intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm _ Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021-2022 ............................................................................. ............................................................................. Môn: Toán- Lớp 2 . Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ........................................................................................... Lớp 2A......... Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1. Số liền trước số 997 là: A. 995 B.996 C. 997 D. 999 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc của số đó. 464 Bảy trăm sáu mươi 760 Năm trăm sáu mươi tư Bốn trăm sáu mươi tư Câu 3. Số ? 3 + 7 ×2 :4 –5 Câu 4. Quan sát biểu đồ rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm. SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm Con ong a) Có…….con chim; Có…..…con bướm; Có …..…con ong b) Số con ong nhiều hơn số con chim……….con. Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) Chiếc thước kẻ dài khoảng 2cm b) Một tuần có 7 ngày Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là: A. Khối cầu B. Khối lập phương C. Khối trụ D. Khối hộp chữ nhật
  2. PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau. Câu 7. Đặt tính rồi tính. 257 + 731 328 + 46 658 – 47 721 – 340 Câu 8. Tính. 561 – 214 + 348 4×4:2 Câu 9. Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở. Hỏi 8 bạn được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải Câu 10. Viết phép tính tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 4 ; 7 ; 8 ; 1.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC, LỚP 2 NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN Câu Đáp án Điểm Mức Câu 1 B 1 1 Câu 2 Nối đúng mỗi phần (0,5 điểm) 1 1 Câu 3 Điền số đúng vào mỗi ô (0,25 điểm) 1 3 Câu 4 Điền số đúng mỗi phần (0,5 điểm) 1 2 Câu 5 a) S (0,5 điểm) b) Đ (0,5 điểm) 1 1 Câu 6 A 1 2 Câu 7 Làm đúng mỗi phần (0,25 điểm) 1 1 Câu 8 Đúng mỗi phần (0,5 điểm) 1 2 Câu 9 Tám bạn được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở là: (0,25 điểm) 1,5 1 4 × 8 = 32 (quyển vở) (1 điểm) Đáp số: 32 quyển vở. (0,25 điểm) Câu 10 Viết đúng phép tính 874 – 147 = 727 (0,5 điểm) 0,5 4
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM, LỚP 2 NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và thức, số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kĩ năng Số và phép tính Số câu 2 2 1 1 1 3 4 giải toán có lời văn Số điểm 2 2,5 1 1 0,5 3 4 Đại lượng: Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Hình khối Số điểm 1 1 Yếu tố thống kê, Số câu 1 1 xác suất. Số điểm 1 1 Số câu 6 4 Tổng Số điểm 3 2,5 2 1 1 0,5 6 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2