Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề gồm có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A B C D (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng A C và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 2: Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh 3 , 4 , 5 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng A. 35 B. 11 C. 20 D. 60 Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( SBD ) ? A. ( SAC ) . B. ( SCD ) . C. ( SBC ) . D. ( SAD ) . Câu 4: Nghiệm của phương trình log 3 x = 2 là A. x = 6 . B. x = 5 . C. x = 8 . D. x = 9 . Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A B C D (tham khảo hình vẽ). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng A ' B và CC ' là A. DC . B. B ' C ' . C. BC . D. BB ' . 1 Câu 6: Rút gọn biểu thức P = x . x với x > 0 . 3 6 2 1 A. P = x 2 . B. P = x . C. P = x 9 D. P = x 8 . Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 1/4 - Mã đề 111
- A. y = log15 x . B. y = log 5 x . C. y = log 1 x . D. y = log10 x . 5 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = f ( x) = x 2 + 2 x tại điểm x0 = 1 được kí hiệu là A. f '(1) B. − f (1) C. f (1) . D. − f '(1) . Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M 0 ( x0 ; f ( x0 ) ) có hệ số góc là A. − f ( x0 ) . B. − f '( x0 ) . C. f ( x0 ) . D. f '( x0 ) . Câu 10: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a a . 1 A. I = 0 . B. I = −2 . C. I = . D. I = 2 . 2 Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC , SB = SD (tham khảo hình vẽ). S A B O D C Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. SO ⊥ ( ABCD ) . B. SC ⊥ ( ABCD ) . C. SB ⊥ ( ABCD ) . D. SA ⊥ ( ABCD ) . Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm số mũ? ( ) x A. y = 2024 . B. y = 2023x . C. y = x −2024 . D. y = 2025− x . Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho bằng 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = 3Bh . D. V = Bh . 3 2 Câu 14: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = 3Bh . D. V = Bh . 3 2 Câu 15: Cho hai biến cố A = { 1; 2; 4;5} , biến cố B = { 2;3;5; 6} . Biến cố A B bằng A. { 1; 2; 4;5} . B. { 2;5} . C. { 2;3;5;6} . D. { 1; 2;3; 4;5;6} . Câu 16: Số cạnh bên của hình chóp cụt tứ giác đều bằng A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 3 . Câu 17: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng Trang 2/4 - Mã đề 111
- tới xác suất xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A và B là hai biến cố xung khắc. B. A và B là hai biến cố không độc lập. C. A và B là hai biến cố đối của nhau. D. A và B là hai biến cố độc lập. Câu 18: Cho A và B là hai biến cố. Biến cố: “ A hoặc B xảy ra” được gọi là biến cố hợp của A và B , kí hiệu là A. A \ B . B. A B . C. AB . D. B \ A . f ( x ) − f ( 3) Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ᄀ thỏa mãn lim = 2 . Khẳng định nào x 3 x −3 sau đây là đúng? A. f ( x ) = 2 . B. f ( 2 ) = 3 . C. f ( 3) = 2 . D. f ( x ) = 3 . Câu 20: Cho hai biến cố : U = { Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; V = {Giang; Long; Phúc; Tuấn } . Xác định biến cố T = UV ? A. {Bảo; Đăng; Yến } . B. {Long; Phúc; Tuấn}. C. {Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến; Giang}. D. {Giang } . 1 1 Câu 21: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A ) = , P ( B ) = . Tính P ( A B ) 3 4 1 7 1 1 A. . B. . C. . . D. 7 12 2 12 2 Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s( t ) = t , trong đó t > 0, t tính bằng giây và s ( t ) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây. A. 4m/ s. B. 5m/ s. C. 2m/ s. D. 3m/ s. Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x tại x0 = 1 có hệ số góc 2 A. k = 0 . B. k = 1 . C. k = −2 . D. k = 2 . Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) = x − x − 3x . Giá trị f '(−1) bằng bao nhiêu? 3 2 A. −1 . B. 2 . C. −2 . D. 0 . Câu 25: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. P ( A ) = 0, 4 , P ( B ) = 0,3 . Khi đó P ( AB ) bằng A. 0,12 . B. 0,58 . C. 0, 7 . D. 0,1 . Câu 26: Gieo đồng thời 02 con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét các biến cố sau: E: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 7”; F: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ hơn hoặc bằng 4”. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. E và F là hai biến cố không xung khắc. B. E và F là hai biến cố không độc lập. C. E và F là hai biến cố xung khắc. D. E và F là hai biến cố độc lập. 1 1 1 Câu 27: Cho hai biến cố A và B có P( A) = , P( B) = , P( AB) = . Mệnh đề nào sau đây là 3 4 2 đúng? A. A và B là hai biến cố không xung khắc. B. A và B là hai biến cố xung khắc. C. A và B là hai biến cố không độc lập. D. A và B là hai biến cố độc lập. Câu 28: Một hộp đựng 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 2’, B là biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số chia hết cho 3”. Số phần tử biến cố A giao B là A. 1. B. 3. C. 5. D. 8 . 1 Câu 29: Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số y = . x Trang 3/4 - Mã đề 111
- 1 1 A. y ' = − ln x . B. y ' = − 2 . C. y ' = ln x . D. y ' = 2 . x x Câu 30: Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số y = x . 1 1 A. y ' = 2 x . B. y ' = . C. y ' = − . D. y ' = −2 x . 2 x 2 x Câu 31: Hai bạn An và Bình độc lập với nhau tham gia một cuộc thi. Xác suất để bạn An và bạn Bình đạt giải tương ứng là 0,8 và 0,6. Xác xuất để có ít nhất một bạn đạt giải là A. 0,94 . B. 0,93 . C. 0,924 . D. 0,92 . Câu 32: Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 31 học sinh giỏi Toán, 21 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để người được chọn giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn. 37 47 39 41 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 Câu 33: Trong một công ty có 40 nhân viên, trong đó có 19 người thích chơi bóng bàn, 20 người thích chơi cầu lông, 8 người không thích chơi cả cầu lông và bóng bàn. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên trong công ty đó. Tính xác suất để người đó thích chơi ít nhất một trong hai môn bóng bàn và cầu lông. 4 8 7 3 A. . B. . C. . D. . 5 40 40 10 Câu 34: Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là 4 1 8 6 A. . B. . C. . D. . 15 9 15 25 Câu 35: Hai xạ thủ A và B thi bắn súng một cách độc lập với nhau. Xác suất để xạ thủ A và xạ thủ B bắn trúng bia tương ứng là 0,7 và 0,8. Xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng là A. 0,38 . B. 0,385 . C. 0,374 . D. 0,37 . II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Hai bạn An và Bình không quen biết nhau và đều học xa nhà. Xác suất để bạn An về thăm nhà vào ngày cuối tuần là 0,2 và của bạn Bình là 0,25. Dùng sơ đồ hình cây để tính xác suất vào ngày chủ nhật: a. Cả hai bạn đều về thăm nhà b. Có đúng một bạn về thăm nhà. Câu 2. (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P): y = x 2 − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 . Câu 3. (1.0 điểm) Một chiếc thang có dạng hình thang cân cao 6 m, hai chân thang cách nhau 80cm, hai ngọn thang cách nhau 60 cm. Thang được dựa vào bờ tường như hình bên dưới. Tính góc tạo giữa đường thẳng chân tường và cạnh cột thang tính gần đúng theo đơn vị độ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn