Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Năng Khiếu
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Năng Khiếu. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 12. Mời các em cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 – Trường THPT Năng Khiếu
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Môn thi: TOÁN HỌC - Lớp 12 MÃ ĐỀ 628 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM: 30 câu (6,0 điểm) 1 2 Câu 1. Mô đun của số phức z = + bằng √1 + i 1 − i √ 10 √ 10 A. 10. B. . C. 5. D. . 2 4 ∫3 (x + 4)dx Câu 2. Biết tích phân I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c ∈ Z, tính a + b + c. x2 + 3x + 2 −1/2 A. 7. B. 5. C. 10. D. −5. Câu 3. Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho z 2 là số thuần ảo là hai đường thẳng d1 , d2 . Góc α giữa hai đường thẳng d1 , d2 là bao nhiêu? A. α = 60o . B. α = 45o . C. α = 30o . D. α = 90o . ∫e2 dx Câu 4. Giá trị của tích phân I = là e x · ln x A. 2 ln 2. B. ln 2. C. 2 ln 3. D. ln 3. Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 3x − z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P )? A. ⃗n = (3; −1; 0). B. ⃗n = (−1; 0; −1). C. ⃗n = (3; −1; 2). D. ⃗n = (−3; 0; 1). Câu 6. Khoảng cách từ M (3; −4; 7) đến trục Oz là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. √ 1 3 Câu 7. Biết phương trình z 2 + az + b = 0 (a, b ∈ R) có một nghiệm phức là z1 = − + i , tính 2 2 2a + b. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8. Cho (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y + 4z − 1 = 0. Khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng (Oxy) là A. 2. B. 1. C. 6. D. 4. ∫2 ( ) x 1 Câu 9. Tính tích phân e + 2 dx. x 1 4e √ e2 + e √ e2 1 A. e2 − . B. 3 + . C. 2+ . D. + e2 − e. 5 3 2 2 Câu 10. Mặt phẳng đi qua điểm P (a; b; c) và song song với mặt phẳng x + y + z = 0 có phương trình là A. ax + by + cz = a2 + b2 + c2 . B. x + y + z + a + b + c = 0. C. x + y + z = a + b + c. D. x + y + z + abc = 0. TOÁN Trang 1/4 - Mã đề thi 628
- ∫7 ∫7 Câu 11. Biết f (x) là hàm chẵn và f (x)dx = 8, tính I = (2 − f (x))dx. −7 0 A. I = 10. B. I = 6. C. I = 22. D. I = −2. √ ∫3/2√ Câu 12. Tính I = 1 − x2 dx. √ √ −1/2 √ 2 3+ 2 24 + 12 3 + 20π A. I = . B. I = . √ 4 √ 24 9 + 3π π+ 3 C. I = . D. I = . 12 4 Câu [13. Tính căn bậc hai của số [ phức z = 8 + 6i ra kết quả [ [ z =3+i z = −3 + i z =3−i z =3−i A. . B. . C. . D. . z = −3 − i z =3−i z =3+i z = −3 − i ∫1 ∫2 Câu 14. Biết f (x)dx = 14, tính I = xf (x2 − 3)dx. −3 0 A. I = 16. B. I = 28. C. I = 14. D. I = 7. x−1 y+1 z Câu 15. Véctơ chỉ phương của đường thẳng d : = = là 2 −1 2 A. ⃗u = (2; 1; 1). B. ⃗u = (−2; 1; −2). C. ⃗u = (2; 1; −2). D. ⃗u = (2; 1; 2). Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Phần ảo của số phức w = 3z1 − 2z2 là A. 11. B. 12i. C. 12. D. 1. x−1 y−2 z−3 x−1 y−5 z−6 Câu 17. Giá trị của k để hai đường thẳng = = ; = = vuông −3 2k 2 3k 1 −5 góc với nhau là 8 10 6 10 A. − . B. − . C. − . D. . 7 7 7 7 Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz? A. x − y + 1 = 0. B. z − 3 = 0. C. x + y − z = 0. D. 2x − y = 0. Câu 19. Tập hợp các số phức |z − 1| = |¯ z − 2 − i| là đường thẳng có phương trình A. x − y − 2 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y − 2 = 0. D. x + y + 2 = 0. ∫5 ∫3 ∫5 Câu 20. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0; 6]. Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = 7 thì f (x)dx 1 1 3 có giá trị bằng A. 9. B. −5. C. −9. D. 5. Câu 21. P là điểm nằm trên đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(3; 5; −1) và B(6; 3; −2). Biết rằng tọa độ y của P bằng 2, hỏi tọa độ x của P bằng bao nhiêu? 15 17 A. 2. B. −5. C. . D. . 2 3 TOÁN Trang 2/4 - Mã đề thi 628
- Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 0) và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0. Một mặt cầu (S) thay đổi luôn đi qua√A và tiếp xúc với (P ). Tính diện tích nhỏ nhất của mặt cầu (S). A. 3π. B. 2 2π. C. 4π. D. π. Câu 23. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′ (x) như hình dưới. y 4 1 −1 O 2 x Đặt g(x) = x3 − 3f (x). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g(2) < g(0) < g(−1). B. g(2) < g(−1) < g(0). C. g(0) < g(−1) < g(2). D. g(−1) < g(2) < g(0). Câu 24. Trong mặt phẳng phức Oxy, xem tập hợp E các số phức z thỏa |z − 5i| ≤ 3. Nếu trong tập E, số phức z0 có môđun nhỏ nhất thì phần ảo của z0 bằng bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x2 , y = 2 − x và trục Ox được tính bởi công thức y 2 2 x O . ∫2 ∫2 ∫2 A. (2 − x − x )dx. 2 B. 2 x dx + (2 − x)dx. 0 0 0 ∫2 ∫1 ∫2 C. (x − 2 + x)dx. 2 D. 2 x dx + (2 − x)dx. 0 0 1 TOÁN Trang 3/4 - Mã đề thi 628
- x =1+t Câu 26. Cho d : y = 2t , (P ) : 2x+y −2z −1 = 0, phương trình đường thẳng đi qua M (1; 2; 1) z = −1 song song với (P ) và vuông góc với d là x−1 y−2 z−1 x−1 y−2 z−1 A. = = . B. = = . 4 2 −1 4 2 3 x−1 y−2 z−1 x−1 y−2 z−1 C. = = . D. = = . 4 −2 3 4 2 −3 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm M biểu diễn các số phức w thỏa w = (2 − i)z + 3 với |z − 3i| = 2 là đường tròn có bán kính√ √ A. R = 10. B. R = 3 5. C. R = 20. D. R = 2 5. x y−2 z−3 Câu 28. Cho A(−1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4) và d : = = . Tọa độ giao điểm của d −1 1 −1 và (ABC) là A. (1; 1; 4). B. (2; 0; 5). C. (3; −1; 6). D. (−3; 5; 0). x+1 y−3 z−2 Câu 29. Cho E(2; 4; 5), d : = = , (P ) : x − 2y + 2z + 6 = 0. Tìm điểm M có hoành 2 −1 1 độ nhỏ hơn 2 nằm trên đường thẳng d và có khoảng cách (từ M ) tới mặt phẳng (P ) bằng EM . A. M (1; 2; 3). B. M (17; −6; 11). C. M (−5; 5; 0). D. M (−3; 4; 1). √ Câu 30. Gọi (D) là miền phẳng giới hạn bởi (C) : y = 2 log2 (x), trục Ox và đường thẳng x = 5. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi (D) khi (D) quay quanh trục Ox. 4(5 ln 5 − 4) 4(5 ln 5 − 4) 2(5 ln 5 − 4) 2(5 ln 5 − 4) A. . B. π . C. π . D. . ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Học sinh trình bày ngắn gọn bài giải các câu sau đây 1 2 1. (0,50) Tính mô đun của số phức z = + . 1+i 1−i 2. (0,50) Tập hợp các số phức z thỏa |z − 1| = |¯ z − 2 − i| là đường thẳng có phương trình? ∫7 ∫7 3. (0,50) Biết f (x) là hàm chẵn và f (x)dx = 8, tính I = (2 − f (x))dx. −7 0 ∫3 (x + 4)dx 4. (1,00) Biết tích phân I = = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c ∈ Z, tính a + b + c. x2 + 3x + 2 −1/2 5. (0,75) P là điểm nằm trên đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(3; 5; −1) và B(6; 3; −2). Biết rằng tọa độ y của P bằng 2, hỏi tọa độ x của P bằng bao nhiêu? x y−2 z−3 6. (0,75) Cho A(−1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4) và d : = = . Tính tọa độ giao điểm −1 1 −1 của d và (ABC). — HẾT — TOÁN Trang 4/4 - Mã đề thi 628
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn