intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Đề minh họa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Đề minh họa)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Đề minh họa)

  1. TRƯỜNG THPT KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn TOÁN - Lớp 12 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. 7đ Câu 1. ( NB) Khẳng định nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. (TH) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3. (NB) Cho là một nguyên hàm của . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 4. (TH) Nếu và thì bằng A. 1. B. 11 C. -1 D. -11 Câu 5. (NB) Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 6. (TH) Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7. (NB) Công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số trục và hai đường thẳng xung quanh trục là A. B. C. D. Câu 8. (NB) Số phức có phần thực và phần ảo lần lượt là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 9. (NB) Môđun của số phức là A. . B. . C. . D. . Câu 10. (NB) Số phức liên hợp của số phức là A. . B. . C. . D. . Câu 11. ( NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn cho số phức ? A. . B. . C. . D.
  2. Câu 12. (TH) Giá trị nào sau đây của thì số phức là số thuần ảo? A. . B. . C. . D. . Câu 13. (TH) Cho số phức và . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 14. (NB) Cho hai số phức và . Số phức bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 15. ( NB) Cho và, số phức là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. ( NB) Cho 2 số phức và . Số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho hai số phức . Số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho hai số phức Số phức là A. B. C. D. Câu 19. (TH) Cho số phức , phần thực của số phức bằng A. B. C. D. Câu 20. ( NB) Nghịch đảo của số phức là A. . B. . C. . D. . Câu 21. ( NB) Cho hai số phức . Khi đó bằng A. B. C. D. . Câu 22. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23. (TH) Cho hai số phức Số phức là A. B. C. D. Câu 24. ( NB) Các căn bậc hai của trong tập hợp số phức là A. B. C. D. Câu 25. ( NB)Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 26. (TH) Số phưc thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 27. (TH)Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Giá trị của là A. B. 17 C. D. Câu 28. ( NB) Trong không gian với hệ tọa độ phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? A. . B. . C. . D. . Câu 29. (NB) Trong không gian , cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. .
  3. Câu 30. (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng ? A. . B. . C. . D. Câu 31. (NB) Cho đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là. A. . B. . C. . D. . Câu 32. (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng đi qua điểm nào sau đây? A. B. C. D. Câu 33. (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng d đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương . Phương trình chính tắc của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 34. ( TH) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Khi đó, giao tuyến của và có một vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Câu 35. (TH) Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng A. song song với . B. chéo với . C. cắt . D. trùng với . PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (VD. 1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và Câu 2. (VDC. 0,5đ) Xét các số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. Khi . Tính giá trị Câu 3. (1,5đ) a) (VD. 1đ). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng qua điểm và vuông góc với mặt phẳng : . b) (VDC. 0,5đ). b) (VDC. 0,5đ)Trong không gian , cho điểm thuộc mặt phẳng và mặt cầu . Đường thẳng qua và nằm trên mặt phẳng cắt tại , . Viết phương trình đường thẳng khi độ dài lớn nhất - Hết -
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn TOÁN - Lớp 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D B C B C A C B D B A A A A C B C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B B A C D A C A A C D D D B B C * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 1. (VD. 1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là: 0.5 . 0.5 Câu 2. (VDC. 0,5đ) Xét các số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. Khi . Tính giá trị Lời giải  Đặt ,  Ta có: 0.25 là số thuần ảo Câu 2 (Ta có thể làm gọn như sau: là số thuần ảo suy ra . Biến đổi ta được )  0.25  . Câu 3 a) (VD. 1đ). Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng qua điểm và vuông góc với mặt phẳng : . Giải 0.5 Do đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên VTCP của d
  5. :. 0.5 PTTS b) (VDC. 0,5đ)Trong không gian , cho điểm thuộc mặt phẳng và mặt cầu . Đường thẳng qua và nằm trên mặt phẳng cắt tại , . Viết phương trình đường thẳng khi độ dài lớn nhất Mặt cầu có tâm , bán kính . Do nên luôn cắt tại , . 0.25 Khi đó . Do đó, lớn nhất thì nhỏ nhất nên qua , với là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình . 0.25 Do vậy là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của . Hết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2