Đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm học 2010-2011 trường THPT Bình Phú - có lời giải
lượt xem 16
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm học 2010-2011 trường THPT Bình Phú - có lời giải để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm học 2010-2011 trường THPT Bình Phú - có lời giải
- S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KỲ THI – KI M TRA H C KỲ II, L P 12 BÌNH PHƯ C Năm h c: 2010-2011. Đ CHÍNH TH C Đ thi môn: TOÁN (THPT) (Đ thi g m 1 trang) Th i gian làm bài: 150 phút (Không k th i gian phát đ ). I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 đi m): −x + 3 Câu 1 (3,0 đi m): Cho hàm s y= . 1 + 2x 1. Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s đã cho. 2. Vi t phương trình ti p tuy n c a (C), bi t r ng ti p tuy n đó vuông góc v i đư ng th ng d : x − 7 y + 2011 = 0 . Câu 2 (3,0 đi m): 1. Gi i b t phương trình : 5 x + 52− x < 26 . 2 ∫ 2. Tính tích phân I = x 2 . 3 x3 − 8.dx 0 . 3. Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s y = ln ( 23x 2 + 4 x + 2011) . Câu 3 (1,0 đi m): Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đ u c nh a . Hình chi u vuông góc c a A’ xu ng m t ph ng (ABC) là tâm đư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC. Góc gi a hai m t ph ng (A’AB) và (ABC) b ng 450 . Tính th tích c a kh i lăng tr này . II. PH N RIÊNG ( 3,0 đi m): Thí sinh ch đư c làm bài m t trong hai ph n sau đây : Ph n A. Theo chương trình chu n: Câu 4a (2,0 đi m): Trong không gian v i h t a đ Oxyz , cho hai đư ng th ng: x = 1 + 2t x − 2 y z +1 d : y = −3 , t∈R d ': = = . z = 1− t 3 −1 2 1. Ch ng minh r ng hai đư ng th ng d , d ' chéo nhau. Tính côsin c a góc gi a hai đư ng th ng này. 2. Vi t phương trình m t ph ng ( P) ch a d và song song v i d’. −1 + 3i Câu 5a (1,0 đi m): Tìm mô đun c a s ph c z = + ( 2 − 5i ) . 3 −i Ph n B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b (2,0 đi m): Trong không gian v i h t a đ Oxyz , cho hai đư ng th ng: x = −2t x−2 y z + 1 d : y = −2 + 4t , t ∈ R d1 : = = , 2 . 1 −2 3 z = 1 − 6t 1. Xét v trí tương đ i c a hai đư ng th ng d1 và d 2 . Tính kho ng cách gi a hai đư ng th ng này. 2. Tìm hình chi u vuông góc c a O trên d1. 4 x − y = log 16 Câu 5b (1,0 đi m): Gi i h phương trình: 2 . log3 ( x + y ) + log3 ( x − y ) = 1 ........H T........ Thí sinh không đư c s d ng tài li u. Giám th không gi i thích gì thêm. H và tên thí sinh:……………………………S báo danh:……....................................... Ch kí c a giám th 1:………………………..Ch kí c a giám th 2:……………………
- S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HƯ NG D N CH M BÌNH PHƯ C THI – KI M TRA H C KỲ II, L P 12 Môn: Toán Câu N i dung Đi m Câu I −x + 3 Cho hàm s y = . (3,0 1 + 2x đi m) 1. Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C) c a hàm s đã cho. 1 0,25 * T p xác đ nh: D = R \ − 2 * S bi n thiên: −7 0,25 + y'= < 0, ∀x ∈ D (1 + 2 x ) 2 0,25 Hàm s ngh ch bi n trên t ng kho ng xác đ nh. Hàm s không có c c tr −x + 3 1 1 + lim = − ⇒ y = − là phương trình đư ng ti m c n ngang. 0,25 x →±∞ 1 + 2 x 2 2 −x + 3 −x + 3 1 lim+ = +∞, lim− = −∞ ⇒ x = − là phương trình đư ng ti m c n 0,25 1 1 + 2x 1 1 + 2x 2 x →− x →− 2 2 đ ng. + B ng bi n thiên : x 1 -∞ − +∞ 2 y' − − 0,25 y 1 − +∞ 2 1 −∞ − 2 * Đ th : Đi m đ i di n : x 0 3 0,25 y 3 0 4 2 -5 5 -2 0,25 -4 Nh n xét : ĐTHS nh n giao đi m hai đư ng ti m c n làm tâm đ i x ng.
- 2. Vi t phương trình ti p tuy n c a (C), bi t r ng ti p tuy n đó vuông góc v i đư ng th ng d : x − 7 y + 2011 = 0 . Theo gi thi t ti p tuy n vuông góc v i đư ng th ng d nên ti p tuy n có h s góc 0,25 là k = −7 . G i x0 là hoành đ ti p đi m. Gi i phương trình f '( x0 ) = k −7 ⇔ = −7 (1 + 2 x0 ) 2 ⇔ (1 + 2 x0 ) = 1 2 x0 = 0 ⇔ 0,25 x0 = −1 + x0 = 0 ⇒ y0 = 3 : Phương trình ti p tuy n là y = −7 x + 3 0,25 + x0 = −1 ⇒ y0 = −4 : Phương trình ti p tuy n là y = −7 x − 11 0,25 Câu II 1. (1, 0 đi m) (3,0 Gi i b t phương trình : 5 x + 52 − x < 26 đi m) 25 Ta có: 5 x + 52 − x < 26 ⇔ 5 x + − 26 < 0 5x ( ) 2 0,25 ⇔ 5x − 26.5 x + 25 < 0 Đ t t = 5x , t > 0 . 0,25 B t phương trình tr thành: t 2 − 26t + 25 < 0 ⇔ 1 < t < 25 0,25 x ⇔ 1 < 5 < 25 ⇔ 50 < 5 x < 52 ⇔0
- x 2 -∞ − +∞ 23 0,25 y' - 0 + y +∞ +∞ 46249 ln 23 46249 2 V y min y = ln t i x = − , không t n t i max y . 0,25 D 23 23 D Câu + V đúng hình. 0,25 III + G i G là hình chi u c a A’ trên m t ph ng (ABC). Ch ra góc gi a (A’AB) và · (1,0 (ABC) là A ' KG = 450 (v i K là trung đi m AB ). Đi m) 0,25 K a 2 3 a 3 a3 0,25 Th tích c a kh i lăng tr ABC.A’B’C’ là : V = S ABC . A ' G = . = 4 6 8 0,25 Cơ Trong không gian v i h t a đ Oxyz , cho hai đư ng th ng: b n x = 1 + 2t x − 2 y z +1 d : y = −3 , t∈R d ': = = . Câu z = 1− t 3 −1 2 4a ( 2,0 1. Ch ng minh r ng hai đư ng th ng d , d ' chéo nhau. đi m) uu r Ta có: * M (1; −3;1) ∈ d , ud = ( 2;0; −1) là véc tơ ch phương c a d uur * M ' ( 2;0; −1) ∈ d ', ud ' = ( 3; −1; 2 ) là véc tơ ch phương c a d’ 0,25 uuuuu r uu uur r ⇒ MM ' = (1;3; −2 ) , ud , ud ' = ( −1; −7; −2 ) 0,25 uu uur uuuuu r r ⇒ ud , ud ' .MM ' = −18 ≠ 0 V y d , d ' chéo nhau. 0,25 ( ) Tính cos · d ; d ' ? .
- uu uur r ud .ud ' 4 4 Ta có: cos ( d ; d ' ) = uu uur = · r = ud . ud ' 5. 14 70 0,25 2. Vi t phương trình m t ph ng ( P) ch a d và song song v i d’. Ta có: * M (1; −3;1) ∈ d ⇒ M (1; −3;1) ∈ ( P ) 0,25 uur uur * ud = ( 2;0; −1) , ud ' = ( 3; −1; 2 ) là c p véc tơ ch phương c a ( P ) 0,25 uuur uu uur r ⇒ n( P ) = ud , ud ' = ( −1; −7; −2 ) là véc tơ pháp tuy n c a ( P ) . 0,25 Phương trình ( P ) : −1( x − 1) − 7 ( y + 3) − 2 ( z − 1) = 0 0,25 ⇔ x + 7 y + 2 z + 18 = 0 . Câu −1 + 3i Tìm mô đun c a s ph c z = + ( 2 − 5i ) . 3 5a −i ( 1,0 (−1 + 3i )i 0,25 Ta có: z = + 8 − 60i + 150i 2 − 125i 3 đi m) 1 = −145 + 64i 0,5 ( −145 ) 2 V y z = + 64 2 = 25121 0,25 Nâng Trong không gian v i h t a đ Oxyz , cho hai đư ng th ng: cao x = −2t Câu x−2 y z + 1 d : y = −2 + 4t d1 : = = , 2 . 4.b 1 −2 3 z = 1 − 6t ( 2,0 đi m) 1. Xét v trí tương đ i c a hai đư ng th ng d1 và d 2 . uur Ta có: * M 1 ( 2;0; −1) ∈ d1 , ud = (1; −2;3) là véc tơ ch phương c a d1 uur 1 0,25 * M 2 ( 0; −2;1) ∈ d 2 , ud2 = ( −2;4; −6 ) là véc tơ ch phương c a d 2 uuuuuur uur uur uuuuuur uur Suy ra: M 1M 2 = ( −2; −2; 2 ) , ud1 , ud2 = ( 0;0; 0 ) , M 1M 2 và ud1 không cùng 0,25 phương. V y d1 , d 2 song song. 0,25 Tính kho ng cách gi a d1 và d 2 ? uuuuuur uur M 1 M 2 , ud Ta có: d1 / / d 2 ⇒ d ( d1 , d 2 ) = d ( M1 , d 2 ) = uur = 416 52 = 2 0,25 ud 2 56 7 2. Tìm hình chi u vuông góc c a O trên d1. Ta có: * Phương trình m t ph ng ( Q ) qua O và vuông góc d1 là x − 2 y + 3z = 0 0,25 * G i H là hình chi u c a O trên d1 . Suy ra H = d1 ∩ ( Q ) 0,25 29 x = 14 2 x + y =4 1 T a đ đi m H là nghi m c a h 3y + 2 z = −2 ⇔ y = − 7 0,25 x − 2 y + 3z = 0 11 z = − 14 29 1 11 V y H ;− ;− . 14 7 14 0,25
- Câu 4 x − y = log 16 5.b Gi i h phương trình 2 . ( 1,0 log3 ( x + y ) + log3 ( x − y ) = 1 đi m x + y > 0 ĐK: 0,25 x − y > 0 4 x − y = log 16 Ta có: 2 log3 ( x + y ) + log3 ( x − y ) = 1 4 x − y = 4 x − y = 1 x = 1+ y x = 2 ⇔ ⇔ 2 ⇔ ⇔ . 0,5 log3 ( x − y ) = 1 x − y = 3 (1 + y ) − y = 3 y = 1 2 2 2 2 2 x = 2 0,25 Đ i chi u đi u ki n ta đư c nghi m c a h phương trình là . y =1 Lưu ý: Thí sinh gi i theo hư ng khác đúng đ u cho đi m t i đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn