Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu, TP HCM
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu, TP HCM’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu, TP HCM
- 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn ĐỀ A 1 x x 2 2 x3 2 x 3 11x a) lim ; b) lim ; x 1 1 3x 3 x 2 2x 3 x 3 x 2 3x 2 2 x3 3x 2 4 x 1 c) lim ; d) lim x 2 x 3 x 2 . x 5 x3 2 x 2 x3 x Câu 2. (1,5 điểm) 2x2 6 x khi x3 a) Xét tính liên tục của hàm số f x x 3 tại xo 3 . 24 6 x khi x3 b) Chứng minh phương trình x5 3x 4 2 x3 6 x 1 0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 1;4 . Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số: x3 a) y 2 x 3 3 x 2 2. ; b) y x3 1 x 2 x 1 ; c) y . x2 1 d) Cho hàm số y x3 5 x2 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A 1; 2 . Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm SC . a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy. b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy. Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB 2a , SO vuông góc mp ABCD và SO a 3 . a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC . ------- Hết ------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………..... Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: ………………………….. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 11 - NĂM HỌC 2021 - 2022
- 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn ĐỀ B 1 4 x 4 x 2 3 x3 3 x 2 17 x a) lim ; b) lim ; x 1 2 x 2 x 1 2 3x 3 x 2 x2 2 x 3 3x 4 4 x2 x 2 d) lim x 1 x x 1 . 2 c) lim ; x 4 3 x 2x x 1 2 x Câu 2. (1,5 điểm) x2 x 2 khi x 1 a) Xét tính liên tục của hàm f x x 1 tại xo 1 . 2 x 2 khi x 1 b) Chứng minh phương trình x 3 x 3x 5 0 có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 3;3 . 5 4 2 Câu 3. (2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số: x2 2 a) y 3x 6 x 19 ; b) y x3 5 x 2 x 1 ; c) y x3 1 . 3 2 d) Cho hàm số y x 3x 8 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B 2;4 . Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi N là trung điểm SB . a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy. b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy. Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB 6a , SO vuông góc mp ABCD và SO 3a . a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD . b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SCD , suy ra khoảng cách từ B đến SCD . ------- Hết ------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………..... Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
- 3 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn Câu 1. (3,0 điểm) Tính giới hạn 1 2 x 2x 2x 2 1 2 x 3x 3x 3 a) lim 2 a) lim 3 (0,25 đ) (0,25 đ) 1 1 x x 2 x 2 2 x 2 2 2 1 1 x x 3 x 2 3 x 3 3 3 lim 2 x2 2 x 2 (0,25 đ) 7 (0,25 đ) lim 3 x 2 3 x 3 (0,25 đ) 7 (0,25 đ) x x 1 2 x2 2 x 2 3 1 3x2 3x 3 13 2 3 4 x 2 11x 3 9 x 2 17 x 2 b) lim (0,25 đ) b) lim (0,25 đ) x 3 x2 3x 2 x 3 11x x 2 x2 2 x 3x 2 17 x lim 4 x 1 x 3 (0,25 đ) lim 9 x 1 x 2 (0,25 đ) x 3 x x 3 2 x 3 11x x 2 x x 2 3 x 2 17 x 4x 1 13 9x 1 19 lim (0,25 đ) lim (0,25 đ) x 3 x 2x 3 11x 36 x 2 x 3 x 2 17 x 24 3 4 1 4 1 2 x3 2 2 3 x4 3 2 3 4 x x x x x x c) lim (0,25 đ) c) lim (0,25 đ) x 3 2 1 3 x 4 2 1 1 x 5 2 3 x 1 2 4 x x x x x x 3 4 1 4 1 2 2 x 2 3 2 3 2 3 4 x x x 3 lim x x (0,5 đ) lim 2 1 1 (0,5 đ) x 2 1 3 5 x 1 2 4 5 x 2 3 x x x x x x 3 x 1 d) lim 2 (0,25 đ) d) lim 1 (0,25 đ) x x 2 x 3 x x x x 2 x 1 3 1 x 1 x 1 x x lim 2 (0,25 đ) lim 1 (0,25 đ) x 1 3 x 1 1 x 1 2 x x x 1 2 x x x x 1 3 1 1 5 lim x 1 1 (0,25 đ) x lim 2 (0,25 đ) x 1 1 2 x 1 3 2 1 1 2 1 2 1 x x x x Câu 2. (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm)
