intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thủ Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thủ Đức" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thủ Đức

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 11 – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 ĐỀ 01 Câu 1. Tính: a)  lim 9 x + 1 − 4 x + 2 x   ( ) 2 2 b)  lim 4x2 − 4x + 3 + x x − x +1 x − x3 − x 2 − x + 1 2− x−3 c)  lim   d)  lim x 1 x 2 − 3x + 2 x 7 x−7 x3 + x + 2  khi x −1 x 3 + 1 Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số  f ( x ) =  tại điểm  x0 = −1 . 4               khi x = −1 3 Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a)  y = ( m + 1) x 3 − 2m 2 x 2 + ( 5m + 1) x − m 2  ( m  là tham số) 3 sin 2 x � π� b)  y =   c)  y = 4 x 2 − 5 x + 6   d)  y = sin �−10 x + �+ cot 2 6 x 4 − 2x � 7� 2− x Câu 4. a) Cho hàm số  y =  có đồ thị là  ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  ( C ) , biết  x+3 tiếp tuyến vuông goć  với đường thẳng  d : y = 5 x − 6 . b) Cho hàm số  f ( x )  có đồ thị  ( C )  như hình vẽ bên dưới,  d  và  d  là hai tiếp tuyến của  ( C) . Dựa vào hình vẽ hãy tìm  f ( 0 ) ,  f ( 3) . ( ) ( ) 3 c) Cho hàm số  y = x + x 2 + 1 . Chứng minh  1 + x y + xy − 9 y = 0 . 2 Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  s ( t ) = t − 3t − 5t + 1 , trong đó  3 2 Câu 5. t  được tính bằng giây và  s  được tính bằng mét. a) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm  t = 4s . b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng  4m / s . Câu 6. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a  tâm  O .  SA  vuông góc với mặt  phẳng  ( ABCD ) ,  SA = a 6 . a) Chứng minh  BD ⊥ ( SAC ) ,  ( SCD ) ⊥ ( SAD ) . b) Tính góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( ABCD ) .
  2. c) Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SCD )  và  ( ABCD ) . d) Gọi  H  là hình chiếu của  A  trên  SB . Tính khoảng cách từ  B  đến  ( ADH ) . ĐỀ 02 Câu 1. Tính các giới hạn sau: x3 − 5 x 2 + 3x + 9 a)  lim 9 x + 5 x + 8 x − 2   2 b)  lim x − 5x − 7 x 3 x4 − 8x2 − 9 x −1 x + 1 + 10 c)  lim   d)  lim+ x 1 x+3−2 x 1 x −1 x−2  khi  x > 2 Câu 2. Tìm  m  để hàm số  f ( x ) = 3 − x + 7  liên tục tại điểm  x0 = 2 . 3 x − m       khi  x 2 2 Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số x +1 a)  y =   b)  y = x 2 − 6mx + m 2 − 4m  ( m  là tham số) x−2 c)  y = ( x + 1) cos ( 3 x − 2022 )  d)  y = sin 5 x + tan ( 2 x − 1) 2 Câu 4. a) Cho hàm số   y = 2 x 2 + 4 x − 1  có đồ  thị   ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  d  của đồ  thị  ( C )  biết rằng tiếp tuyến  d  song song với đường thẳng  y = 3x + 8 . b) Cho hàm số  y = 2 x − x 2  với  x  thỏa điều kiện xác định. Chứng minh rằng  y 3 . y + 1 = 0 . Câu 5. Cho hàm số   y = f ( x )  có đồ  thị   ( C )  như  hình vẽ  bên dưới,  d  và  d  là hai tiếp tuyến của  ( C) . a) Dựa vào hình vẽ, hãy tìm  f ( −1) ,  f ( 2 ) . b) Đặt  g ( x ) = 3 f ( x ) + 1 .  Tính  g ( −1) . 2 Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  s ( t ) = t − 3t − 9t + 2  trong đó  3 2 Câu 6. t  được tính bằng giây  ( s )  và  s ( t )  được tính bằng mét  ( m ) . a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng  0 ( m / s ) ? b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm  t = 5s . Câu 7. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông, gọi  H  là trung điểm của  AB . Biết  SH  vuông góc với  ( ABCD ) ,  AB = 2a  và  SB = 2a .
  3. a) Chứng minh  ∆ABC  đều và  ( SBC ) ⊥ ( SAB ) . b) Tính góc giữa đường thẳng  SC  với mặt phẳng  ( ABCD ) . c) Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SCD )  và  ( ABCD ) . d) Gọi  G  là trọng tâm  ∆ABC . Tính khoảng cách từ điểm  G  đến mặt phẳng  ( SCD ) . ĐỀ 03 Câu 1. Tính: a)  lim x + ( ) x2 + 6x −1 − x − 5   b)  lim x 1 2x + 7 − 3 1− x x2 −1 d)  lim 16 x + x − 12 2 c)  lim   x −1 x 3 − 2 x 2 + 3 x − 3x + 2 x +1 − 2  khi  x 3 Câu 2. Tìm  a  để hàm số  f ( x ) = x−3  liên tục tại  x0 = 3 . ax + 3         khi  x = 3 Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 a)  y = mx 5 − m3 x 4 + ( 7m + 1) x − 6m  ( m  là tham số) 5 � π� b)  y = cos � 3 x − �+ tan x 2 � 4� 6�1 3π � c)  y = 5 x 2 − 2 x + 2022   d)  y = sin � x + � �3 4 � Câu 4. a) Cho hàm số   y = x 3 + x 2 + x − 5  có đồ thị   ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  d  của đồ thị  ( C ) , biết rằng tiếp tuyến  d  song song với đường thẳng  6 x − y + 2022 = 0 . b) Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm trên  ᄀ  và  f ( x + 2 ) − f ( 2 − x ) + f ( x + 2 ) − 13 x − 3 = 0   2 2 ∀ x ᄀ . Tính giá trị của biểu thức  P = 2 f ( 2 ) + 5 f ( 2 ) . Câu 5. Cho hàm số   y = f ( x )  có đồ  thị   ( C )   như  hình vẽ  bên dưới,   d   và   d  lần lượt là hai tiếp  tuyến   của   ( C )   tại   x = −2   và   x = 2 .   Dựa   vào   hình   vẽ   hãy   tìm   f ( −2 ) ,   f ( 2 ) .   Đặt  g ( x ) = f 2 ( x ) + 3 f ( x ) + 2 . Tính  g ( −2 ) . Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  s ( t ) = t + 4t − 11t + 7 , trong  3 2 Câu 6. đó  t  được tính bằng giây và  s  được tính bằng mét. a) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm  t = 2s .
  4. b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại. Câu 7. Cho   hình   chóp   S . ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   thoi   tâm   O   cạnh   a ,   BAD ᄀ = 60 ,  3a SO ⊥ ( ABCD )  và  SO = . 4 a) Chứng minh  ( SAC ) ⊥ ( SBD ) . b) Gọi  OK  là đường cao của tam giác  OBC . Chứng minh  BC ⊥ ( SOK ) . c) Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SBC )  và  ( ABCD ) . d) Gọi  G  là trọng tâm  ∆ABD . Tính khoảng cách từ điểm  G  đến  ( SBC ) . ĐỀ 04 Câu 1. Tính: x 2 − 3x x2 + 1 + 5x a)  lim −   b)  lim x ( −2 ) x+2 x − 2 − 9x c)  xlim + ( ) 9 x 2 + 3x + 1 − 3x − 2   d)  lim x −2 x3 − 3x + 2 4 − x2 2 − 7 x + 5 x 2 − x3  khi x 2 Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3x + 2  tại điểm  x0 = 2 . 1                           khi x = 2 Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau a)  y = x 4 − 7 x 2 + 5 x + 3   b)  y = x cos 2 x + sin 2 3 x + tan x c)  y = mx 3 − 5m x + 1 + m2  ( m  là tham số) �3 x + 1 � d) y = cot 4 x − sin � � �x − 1 � 3x − 1 Câu 4. a) Cho hàm số   y =  có đồ  thị   ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  d  của đồ  thị   ( C ) ,  x +1 biết rằng tiếp tuyến  d  song song với đường thẳng  4 x − 4 y + 21 = 0 . 2 2 2 ( b) Cho hàm số  y = x.tan x . Chứng minh rằng  x y = 2 x + y ( 1 + y ) . ) Câu 5. Cho hàm số   y = f ( x )   có đồ  thị   ( C )   như  hình vẽ  bên dưới,   d   là tiếp tuyến của   ( C )   tại  điểm  x = 2 .  Dựa vào hình vẽ hãy tìm  f ( 2 ) . Cho  g ( x ) = x − 2 x , đặt  h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) . Tính  h ( 2 ) . 2
  5. 1 Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình   s ( t ) = t 3 − t 2 + 3t + 7  trong  3 đó  t  được tính bằng giây và  s  được tính bằng mét. a) Tìm thời điểm vận tốc của chất điểm bằng  11   m / s . b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm  t = 5s . Câu 7. Cho hình chóp  S . ABCD   có đáy  ABCD   là hình chữ  nhật tâm. Gọi   I ,  J   lần lượt là trung  điểm của  AB  và  CD ,  SI ⊥ ( ABCD ) . Biết  AB = 2a ,  BC = a ,  SI = a 3 . a) Chứng minh  ( SCD ) ⊥ ( SIJ ) . b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng  SC  và  ( ABCD ) . c) Tính góc giữa hai mặt phẳng  ( SAJ )  và  ( ABCD ) . d) Tính khoảng cách từ điểm  D  đến  ( SBC ) . ĐỀ 05 Câu 1. Tính: a)  lim x + 3x − 1 − 3   2 3x 2 + x + 1 − 2 x b)  lim x 2 x−2 x − 1 + 5x x + ( c) lim 8 x − 5 − 64 x + 2 x + 1   2 ) d)  lim x −2 x3 + 3x 2 + 2 x x2 − x − 6 9x − 2 − 5  khi  x 3 ( ) = x−3 Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số  f x  tại  x0 = 3 . 9                khi  x = 3  10 Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 a)  y = mx3 − 6m 2 x 2 + 9 x − m + 2022  ( m  là tham số) 3 �  π   � b)  y = tan �x + �− cot 2 x + sin 8 x   2 c)  y = x 1 + x 2 � 4 � x3 d)  y = 3sin 2 x + 2 cos 3x   e)  y = x+2 Câu 4. a) Cho hàm số   y = x 4 + 2 x 2 + 2  có đồ  thị   ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của  ( C )  biết  tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  x + 8 y = 17 . cos 2 x y= b)   Cho   hàm   số   � π �  với   x   thỏa   điều   kiện   xác   định.   Chứng   minh  2 sin �x + � � 4� (y) +( y ) 2 2 =2. −1 3 Câu 5. Một  chất  điểm  chuyển  động  thẳng  xác  định bởi   phương  trình   s ( t ) = t + 3t 2 − 2t − 4 ,  3 trong đó t tính bằng giây (s) và  s  tính bằng mét (m). a) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm  t = 2s . b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng  7 m / s .
  6. Câu 6. Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy   ABCD   là hình chữ  nhật tâm   O   với   AB = a ,   AD = 2a ,  SA ⊥ ( ABCD )  và  SA = a 3 . Gọi  H ,  K  lần lượt là hình chiếu của  A  lên  SB ,  SD . a) Chứng minh  CB ⊥ ( SAB ) ,  AH ⊥ ( SBC ) . b) Chứng minh  ( AHD ) ⊥ ( SBC ) ,  ( AHK ) ⊥ SC . c) Tính góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( ABCD ) . d) Tính khoảng cách từ điểm  K  đến  ( SBC ) . ĐỀ 06 (NĂM HỌC 2019­2020) Câu 1. (2,0 điểm)  Tính các giới hạn sau −2 x 2 + x + 6 x −5 b) lim 2 x − x − 2 x 2 a)  lim c)  lim− x 2 x2 − 4 x − x −1 x 2 2− x Câu 2. (1,0 điểm)  3− x  khi x 3 Xét tính liên tục của hàm số  f ( x ) = x +1 − 2  tại  x0 = 3 . −4  khi x = 3 Câu 3. (1,5 điểm)  Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a)  y = mx 4 − ( 3m + 1) x 2 + 2m − 1  ( m  là tham số) 4 �π � b)  y = 7 x 2 − 5 x + 3 c)  y = cos � − 3x �+ tan 2 x �4 � Câu 4. (1,5 điểm)  a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = f ( x ) = x − 3x + 2020  biết tiếp tuyến có hệ  3 số góc  k = 9 . b)  Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  1 s ( t ) = − t 3 + 3t 2 + 2  trong đó  t  được tính bằng giây  ( s )  và  s ( t )   3 được tính bằng mét  ( m ) . Tính vận tốc tức thời của vật khi gia   tốc của vật bị triệt tiêu.   Câu 5. (1,0 điểm)  Cho hai hàm số   y = f ( x )   và   g ( x )   có đồ  thị   ( C1 )   và   ( C2 )   như   hình   vẽ   bên.   Biết   đường   thẳng   d1 ,   d 2   lần   lượt   là   tiếp  tuyến của đồ thị  ( C1 )  và  ( C2 )  tại điểm  x0 = 1 .  a) Dựa vào đồ thị xác định  f ( 1)  và  g ( 1) .  b) Gọi hàm số  h ( x ) = f ( x ) .g ( x ) . Tính  h ( 1) .   Câu 6. (3,0 điểm) 
  7. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh bẳng  a , cạnh  SA = a 3  và  SA ⊥ ( ABC ) . Gọi  I  là trung điểm cạnh  BC . a) Chứng minh  BC ⊥ ( SAI ) . b) Gọi  α  là góc giữa đường thẳng  SI  và mặt phẳng  ( ABC ) . Tính  tan α . c) Gọi  G  là trọng tâm tam giác  ABC . Chứng minh  ( SBG ) ⊥ ( SAC ) . ĐỀ 07 (NĂM HỌC 2020­2021) Câu 1. (1,5 điểm) Tính: a)  lim x x2 − x − 6 −2 x 2 − 4 b)  lim x + ( ) 4 x2 + 3x + 2 − 2 x + 1 Câu 2. (1,5 điểm)  2x + 2 − 2 khi  x > 1 a) Xét tính liên tục của hàm số  f ( x ) = x − 1  tại  x0 = 1 . 1 x −           khi  x 1 2 b) Chứng minh phương trình   ( 3m − 3m + 7 ) x − x − 2 + cos m = 0   luôn có nghiệm với mọi giá trị  2 7 của tham số  m ᄀ . Câu 3. (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 5 a)  y = x 3 − ( m − 1) x 2 + 7mx + 3m 2 + 2  ( m  là tham số) 3 2 � π� b)  y = 2 x 2 + 4 x + 3 c)  y = sin �4 x − �+ cos 2 x . � 7� Câu 4. (1,5 điểm) 2x + 1 a) Cho hàm số   y =  có đồ  thị   ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ  thị   ( C )  biết tiếp  x +1 tuyến song song với đường thẳng  d : y = x + 5 .  sin 2 x b) Cho hàm số  y =  (với  x  thỏa điều kiện xác định). Chứng minh  y − 2 y. y = 0 . 2 cos 2 x Câu 5. (1,0 điểm)  2 Một chất điểm chuyển động có phương trình  s ( t ) = t 3 + t 2 − 4t + 9 , trong đó  t 0  tính bằng giây  3 (s) và  s  tính bằng mét (m). Tính gia tốc của chất điểm khi chất điểm dừng lại. Câu 6. (3,0 điểm) Cho   hình   chóp   S . ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   chữ   nhật,   SB ⊥ ( ABCD ) ,   SB = 2a ,   BC = 3a ,  CD = 4a . Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  B  lên  SC .   a) Chứng minh  CD ⊥ ( SBC ) ,  ( AHB ) ⊥ ( SCD ) . b) Tính góc giữa đường thẳng  SD  và mặt phẳng  ( ABCD ) . c) Tính khoảng cách từ điểm  H  đến mặt phẳng  ( SAD ) . 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2