intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. P  AB   P  A  .P  B  . B. P  AB   P  A   P  B  . P  A C. P  AB   . D. P  AB   P  A   P  B  . P  B Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Hình chiếu vuông góc của SC lên  SAD  là A. SB . B. SD . C. SA . D. BC . Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ? A. y  2x . B. y  log2 x . C. y  x2 . D. y  ln x . Câu 4. Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 5 là 1 2 3 7 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 10 Câu 5. Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là A. x  3 . B. x  2 . C. x  32 . D. x  23 . Câu 6. Anh An gửi số tiền 60 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất không thay đổi là 0,5% /tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì số tiền anh An nhận được cả gốc lẫn lãi là 75 triệu đồng? A. 45 . B. 47 . C. 46 . D. 44 . Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x) tại M ( x0 , y0 ) là A. y  y0   f '  x0  x  x0  . B. y  y0  f  x0  x  x0  . C. y  y0  f   x0  x  x0  . D. y  y0  f   x0  x  x0  . Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  k .x  '  k . B. ( x2 )'  2x . C. c '  0 , (c là hằng số). D. (3x)'  1 . Câu 9. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là Mã đề 103 Trang 1/4
  2. 1 1 1 A. V  S .h. B. V  S .h. C. V  S .h. D. V  S.h. 6 3 2 Câu 10. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu, mỗi xạ thủ chỉ bắn một viên đạn. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,8 và 0,7 . Xác suất để cả hai xạ thủ đều không bắn trúng mục tiêu là A. 0,06 . B. 0,05 . C. 0,6. D. 0,56.   Câu 11. Một chất điểm chuyển động có phương trình là s (t )  2 cos   t   ( t  0 được tính bằng giây,  3 s(t ) được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t  5( s) là (làm tròn đến hàng phần chục) A. 5,3 (m/s). B. 5,5 (m/s). C. 5,6 (m/s). D. 5, 4 (m/s). Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? (hình vẽ bên) A.  SAC  . B.  SAD  . C.  SCD  . D.  SAB  . Câu 13. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. V  S.h. B. V  S .h. C. V  S .h. D. V  S .h. 2 3 6 Câu 14. Trong lăng trụ đứng, khẳng định nào sau đây sai? A. Các cạnh bên bằng nhau. B. Các cạnh bên vuông góc với hai đáy. C. Các cạnh bên song song với nhau. D. Các cạnh bên vuông góc với nhau. Câu 15. Phép chiếu song song lên mp( P) theo phương  được gọi là phép chiếu vuông góc lên mp( P) khi A.   ( P) . B.  cắt ( P) . C.  / /( P) . D.   ( P) . Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có chiều cao bằng 3cm , đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 10cm2 .Thể tích khối chóp S. ABC bằng: A. 30cm3 . B. 10cm3 . C. 2cm3 . D. 15cm3 . Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log2 3  log2 a bằng 3 A. log 2  3  a  . B. log 2   . C. log 2  3a  . D. log 2 a3 .  a Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x) tại M ( x0 , y0 ) có hệ số góc là 1 A. f '( x0 ) . B. . C. x0 . D. y0 . f '( x0 ) Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Mã đề 103 Trang 2/4
  3. B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. C. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau. D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 20. Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  3 . Giá trị của f ' 1 bằng A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 7. x2  x Câu 21. Số nghiệm của phương trình 3  9 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. 5 1 Câu 22. Với a là số thực dương tùy ý, kết quả biểu thức a .a là 3 3 4 5 A. a 5 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 9 . Câu 23. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log a x là 1 1 1 ln a A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x x ln a x x Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' như hình vẽ bên. Đường thẳng AA ' vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. BB ' . B. B ' C ' . C. BC ' . D. AD ' . Câu 25. Cho x, y là hai số thực dương và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng? m A. x m .x n  x n . B. xm .xn  xnm . C. xm .xn  xn.m . D. xm .xn  xmn . Câu 26. Trong không gian cho đường thẳng d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  P  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d   P  . B. d   P  . C. d / /  P  . D. d cắt  P  . Câu 27. Một hộp đựng 10 quả cầu cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Bốc ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp. Gọi A là biến cố: “Bốc được quả cầu ghi số chẵn”, B là biến cố: “Bốc được quả cầu ghi số lẻ” và C là biến cố: “Bốc được quả cầu ghi số chia hết cho 7”. Hỏi trong 3 biến cố trên có bao nhiêu cặp biến cố xung khắc? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  3x2  4 tại điểm x0  1 bằng A. 3. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 29. Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối, đồng nhất. Cho biết không gian mẫu  ? A.   {1;6}. B.   {1;2;3;4;5;6}. C.   {1} . D.   {6} . Câu 30. Một hộp đựng 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 6. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ và quan sát số ghi trên thẻ. Gọi A là biến cố: “Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 4”, B là biến cố: “Số ghi trên tấm thẻ là số nguyên tố”. Khi đó nội dung của biến cố AB là A. “Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 4”. Mã đề 103 Trang 3/4
  4. B. “Số ghi trên tấm thẻ là số nguyên tố”. C. “Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 4 hoặc là số nguyên tố”. D. “Số ghi trên tấm thẻ nhỏ hơn 4 và là số nguyên tố”. Câu 31. Cho a là số thực dương khác 1 và b là số dương, M  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a M  b  M  log a b . B. a M  b  M  a.b . C. a M  b  M  logb a . D. a M  b  M  ab . Câu 32. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (sin x)'   cos x . B. (sin x)'   sin x . C. (sin x)'  cos x . D. (sin x)'  sin x . Câu 33. Cho hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?  1  v A. (u.v)  u.v  v.u . B.     2 ,  v  0  . v v  u  u.v  v.u C.    ,  v  0 . D. (u.v)  u.v  v.u . v v2 Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau A ' D ' và AC là A. CD . B. AA ' . C. BD . D. BC . Câu 35. Một hộp đựng 10 quả cầu cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Bốc ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp. Gọi A là biến cố: “Bốc được quả cầu ghi số chẵn lớn hơn 7”, B là biến cố: “Bốc được quả cầu ghi nhỏ hơn 5”. Số phần tử của biến cố A  B là A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. a. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2 x  cos 2 x . b. Cho hàm số y  x2  3x  5 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  2;5  . Bài 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  , AB  a , AD  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . Bài 3. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x; y; 0,7 (với x  y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,97 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,28. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2