- 4 a) Xét tính liên tục của hàm số a) Xét tính liên tục của hàm 2x2 6x x2 x 2 khi x 3 khi x 1 f x x 3 tại xo 3 . f x x 1 tại xo 1 . 24 6 x khi x 3 2 x 2 khi x 1 2 x x 3 x 1 x 2 lim lim 2 x 6 (0,25 đ) lim lim x 2 3 x 3 x 3 x 3 x 1 x 1 x 1 f 3 6 (0,25 đ) (0,25 đ) Vì lim f x f 3 nên hàm số đã cho liên tục f 1 3 (0,25 đ) x 3 tại điểm xo 3 (0,25 đ) Vì lim f x f 1 nên hàm số đã cho liên tục x 1 b) Chứng minh phương trình tại điểm xo 1 (0,25 đ) x5 3x4 2 x3 6 x 1 0 có ít nhất 2 nghiệm 5 4 2 b) Chứng minh phương trình x 3 x 3x 5 0 trên khoảng 1;4 . có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng 3;3 . f x x 5 3 x 4 2 x3 6 x 1 f x x5 3 x 4 3 x 2 5 f 1 3 f 3 22 f 0 1 (0,25 đ) f 0 5 (0,25 đ) f 4 103 f 3 508 Vì f 1 . f 0 0 nên phương trình có ít nhất Vì f 3 . f 0 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc 1;0 (0,25 đ) một nghiệm thuộc 3;0 (0,25 đ) Vì f 0 . f 4 0 nên phương trình có ít nhất Vì f 0 . f 3 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc 0; 4 (0,25 đ) một nghiệm thuộc 0;3 (0,25 đ) Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm Câu 3. (2,5 điểm) . Tính đạo hàm của các hàm số: số: a) y 2 x 3 3 x 2 2 y 6 x 2 6 x (0,5 đ) a) y 3x 2 6 x 19 y 6 x 6 (0,5 đ) b) y x5 x 4 x 3 x 2 x 1 b) y x5 x 4 x3 5 x 2 5 x 5 y 5 x 4 4 x3 3x 2 2 x 1 (0,5 đ) y 5 x 4 4 x3 3 x 2 10 x 5 (0,5 đ) c) y x3 x 2 1 x 2 1 x 3 (0,25 đ) c) y x 2 x3 1 x3 1 x 2 (0,25 đ) x 1 x 1 2 2 2 3 x 4 3x 2 x4 2 x y (0,5 đ) y (0,5 đ) x 1 x 1 2 2 3 2 d) Cho hàm số y x3 5 x 2 2 có đồ thị là (C). d) Cho hàm số y x3 3x 2 8 có đồ thị là (C). Viết Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B 2;4 . A 1; 2 . y 3 x 2 6 x (0,25 đ)
- 5 y 3x 2 10 x (0,25 đ) y 2 0 (0,25 đ) * Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm y 1 7 (0,25 đ) B 2;4 là: y 4 (0,25 đ) * Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A 1; 2 là: y 7 x 5 (0,25 đ) Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi M là trung điểm SC . và SA a 3 . Gọi N là trung điểm SB . a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy. a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy. b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy. b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy. a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy. a) Tính số đo góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy. Vì SA ABC nên hình chiếu của SC trên Vì SA ABC nên hình chiếu của SB trên mặt mặt là CA (0,25 đ) là BA (0,25 đ) Góc giữa cạnh bên SC với mặt đáy là SCA Góc giữa cạnh bên SB với mặt đáy là SBA (0,25 đ) (0,25 đ) SCA 600 (0,5 đ) 600 SBA (0,5 đ) b) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt đáy. b) Tính khoảng cách từ điểm N đến mặt đáy. SA ABC d S , ABC SA (0,25 đ) SA ABC d S , ABC SA (0,25 đ) 1 a 3 1 a 3 d M , ABC .SA (0,25 đ) d N , ABC .SA (0,25 đ) 2 2 2 2 Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , AB 2a , SO vuông ABCD là hình vuông tâm O , AB 6a , SO vuông góc mp ABCD và SO a 3 . góc mp ABCD và SO 3a . a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC . SCD , suy ra khoảng cách từ B đến SCD . a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD a) Tính góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Xác định được góc giữa hai mặt phẳng SBC Xác định được góc giữa hai mặt phẳng SBC (0,25 đ) và ABCD là SMO (0,25 đ) và ABCD là SMO MO a (0,25 đ) MO 3a (0,25 đ) SMO 60 0 (0,25 đ) SMO 45 0 (0,25 đ) b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng b) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC , suy ra khoảng cách từ A đến SBC . SCD , suy ra khoảng cách từ B đến SCD . Chứng minh được khoảng cách từ điểm O đến Chứng minh được khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC (0,25 đ) mặt phẳng SCD (0,25 đ) a 3 3a 2 d O , SBC (0,25 đ) d O , SBC (0,25 đ) 2 2 Tính được khoảng cách từ A đến SBC bằng Tính được khoảng cách từ B đến SCD bằng a 3 (0,25 đ) 3a 2 (0,25 đ) Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác mà đúng cho trọn điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn