D. x = −2. Câu 4. Cho cấp số nhân (𝑢𝑢𝑛𝑛 ) có 𝑢𝑢1 = −3 và công bội 𝑞𝑞 = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. S10 = −511 . B. S10 = 1025 . C. S10 = −1025 . D. S10 = 1023 . Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Câu 5. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M là trung điểm của đoạn AB. Ta có     D ' M = m. AA ' + n. AB + p. AD . Khi đó T = m.n. p bằng 1 3 A. T = − . B. T = − . 2 2 3 1 C. T = . D. T = . 2 2 x 2 − 3x + 2 Câu 6. lim bằng x →3 x +1 1 5 A. +∞ . . B. C. −∞ . D. . 2 4 Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  −2   −1  n n n ( ) 1 n A. lim 3 = +∞ . B. lim   = 0 . C. lim   = −∞ . D. lim   = 0 .  3   3  2 Câu 8. lim ( x 3 + 3 x 2 + 2021) bằng x →−∞ A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ . 5 Câu 9. Đạo hàm của hàm số=y 4 x− bằng biểu thức nào dưới đây? x 4 4 5 2 5 2 5 A. −5. B. + 2. C. − 2. D. + 2. x x x x x x x Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) , biết: un = 8 . Tính công sai d của cấp số cộng đó. −1, un +1 = A. d = 7 . B. d = −9 . C. d = −7 . D. d = 9 . Câu 11. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u = −1 u = 1 A.  1 . B.  1 .  n +1 u =−3u n , n ≥ 1  n +1 u =u n + 1, n ≥ 1  π u1 = 2 u = −2 C.  . D.  1 .   π  un +1 = 2un + 3, n ≥ 1 = u sin  , n ≥1  n  n −1  Câu 12. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi un = n 2 − 4n − 2 . Khi đó u10 bằng A. 58 . B. 60 . C. 48 . D. 10 . 4n + 2n − 1 3 Câu 13. Dãy số un = có giới hạn bằng − n + 2n 3 A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. −4 . Câu 14. Chọn mệnh đề đúng? Trong không gian ta có: A. Mặt phẳng (Q) và mặt phẳng ( P) cùng vuông góc với một đường thẳng d thì (Q) song song với ( P) . B. Mặt phẳng (Q) và mặt phẳng ( P) phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng ( R ) thì (Q) song song với ( P) . C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = y x 4 + x , biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường 1 thẳng y = − x+2. 5 A. y = −5 x + 2 . B. =y 5x − 3 . C. =y 3x − 5 . D. y = 5 x . Câu 16. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga có phương trình 𝑠𝑠 = 6𝑡𝑡 2 − 𝑡𝑡 3 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc của đoàn tàu đạt giá trị lớn nhất ? A. t = 2s . B. t = 1s . C. t = 4s . D. t = 6s . Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có tam giác SBC đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) . A. 75o . B. 30o . C. 60o . D. 45o . Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 3, SB = 5 , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách h từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) . A. h = 3 . B. h = 5 . C. h = 3 . D. h = 4 . Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Gọi α là góc giữa mặt phẳng ( SAB ) và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tan α . 1 A. tan α = . B. tan α = 1 . 4 C. tan α = 4 . D. tan α = 3 . Câu 20. Cho hàm số y = − x3 + ( m + 2 ) x 2 − 3x + 5 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để y′ ≤ 0, ∀x ∈  là A. Có vô số giá trị nguyên m . B. 7 . C. 6 . D. 5 . ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 101
  4. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:………. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút) Câu 1. (1,0 điểm). Các số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời, các số x, y, z+49 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm ba số x, y và z biết rằng tổng của chúng bằng 24. Câu 2. (2,0 điểm). x 1 a) Tìm tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y  , biết tiếp tuyến đó song song với x 1 đường thẳng 2 x  y  1  0 . b) Cho hàm số f ( x)  2 x  x 2 . Giải bất phương trình: f '( x)  1. Câu 3. (2,0 điểm). Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều có cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  2a . Gọi M là trung điểm của đoạn AB. a) Chứng minh rằng CM   SAB  . b) Tìm tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . 1 c) Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho BP  AB . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SPC  . 3 ------------- HẾT ------------- Trang 1/1
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2020 – 2021 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1. 1 điểm x + y + z = 24 0,5 Có:  ⇒y= 8 2 y= x + z  x + z 16 = x 1 0,5  ⇒ 64= x(65 − x) ⇒  64 = x( z + 49) x = 64 Ba số đó là:= x 1;= y 8;=z 15 hoặc x = 64; y = 8; z = −48 . Câu 2 2 điểm Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x − y − 1 =0 nên có hệ số góc f '( xo ) = 2 , 0,5 2  x0 = 0 ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến thì f '( x0 ) = 2⇔ = 2 ⇔  x = −2 ( x0 + 1) 2  0 2.1 x0 = 0 ⇒ y0 = −1 (loại) 0,5 x0 =−2 ⇒ y0 =3 (tm) Tọa độ tiếp điểm cần tìm là (−2;3) . 1− x 0,25 y' = ; Điều kiện: 0 < x < 2 . 2 x − x2 1− x 1 − x ≥ 0 2− 2 0,5 2.2 ≥1⇔  ⇔ x≤ . (1 − x ) ≥ 2 x − x 2 2x − x 2 2 2  2− 2 Kết hợp đk suy ra tập nghiệm S =  0; . 0,25  2  Câu 3 2 điểm Hình vẽ đúng 0,25 CM ⊥ SA  0,5  ⇒ CM ⊥ ( SAB ) CM ⊥ AB  3.1 Gọi N là trung điểm của BC thì góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc 0,25  SNA 3.2 a 3 =4 3 = AN ⇒ tan SNA 0,5 2 3 Kẻ AE ⊥ CP tại E, AH ⊥ SE tại H. 0,25 1 1 d ( B, ( SPC ) ) = = d ( A, ( SPC ) ) AH 2 2 3.3 7 a 21 CP = CM 2 + PM 2 = a . Lại có: AE.CP= AP.CM ⇒ AE = 0,25 3 7 1 1 1 2a 93 a 93 2 = 2+ 2 ⇒ AH = ⇒ d ( B, ( SPC )) = AH SA AE 31 31 Chú ý: Học sinh vẽ hình sai không chấm điểm. Học sinh làm cách khác đúng , cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2