intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 001 Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………SBD:……………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm ) Câu 1: Cho hai dãy và thỏa mãn và Giá trị của bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: bằng A. B. C. D. 0 Câu 3: bằng A. B. C. D. Câu 4: bằng A. 10 B. 9 C. 11 D. Câu 5: bằng A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số có đồ thị và đạo hàm Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm bằng A. B. C. D. 1 Câu 7: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 8: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 10: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. D. Câu 11: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm với mọi Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 13: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: bằng A. B. C. D. Câu 15: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian, bằng
  2. A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có đúng một đường thẳng đi qua và vuông góc với B. Có đúng hai đường thẳng đi qua và vuông góc với C. Có vô số đường thẳng đi qua và vuông góc với D. Không tồn tại đường thẳng đi qua và vuông góc với Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình ? A. bình hành B. chữ nhật C. vuông D. thoi Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 21: Cho là cấp số nhân với và công bội Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng A. B. C. D. Câu 22: Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại x = 1 bằng A. 4 B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 thì có hệ số góc bằng A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 26: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 27: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 28: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số là A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số Giá trị của bằng A. B. C. D. 18 Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng A. B. C. 12 D. Câu 32: Cho hình chóp có là hình chữ nhật và Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. B. C. D.
  3. Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm ) Câu 1: Cho hàm số y = f(x) là hàm số bậc 3 biết rằng : f(x) + f’(x) = x3 + 4x2 +3x + 2. Tìm hàm số y = f(x) Câu 2: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y = – x – 2021 -------------HẾT ---------- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 002 Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………SBD:……………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm ) Câu 1: Cho hai dãy và thỏa mãn và Giá trị của bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: bằng A. B. C.0 D. Câu 3: bằng A. B. C. D. Câu 4: bằng A. 9 B. 10 C. 11 D. Câu 5: bằng A. B. C. 4 D. Câu 6: Cho hàm số có đồ thị và đạo hàm Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm bằng A. B. C. D. 1 Câu 7: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 8: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D.
  4. Câu 10: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. 2 D. -2 Câu 11: Cho hàm số có thì đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. D. 0 Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm với mọi Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 13: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: bằng A. B. C. D. Câu 15: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian định nghĩa tích vô hướng của hai vec tơ bằng A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng (P)thì ta có : A.a và b chéo nhau. B.a và b có thể chéo nhau. C.a và b song song với nhau. D.a và b có thể cắt nhau. Câu 19: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình ? A. bình hành B. chữ nhật C. vuông D. thoi Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ C’ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 21: Cho là cấp số nhân với và công bội Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng A. B. 10 C. 8 D. Câu 22: Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại x = 1 bằng A. 4 B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 thì có hệ số góc bằng A. 12 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 24: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D.
  5. Câu 26: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 27: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 28: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số là A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số Giá trị của bằng A. B. 16 C. D. 48 Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng A. 10 B. 20 C. 12 D. Câu 32: Cho hình chóp có là hình chữ nhật và Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm ) Câu 1: Cho hàm số y = f(x) là hàm số bậc 3 biết rằng : f(x)– f’(x) = x3 – 2x2– x Tìm hàm số y = f(x) Câu 2: Cho hình chóp đều có AB = a và SA hợp với đáy góc 45o. Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y = – x + 2019 -------------HẾT ---------- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 003 Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………SBD:…………………………….
  6. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm ) Câu 1: Cho hai dãy và thỏa mãn và Giá trị của bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: bằng A. B. 1 C.0 D. Câu 3: bằng A. B. C. D. Câu 4: bằng A. 12 B. 14 C. 15 D. Câu 5: bằng A. B. 5 C. D.2 Câu 6: Cho hàm số có đồ thị và đạo hàm Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm bằng. A. B. C. D. 1 Câu 7: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 8: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 10: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. – 3 D. 3 Câu 11: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm với mọi Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 13: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: bằng A. 7 B. 1 C. D. Câu 15: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian, bằng: A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian cho điểm và đường thẳng (D) Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua và vuông góc với (D) B.Có đúng hai mặt phẳng đi qua và vuông góc với (D) C.Có vô số mặt phẳng đi qua và vuông góc với (D) D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua và vuông góc với (D) Câu 19:Hình chóp đều thì các mặt bên là hình ?
  7. A. tam giác đều B. tam giác cân C. tam giác vuông D. chữ nhật Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ D’ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 21: Cho là cấp số nhân với và công bội Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng A. B. C. D. Câu 22: Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại x = 1 bằng A. 4 B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3thì có hệ số góc bằng A. 12 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 24: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 26: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 27: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 28: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số là A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số Giá trị của bằng A. B. C. D. 48 Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng A. 24 B. C. 12 D. Câu 32: Cho hình chóp có là hình vuông và Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm )
  8. Câu 1: Cho hàm số y = f(x) là hàm số bậc 3 biết rằng : f(x) + 2 f’(x) = x3 + 7x2 + 5x + 3. Tìm hàm số y = f(x) Câu 2: Cho hình chóp đều có SA = a các mặt bên là tam giác đều. Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y = – x + 25 -------------HẾT ---------- SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề: 004 Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………SBD:……………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm ) Câu 1: Cho hai dãy và thỏa mãn và Giá trị của bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: bằng A. 1 B.0 C. D. Câu 3: bằng A. B. C. D. Câu 4: bằng A. 1 B. C. 3 D.4 Câu 5: bằng A. B. 4 C. 12 D. Câu 6: Cho hàm số có đồ thị và đạo hàm Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm bằng A. B. 1 C. D. 4 Câu 7: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 8: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 10: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. B. C. 8 D. 4 Câu 11: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng A. 5 B. 7 C. 9 D. 13 Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm với mọi Hàm số có đạo hàm là
  9. A. B. C. D. Câu 13: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: bằng A. B. C. D. Câu 15: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành có tâm O , M bất kỳ thì ta có : A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian, và ngược hướng nhau thì ta có góc giữa hai vec tơ và bằng A. 90o B. 180o o C. 45 D. 0o Câu 18: Trong không gian cho hai mặt phẳng và đường thẳng (D) vuông góc với (P) thì ta có : A.Đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng (Q) B.Đường thẳng (D) song song với mặt phẳng (Q) C.Đường thẳng (D) chứa trong mặt phẳng (Q) D.Cà ba phương án trên đều sai. Câu 19: Hình lăng trụ đều tứ giáccó số mặt hình chữ nhật là ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ B đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 21: Cho là cấp số nhân với và công bội Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có bằng A. 10 B. 12 C. 14 D. Câu 22: Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại x = 1 bằng A. 4 B. C. D. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 thì có hệ số góc bằng A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 24: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 26: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 27: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 28: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số là
  10. A. B. C. D. Câu 30: Cho hàm số Giá trị của bằng A. 24 B. 30 C. 48 D. 36 Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng A. 28 B.14 C. 16 D. Câu 32: Cho hình chóp có là hình chữ nhật và Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm ) Câu 1: Cho hàm số y = f(x) là hàm số bậc 3 biết rằng : f(x) + 3f’(x) = x3+ 10x2+ 7x + 4. Tìm hàm số y = f(x) Câu 2: Cho hình chóp đều có AB = a và SB hợp với (ABCD) góc 45o. Tính độ dài đường cao của hình chóp đã cho. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y = – x + 2020 -------------HẾT ---------- PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆMđề 001 Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 u đ/á Câ 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 X u đ/á X PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆMđề 002 Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 u đ/á Câ 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 X u đ/á X PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆMđề 003
  11. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 u đ/á Câ 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 X u đ/á X PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆMđề 004 Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 u đ/á Câ 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 X u đ/á X Tự luận Câu 1 Câu 2 HÌNH VẼ Câu 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2