intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Liên Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Liên Hồng’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Liên Hồng

  1. PHÒNG GD&ĐT - ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG Môn: Toán – Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......… Giáo viên coi: Nhận xét:………………….……………....… Điểm:………….…. …………………………………………..…….…. Giáo viên chấm: ………………………………………...………... ….……………………………………….……….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1. (0.5đ) Thương của phép chia có số bị chia bằng 30 và số chia bằng 5 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu2. (1đ)Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 123 Câu 3. (1đ) Quãng đường từ nhà em đến trường dài khoảng: A. 1cm B. 1dm C. 1m D. 1km Câu 4. (0.5đ)Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Thứ Tư tuần sau sinh nhật bạn Núi là ngày nào? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 22 tháng 3 C. Ngày 24 tháng 3 D. Ngày 25 tháng 3 Câu5:(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ: A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. D. Đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút. 1
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 7. (2đ) Đặt tính rồi tính 807+ 37 375+ 617 565 - 426 880 - 54 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống ? 7 dm = ……cm 60 cm =……… dm 600 cm = ……. m 1 km =……….m Câu 9. (M2- 2đ) Một trường tiểu học có 663 học sinh trong đó có 245 học sinh là nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? 2
  3. Câu 10. (M3- 1đ) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhauvới số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2022 - 2023 Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) D Câu 4. (1 điểm) B Câu 5. (1 điểm) S-Đ-S-S Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (2 điểm)Tóm tắt( 0.5) Bài giải Trường đó có số học sinh nam là: (0,5 điểm) 663 - 245 = 418 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 418 học sinh nam (0,5 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. - Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 986. - Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 103. - Hiệu 2 số là 986 – 103 = 883 3
  4. Đáp số: 883. 4
  5. 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0